Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

câu hỏi trắc nghiệm sinh 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.86 KB, 28 trang )

TƯ LIỆU VỀ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
[1,8,21,23]
Nội dung 1$2: Câu hỏi trắc nghiệm về kích thước và hình dạng của tế bào.
Câu 1 - Do cơ thể chỉ gồm một tế bào nên hầu hết các tế bào nhân sơ có kích thước lớn
hơn tế bào nhân chuẩn.
a. Đúng b.Sai
Câu 2 - Kích thước của tế bào càng nhỏ khả năng trao đổi chất càng lớn.
a.Đúng b.Sai
Câu 3- Tỉ lệ giữa diện tích bề mặt trên thể tích tế bào (S/V) tỉ lệ thuận với bán kính của tế
bào (tế bào có hình cầu).
a.Đúng B.Sai
Câu 4 - Vi khuẩn có đường kính khoảng:
a.10nm-100nm
b.10µm -100µm
c.1nm -10nm
d.0,1µm - 1µm

Câu 5 - Tế bào động vật và thực vật có kích thước khoảng :
a.10nm-100nm
b.10µm -100µm
c.1nm-10nm
d.1µm -10µm
Câu 6 - Đường kính trung bình của vi sợi :
a.2nm
b.7nm
c.15nm
d.25nm
Câu 7 - Đường kính trung bình của vi ống:
a.2nm b.7nm
c.15nm d.25nm
e. Cần ít năng lượng và vật chất để tạo các tế bào nhỏ.


Câu 8 - Kích thước và hình dạng tế bào thay đổi theo:
a. Chức năng của tế bào
b.Đời sống của tế bào
c.Tuối của sinh vật
d. Môi trường sống của sinh vật
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án b a b d b b d a
Nội dung 3: Câu hỏi trắc nghiệm về cấu trúc của tế bào nhân sơ.
Câu 1: Các tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ, vì chúng không có màng nhân bao
bọc một nhiễm sắc thể.
a. Đúng b. Sai
Câu 2: Vật chất di truyền của các tế bào vi khuẩn là plasmit và có DNA không kêt hợp với
Histon.
a. Đúng b.Sai
Câu 3 :Ở vi khuẩn, lông và roi cùng giữ chức năng như nhau.
a. Đúng b.Sai
Câu 4 - Đặc tính nào dưới đây là của vi khuẩn?
a.Có nhân.
b.Có lục lạp.
c.Có ti thể.
d.Có DNA.
Câu 5 - Vi khuẩn E.coli không có:
a- Bao nhân với hai màng đơn vị.
b- DNA.
c- Ribôxôm.
d- Nhiễm sắc thể.
Câu 6- Những đặc điểm nào dưới đây có ở tất cả các vi khuẩn:
a - Có kích thước bé. b - Sống kí sinh và gây bệnh.
c - Cơ thể chỉ có một tế bào.

d - Chưa có nhân chính thức.
e - Sinh sản rất nhanh.
Câu 7 - Màng sinh chất của tế bào vi khuẩn được cấu tạo từ:
a. Phôtpholipit và prôtêin b. Phôtpholipit và peptitdoglican
c. Prôtêin và peptitdoglican. d. Peptitdoglican và
prôtêinHiston.
Câu 8 - Thành tế bào vi khuẩn của tế bào được cấu tạo từ :
a. PrôtêinHiston. b. Peptitdoglican.
c. Xenlulô. d. Lipít.
Câu 9 - Ở vi khuẩn màng nhầy có tác dụng:
a. Giảm ma sát khi chuyển động.
b.Giữ ẩm cho tế bào.
c.Tăng khả năng thay đổi hình dạng tế bào.
d. Bảo vệ tế bào.
Câu 10 - Vật chất di truyền cần thiết của tế bào vi khuẩn là:
a. DNA kết hợp với prôtêin.
b. Plasmit.
c. DNA không kết hợp với prôtêinHiston.
d.Cả a và b.
Câu 11- Đăc diểm nào dưới đây không phải của tế bào nhân sơ:
a. Chỉ có vùng nhân mà chưa có nhân rõ ràng.
b. Các plasmit là những DNA vòng.
c. NST là một chuổi DNA xoắn kép vòng kết hợp với prôtêinHiston.
d. Có các ribôxôm 70S nhưng không có các bào quan khác.
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Đáp án a b b d a c a b d c c
Nội dung 4: Câu hỏi trắc nghiệm về cấu trúc đại thể của tế bào nhân chuẩn.
Câu 1 - Theo nghĩa rộng , thuật ngữ bào quan tế bào được dùng để chỉ một cáu trúc của tế
bào:

