Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

063 đề thi vào 10 chuyên toán hà nội tự nhiên 2019 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.39 KB, 4 trang )

ĐỀ THI TOÁN VÀO THPT CHUYÊN KHTN 2019
Bài 1.
a) Giải phương trình:

26 x  5
x  30
2

 2 26 x  5  3 x 2  30

2
2

x  y  2
b) Giải hệ phương trình : 
2

 x  2 y   2  3 y  4 xy   27
Bài 2.

a) Tìm tất cả các cặp số nguyên thỏa mãn  x 2  x  1 y 2  xy   3x  1
b) Với x, y là các số thực thay đổi thỏa mãn 1  y  2 và xy  2  2 y, tìm giá trị
x2  4
nhỏ nhất của biểu thức M  2
y 1

Bài 3.
Cho hình vuông ABCD, đường tròn  O  nội tiếp hình vuông tiếp xúc với các cạnh

AB, AD tai hai điểm E, F . Gọi G là giao điểm các đường thẳng CE và BF
a) Chứng minh rằng 5 điểm A, F , O, G, E cùng nằm trên một đường tròn


b) Gọi giao điểm của đường thẳng FB và đường tròn là M  M  F . Chứng
minh rằng M là trung điểm của đoạn thẳng BG
Bài 4.
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn xy  yz  xz  1. CMR:
1
1
1
2 x
y
z






2
2
2
1 x 1 y 1 z
3  1  x 2
1  y2
1  z2






3



ĐÁP ÁN
Bài 1.
5
đặt a  26 x  5 và b  x 2  30, a  0, b  0
26
a2
Phương trình trở thành:
 2a  3b   a  b  a  3b   0  a  b
b
x 1
 26 x  5  x 2  30  
 x  25

a) Điều kiện x 

Vậy S  1;25

b) Thay 2  x 2  y 2 vào phương trình thứ hai ta được:

 x  2 y   x 2  y 2  3 y 2  4 xy   27
  x  2 y   27
3

 x  3  2 y thay vào phương trình thứ nhất ta được

3  2 y 

2


 y 1 x 1
 y 0
7
1
y   x 
5
5

2


 1 7 
Vậy  x; y   1;1 ;  ;  
 5 5 

Bài 2.

a) Từ biểu thức  x 2  x  1 y 2  xy   3x  1 ta nhận thấy 3x  1phải chia hết
cho  x 2  x  1

Ta có :  3x  1 3x  2   9 x 2  9 x  2  9  x 2  x  1  7 cũng phải chia hết cho

x

2

 x  1 suy ra 7  x 2  x  1  x2  x  1  1 hoặc 7  x  0;1;3; 2 , thay lần

lượt tìm ra y

Vậy  x; y  1;1; 1; 2 ;  2;1
b) Từ giả thiết xy  2  2 y  4 xy  8  8 y
Mà ta lại có: 4 x 2  y 2  4 xy


 4 x 2  y 2  8  4 xy  8  8 y
 4  x2  4  8 y  8  y 2
 4  x 2  4   4  y 2  1   5 y  2  2  y   4  y 2  1
x2  4
M  2
1
y 1
Dấu "  " xảy ra khi x  1, y  2, M min  1

Bài 3.

E

A

M
H

G

F

D

B


O

J

C

a) Do đường tròn (O) nội tiếp hình vuông ABCD nên E và F là trung điểm các
cạnh AB, AD  ABF  BCE

 EBG  BCG  BGC vuông suy ra tứ giác AGEF nội tiếp mà AEOF cũng nội
tiếp nên 5 điểm A, F , O, G, E cùng nằm trên một đường tròn
b) Ta có : AB là tiếp tuyến của đường tròn (O) nên BEM  EFM
Lại có EAG  EFG cùng chắn cung EG nên EAG  EFG


 EM / / AG trong khi E là trung điểm của AB nên M cũng là trung điểm của BG
Bài 4.
1
1
1
2 x
y
z







1  x 2 1  y 2 1  z 2 3  1  x 2
1  y2
1  z2
Ta có:
1  x2  xy  yz  xz  x 2   x  y  x  z 






3

1  y 2  xy  yz  xz  y 2   x  y  y  z 
1  z 2  xy  yz  xz  z 2   z  y  x  z 

Ta có:
 x
y
z



 1  x2
1  y2
1  z2


2



 x
y
z 


   x  y  z 
2
2
2 

1

x
1

y
1

z






2 x  y  z 
x
y
z

  x  y  z



  x  y  x  z   x  y  y  z   z  y  x  z    x  y  y  z  z  x 
Do đó
 1
4 x  y  z 
y
z 
VP 




3 x  y  y  z  z  x   1  x 2
1  y2
1  z 2 
x
y
z
3
Bất đẳng thức trở thành:



1  x2
1  y2
1  z2 2


Ta có:
x
1  x2

y
1  y2
z
1  z2





1 x
x 
 


 x  y  x  z  2  x  y x  z 



1 y
y 
 


 x  y  y  z  2  x  y y  z 




1 z
z 
 


 x  z  y  z  2  x  z y  z 

x
1  x2

x

y

z



y
1  y2



z
1  z2

Dấu “=” xảy ra khi x  y  z 




3
2

1
3



×