Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Toán 8 trắc nghiệm hk1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.88 KB, 3 trang )

ÔN TẬP HK1 TRẮC NGHIỆM
x 2 -1
Câu 1: Kết quả thu gọn của phân thức:
là:
x(x-1)
A.

2
x

B.

1
x

C.

x+1
x

D. 1

Câu 2: Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
A. Đúng
B. Sai
Câu 3: Số đo mỗi góc của ngũ giác đều là:
A. 1080
B. 1800
C. 900
D. 600
Câu 4: Kết quả của phép chia (x2 – 2x + 1) : (x – 1) là:


A. x + 1
B. x – 1
C. (x + 1)2
D. (x – 1)2

x2 - 4
Câu 5: Điều kiện xác định của phân thức: 2
là:
x + 2x
A. x ≠ 0

B. x ≠ -2

C. x ≠ 0 và x ≠ 2 D. x ≠ 0 và x ≠ -2

1
1
Câu 6: Giá trị của biểu thức 3x3y2z : ( − x2y2z) tại x = − , y = 1, z = 2006 là:
3
9

A. -1
B. 9
C.1
D. 2006
Câu 7: Hình vuông có đường chéo bằng 4cm thì cạnh của nó bằng:
A. 4
B. 8
C. 8
D. 2

Câu 8: Một hình thang có đáy lớn là 8cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn là 3cm. Độ dài trung bình của
hình thang là:
A. 6,5cm
B. 3cm
C. 4cm
D. 5,5cm
Câu 9: Một hình thang cân có cạnh bên là 5 cm, đường trung bình là 7cm. Chu vi của hình thang là:
A. 12cm
B. 24cm
C. 17cm
D. 22cm
Câu 10: Cho hình thang ABCD (AB // CD, AB < CD)
và các đoạn EF, MN song song với AB, (AE = EM = MD).
Nếu AB = 24cm, MN = 28cm; CD = y(cm) thì y =?
A. 26cm
B. 29cm
C. 30cm
D. 27cm

Câu 11: x2 - 4 bằng:
A.(x-2) (x+2)
B.(x+2)(x-2)
C.(x-2)(2+x)
D.-(2-x)(2+x)
Câu 12: Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng?
A.Hình vuông
B. Hình chữ nhật C. Hình thang cân D. Hình thoi
Câu 13: Kết quả của phép tính (x + y)2– (x – y)2 là :
A. 2y2 B. 2x2
C. 4xy

D. 0
Câu 12: Cho hình vẽ:

. Diện tích tích tam giác ABC bằng:
B. 1 AB.BC
C. 1 AH .BC

A. 1 AB. AC
D. 1 AH . AB
.2
2
2
2
Câu 14: Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng?
A.Hình vuông
B. Hình chữ nhật C. Hình thang cân D. Hình thoi


Câu 15 Phân thức đối của phân thức

−(x − 1)
x −1
D.
x− y
−( x − y )
3x − 1
Câu 15 Giá trị của phân thức 2
được xác định khi:
x −4
1

A. x ≠ ± 4
B. x ≠ ± 2
C. x ≠ ±
D. x ≠ ± 2
2

A.

x −1
y−x

x −1
là:
x− y
1− x
C.
x− y

B.

Câu 16 Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi
A. AC = BD ; B . AC ⊥ BD ; C. AC // BD ; D. AC // BD và AC = BD
Câu 17 Phân thức nghịch đảo của
x−2
;
3− x

A.

B.


3− x
;
2−x

x−3
là :
2− x

C.

2− x
;
3− x

D.Một đáp án khác .

Câu 18 Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 9cm , AC = 12 cm. Kẻ trung tuyến AM. Độ dài đoạn
thẳng AM bằng:
A. 4,5 cm ; B. 6 cm ;
C. 7,5 cm ;
D. 10 cm .
Câu 19 Phân thức
A.

1+ x
x

1− x2
rút gọn thành:

x( x − 1)
1
B. x

C.

2
x

D. –

1+ x
x

Câu 20 Hai đường chéo của hình thoi bằng 6cm và 8cm, cạnh của hình thoi bằng:
A. 28cm ;
B. 5cm ;
C. 7cm ;
D. 82cm .
Câu 21: Với x = 2 thì giá trị của biểu thức (x + 1)(x – 2) là :
a) 0
b) – 2
c) 3
d) 2
2
Câu 22:Tập hợp các giá trị của x để x = 3x là :
a) { 0}

1 
3 


c) { 0,3}

b)  

3xy + 3
?
9y + 3
x +1
c)
6

d) { 3}

Câu 23: Phân thức nào sau đây bằng với phân thức
a)

x
3

b)

x+3
6

d)

xy + 1
3y +1


Câu 24: Trong các hình sau đây hình nào không có trục đối xứng :
a) Hình thang cân b) Hình bình hành
c) Hình chữ nhật
d) Hình thoi
2
Câu 25: Tích của đơn thức -2x và đa thức 5x – x + 1 có kết quả là:
A. 10x3+2x2-2x
B. -10x3+2x2-2x
C. 10x3-2x2+2x
D. Một kết quả khác.
5
2
3
2
Câu 26: Kết quả phép chia (-4x +3x -4x ):2x bằng:
3
3
3
3
3
3
A. − 2 x − 2 x +
B. − 2 x + x − 2 x
C. 2 x + − 2 x
D. 2x3+2x2-4
2
2
2
3 3 2
Câu 27: Kết quả phân tích đa thức: 15x y z :5xyz là:

A. 3xyz
B. 3x2y2z
C. 15xy
D. 3y2
2
Câu 28: Kết quả phân tích đa thức 2x-1-x thành nhân tử là:
A. (-x-1)2
B. –(x+1)2
C. –(x-1)2
D. (x-1)2
Câu 29: Kết quả phép chia:

3 3 3  1 2 2
x y :  − x y ÷ là:
4
 2



A.

3
xy
4

3
2

B. − xy


3
8

C. − xy

3
8

D. − x 5 y 5

1
2

Câu 30: Kết quả phép tính ( + 2 x )2 là:

A.

1
+ 4x 2
4

B.

1
+ 4x + 4x 2
4

C.

1

+ 2x + 2x 2
4

D.

1
+ 2x + 4x 2
4

µ = 3D
µ .Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Câu 31: Hình thang ABCD (BC//AD) có C
µ = 450
µ = 600
µ = 450
A. µA = 450
B. B
C. D
D. D
Câu 32: Hình thang cân ABCD (AB//CD) có µA = 700 . Chọn câu đúng:
µ = 1100
µ = 1100
µ = 700
µ = 700
A. C
B. B
C. C
D. D

thì:


Câu 33: Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì:
A. Hai cạnh bên bằng nhau
B. Hai cạnh đáy bằng nhau
C. Cả A và B đúng
D. Cả A và B sai
Câu 34: Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì:
A. Hai cạnh bên bằng nhau
B. Hai cạnh đáy bằng nhau
C. Hai cạnh bên song song
D. Hai cạnh bên song song và bằng nhau
Câu 35: Đường thẳng đi qua trung điểm của một cạnh bên của hình thang và song song với hai đáy
A. Đi qua cạnh bên thứ hai
B. Đi qua trung điểm của cạnh bên thứ hai
Câu 36: Đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác được gọi là:
A. Đường trung tuyến của tam giác
B. Đường trung trực của tam giác
C. Đường trung bình của tam giác
D. Đường cao của tam giác



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×