a. Có vai trò chuyên biệt trong sự sống của tế bào.
b. Có màng bao bọc.
c. Có một bao (hai màng ) bao bọc.
d. Nằm bên trong màng nguyên sinh chất.
Câu 2 - Câú trúc không phải là bào quan của tế bào:
a. Ti thể b. Vách tế bào thực vật
c. Ribôxôm
d.Không có ngăn hay cấutrúcnào không phải là bào quan
của tế bào.
Câu 3 - Những thành phần nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật mà
không có ở tế bào động vật:
1. Màng nguyên sinh
2. Màng xenlulôzơ
3. Diệp lục 4. Không bào
Câu trả lời đúng là:
a. 1và 2 b. 2 và 3
c. 3 và 4 d. 1, 2 và 3
e. 1, 2 và 4
Câu 4 - Các ngăn chính của một tế bào động vật:
a. Màng, tế bào chất, nhân
b. Màng, dịch trong suốt,nhân
c. Vách, màng, tế bào chất, nhân
d. Vách, màng, dịch trong suốt,nhân
Câu 5 - Các ngăn chính của một tế bào thưc vật a. Màng, tế
bào chất, nhân
b. Màng, dịch trong suốt,nhân c.Vách, màng,
tế bào chất, nhân
d. Vách, màng, dịch trong suốt,nhân
Câu 6 - Những dấu hiệu nào sau đây cho biết một tế bào nào đó là thuộc nhóm sinh vật
nhân sơ hay nhóm sinh vật nhân chuẩn?

a. Có hay không có thành tế bào.
b. Có hay không có được vách ngăn bởi màng bên trong tế bào.
c. Có hay không có ribôxôm.
d. Có hay không trao đổi chất tế bào.
e. Có hay không chứa ADN
Câu 7 - Vai trò cơ bản nhất của tế bào chất là:
a. Bảo vệ nhân
b. Là nơi chứa đựng tất cả thông tin di truyền của tế bào
c. Là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào
d. Là nơi thực hiện troa đổi chất trực tiếp của tế bào với môi trường.
Câu 8 -Trong tế bào sống có?
1.Ribôxôm 5.Các ỉnton
2.Sự tổng hợp ATP 6.DNA pôlimeraza
3.Màng tế bào 7.Sự quang hợp
4.Màng nhân 8.Ti thể
Những yếu tố nào có thể có trong cả tế bào của sinh vật chưa có nhân
hoàn chỉnh (procaryotae) và sinh vật có nhân hoàn chỉnh( eucaryotae)?
a.1, 2, 3, 6, 7 b.1, 2,3, 5, 7, 8
c.1, 3, 4, 7 d.1, 3, 5, 6
e.2, 3, 7, 8
Câu 9 - Trong tế bào bộ phận nào đóng vai trò quan trọng nhất?
a. Màng tế bào : giữ vai trò bảo vệ tế bào và chon lọc các chất trong sự
trao đổi chất với môi trường.
b.Chất tế bào : nơi diễn ra mọi hoạt động của tế bào.
c. Nhân : trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
d. Lục lạp : nơi diễn ra quá trình tổng hợp các chất hữu cơ.
e. Ti thể : bào quan giữ vai trò hô hấp cung cấp năng lượng cho các hoạt
động sống của tế bào.
Câu 10 - Tế bào đầu tiên của cơ thể chúng ta là:
a. Trứng thụ tinh b.Hợp tử

c. Tế bào 2n. d. Các câu trả lời trên đều
đúng
Câu 11 - Các bào quan ở tế bào lá cây đậu
a. Ti thể, nhân và không bào to ở giữa
b. Ti thể, nhân và mạng lưới nội chất
c. Ti thể, nhân và thể Gôngi
d. Ti thể, nhân và hệ thống vi sợi prôtêin
Câu 12 - Sinh vật đơn bào bao gồm:
1. Động vật nguyên sinh. 2. Tảo đơn bào.
3. Thể ăn khuẩn 4. Vi khuẩn
5. Vi rút 6. Vi khuẩn lam
Câu trả lời đúng là:
a. 1, 2, 3, 4. b. 2, 3,5,6.
c. 1,2,3, 6. d. 1, 2, 4, 6.
e. 2, 3, 4, 6.
Câu 13 - Các thành phần cơ bản của tế bào động vật gồm:
a.Màng tế bào,tế bào chất cùng các bào quan và nhân
b.Màng tế bào,tế bào chất và NST
c.Màng tế bào,tế bào chất cùng các bào quan
d.Màng tế bào ,các bào quan và NST
e.Tế bào chất ,các bào quan và nhân
Câu 14 - Cấu trúc thể hiện sự khác nhau giữa tế bào động vật và tế bào thực vật là:
a.Ty thể,lạp thể,lưới nội chất
b.Lạp thể, thể Gôngi, không bào
c.Trung thể,lạp thể,màng cellullo,không bào
d.Không bào,màng cellullo,trung thể ,ty thể
e.Trung thể,lạp thể,màng cellullo.
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
0- 10 a d b a c b c a c d

