Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

Bệnh ghẻ (DHYK vinh)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 33 trang )

BỆNH GHẺ

Ths.Bs Phạm Thị Thanh Huyền


KHÁI NIỆM BỆNH GHẺ

- Là bệnh ở da nhiễm ký sinh trùng do cái ghẻ gây ra, ghẻ có tên khoa
học là Sarcopter scabiei hominis
- Trước đây, ghẻ là thuật ngữ được sử dụng bởi người la mã để chỉ ra
một bệnh da ngứa bất kỳ
- Vào thế kỷ 17, Giovani Cosimo Bonomo đã xác định được chính xác
loài côn trùng gây ra bệnh ghẻ


ĐẶC ĐIỂM CỦA KST GHẺ
- KST ghẻ có thể sống đến 72 giờ ngoài cơ thể người.
- Trên cơ thể người: KST ghẻ có thể sống đến 2 tháng, và
tồn tại lâu hơn trong điều kiện lạnh, độ ẩm cao
- Sau khi nhiễm KST khoảng 3 - 6 tuần sẽ có biểu hiện
triệu chứng



ĐẶC ĐIỂM CỦA KST GHẺ

- Ghẻ cái đào hang ở lớp thượng bì ngay sau khi tiếp

xúc (không đào sâu hơn lớp gai)
- Ghẻ để lại phân trong các đường hầm đó
- ở đoạn cuối đường hầm có mụn nước → sau khoảng 3



đến 4 tuần tạo thành sẩn ngứa hoặc nốt.


Ghẻ đào hang ngay dưới lớp sừng, trong thượng bì


GHẺ CÁI

GHẺ ĐỰC

 KÝch thưíc 330 - 250m

 KÝch

 Mét ngµy ghÎ c¸i ®µo ®

thưíc:

220

150m.

ưîc kho¶ng 1cm da, đẻ 2
-3 trứng/ngày
 Đêi sèng ghÎ c¸i trung

bình kho¶ng 30 - 45 ngµy.  GhÎ
 Mỗi chu kỳ từ trứng →


®ùc

®êi

sèn

ng¾n h¬n

ghẻ trưởng thành = 15

vµ chÕt sau khi giao

ngày

hîp.


CON ĐƯỜNG LÂY TRUYỀN

- Bệnh ghẻ có thể gặp ở bất kỳ đối tượng nào
- Thường lây truyền do tiếp xúc trực tiếp và kéo dài với người bị ghẻ
- QHTD cũng là con đường lây truyền ghẻ phổ biến
- KST ghẻ chỉ sống được 48 – 72 giờ ngoài cơ thể người. Vì vậy,
mặc dù không phổ biến nhưng các vật dụng sinh hoạt cũng có thể
là vật trung gian truyền bệnh


ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG



ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG

- Thời kỳ ủ bệnh: phụ thuộc vào khả năng miễn dịch với ghẻ ở
từng người khác nhau
+ Nhiễm ghẻ lần đầu: trung bình 21 ngày
+ Tái nhiễm ghẻ: ngay lập tức, thường là 1 -3 ngày

- Bệnh nhân thường nhận biết được các triệu chứng tương tự như
các thành viên trong gđ hoặc bạn tình


ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
Ngứa:
- Dấu hiệu ngứa thường gặp, ngứa trên diện rộng, thường ít khi bị ở
cổ và đầu
- Ngứa thường làm ảnh hưởng đến giấc ngủ và gây khó chịu
- Ngứa nặng hơn khi thời tiết ấm, và thường có xu hướng tăng về
đêm
- Triệu chứng ngứa ít gặp ở người già
- ½ số bệnh nhân bị ghẻ vảy ko bị ngứa


ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG

Tổn thương ghẻ:
- Thời gian của tổn thương có thể tồn tại nhiều tuần đến nhiều tháng
nếu không được điều trị. Ghẻ vảy có thể kéo dài trong nhiều năm
- Có thể xuất hiện ở bất kỳ vị trí nào trên cơ thể, nhưng các vị trí phổ
biến nhất bao gồm:
+ Cổ tay, khuỷu tay, nách, kẽ ngón tay - chân, quanh móng

+ vùng da được che kín như mông, thắt lưng, núm vú, sinh dục


ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG


ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
Tổn thương ghẻ:
- Mụn nước: xuất hiện trên nền da lành, sắp xếp rải rác, riêng rẽ
- Sẩn ghẻ: sẩn cục hay sẩn huyết thanh (7-10% bệnh nhân ghẻ)
Sẩn màu đỏ, hồng, nâu vàng hoặc nâu mịn


Hang ghẻ:
Các đường lằn da màu da hoặc màu xám, dài 0,5 -1cm. Có thể theo
đường thẳng hoặc lượn sóng, có mụn nước hoặc sẩn nhỏ ở cuối
đường hầm


ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG

Tổn thương ghẻ ở trẻ em:
- Tổn thương thường xuất hiện ở các
vị trí: Đầu, mặt, cổ, lòng bàn tay,
lòng bàn chân
- Mụn nước, mụn mủ ở lòng bàn tay
và lòng bàn chân là những loại tổn
thương đặc trưng ở trẻ nhỏ



Một số hình ảnh tổn thương ghẻ ở trẻ em


ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG

- Vị trí màu đỏ (giữa các ngón tay,
cổ tay thường tìm thấy KST ghẻ)
-Vị trí màu hồng: thường gặp ban
ghẻ


HANG GHẺ
(Mũi tên chỉ KST ghẻ)


GHẺ VẢY (Crusted scabies)
Ghẻ vảy là 1 biến thể rất lây nhiễm của bệnh ghẻ, trường hợp bị
bệnh ghẻ vảy có hàng nghìn hàng triệu con ghẻ trong bề mặt da


XÉT NGHIỆM

Tìm KST ghẻ
Trứng ghẻ
Phân ghẻ


Cái ghẻ
Phân ghẻ


Trứng ghẻ


Cái ghẻ cuối đường hầm

Cái ghẻ để lại phân và trứng
trong đường hầm


BIẾN CHỨNG

- Cào gãi nhiều có thể gây nhiễm khuẩn da thứ phát:
chốc, chàm hóa, Viêm cầu thận


CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT

- Triệu chứng của nhiễm KST ghẻ giống với một số bệnh da khác:
+ Viêm da cơ địa
+ Giang Mai
+ Mày đay
+ Phản ứng dị ứng
+ Bệnh do KST khác như chấy rận, bọ chét…


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×