11- 20 a d a e
Nội dung 5: Câu hỏi trắc nghiệm về nhân của tế bào nhân chuẩn.
Câu 1 - Tế bào hồng cầu ở người không có nhân.
a.Đúng . b.Sai.
Câu 2- Đặc điểm của màng nhân là màng kép.
a. Đúng. b. Sai.
Câu 3 - Số lượng NST trong mỗi tế bào nhân chuẩn mang tính đặc trưng cho loài.
a.Đúng. b. Sai.
Câu 4 - Khác với tế bào nhân sơ chỉ có một NST , ở tế bào nhân chuẩn có nhiều NST.
a. Đúng . b. Sai.
Câu 5 - Hạch nhân (hay nhân con ) có vai trò:
a. Điều khiển các hoạt động sống của tế bào.
b. Hình thành thoi vô sắc.
c. Nơi tích tụ tạm thời các ARN.
d. Nơi tổng hợp prôtêin của tế bào.
Câu 6 - Nếu xem tế bào là một thành phố hoạt động, thì nhân là:
a. Trung tâm điều khiển . b. Hàng rào kiểm soát
c. Nhà máy tạo nguyên liệu. d. Nhà máy tạo năng lượng
Câu 7 - Chức năng quan trọng nhất của nhân tế bào là:
a. Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
b. Chứa đựng thông tin di truyền (nhiễm sắc thể)
c. Tổng hợp nên riôxôm
d. Cả a và b
e.Cả a, b và c.
Câu 8 - Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào,
bởi vì:
a. Nhân chứa đựng tế cả các bào quan của tế bào.
b. Nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường quanh tế bào.
c. Nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ hệ thống mạng lưới nội
chất

.d. Nhân chứa nhiễm sắc thể - là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
e. Nhân có thể trao đổi chất với tế bào chất
Câu 9 - Nhân tế bào được xếp trong nhóm chức năng:
a. Kiểm soát sự trao đổi chất và tổng hợp.
b. Phá vỡ.
c. Chuyển đổi năng lượng
d. Nâng đỡ , cử động và liên lạc.
Câu 10 - Màng nhân của tế bào được cấu tạo từ :
a.Một lớp màng sinh chất và được bao bọc bởi màng xenlulo.
b. Hai lớp màng kín.
c.Hai lớp màng , khoảng giữa màng nối với lưới nội sinh chất ,sự hoà nhập của
màng ngoài và màng trong tạo nên các lỗ lớn trên màng.
d. Gồm hai lớp màng,mặt ngoài và mặt trong có các hạt ribôxôm bám vào.
e. DNA và prôtêin histon.
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án b a a a c a e d a c
Nội dung 6: Câu hỏi trắc nghiệm về lưới nội chất của tế bào nhân chuẩn.
Câu 1 - Nơi có khả năng thực hiện chức năng chuyển đổi năng lượng:
a . Mạng nội chất nhám b . Lizôxôm
c . Dịch trong suốt d . Bộ xương tế bào
Câu 2 - Bào quan nào thực hiện chức năng tổng hợp?
a . Mạng nội chất nhám b. Lizôxôm
c . Dịch trong suốt d . Bộ xương tế bào.
Câu 3 - Chức năng tham gia vận chuyển các chất cho tế bào được thực hiện bởi:
a. Ty thể b. Lạp thể
c. Trung thể d. Thể Gôngi
e. Lưới nội chất
Câu 4- Việc phân biệt giữa lưới nội sinh chất (LNSC) có hạt và không hạt dựa vào đặc
điểm:

a. LNSC có hình túi và LNSC không có hạt có hình túi.
b. LNSC có hạt có ribôxôm bám ở mặt ngoài còn LNSC không hạt có
ribôxôm bám .
c. LNSC có hạt có ribôxôm bám ở trong còn LNSC không hạt có ribôxôm
bám ở mạt ngoài của lưới .
d.LNSC nối thông với khoang giữa của màng nhân và LNSC không hạt nối
thông với màng tế bào.
e. a và b đều đúng.
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4
Đáp án a a e b
Nội dung 7: .Câu hỏi trắc nghiệm về ribôxôm của tế bào nhân chuẩn.
Câu 1- Ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin trong tế bào.
a.Đúng. b.Sai.
Câu 2 - Một lượng nhỏ ribôxôm ở trạng thái tự do trong cơ chất của tế bào , số còn lại ở
dạng liên kết và tập trung hầu hết ở nhân con.
a. Đúng. b. Sai.
Câu 3: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân chuẩn đều có ribôxôm loại 80S ở chất tế bào và loại
70S ở ti thể.
a. Đúng. b.Sai.
Câu 4 - Ribôxôm ở trạng thái tự do thường ở trong bộ phận nào của tế bào?
a. Mạng lưới nội chất. b. Cơ chất .
c.Ti thể. d.Lục lạp.
Câu 5 - Hai tiểu đơn vị của ribôxôm ghép lại với nhau khi:
a. Tổng hợp prôtêin xong. b. Bắt đầu tổng hợp prôtêin.
c. Chuẩn bị tổng hợp prôtêin xong.
d. Chuẩn bị bước vào tổng hợp prôtêin.
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5
Đáp án a b b c b

Nội dung 8: Câu hỏi trắc nghiệm về bộ máy Gôngi của tế bào nhân chuẩn.
Câu 1 - Đặc tính không thuộc về thể Gôngi:
a. Nằm gần nhân tế bào. b. Bao gồm một chồng túi
dẹp.
c. Không có liên hệ gì với d. Thường phóng thích các
mạng lưới nội chất nhám. bóng màng nhỏ.
Câu 2 - Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ tới lớn:
a. thể Gôngi, túi màng , bộ máy Gôngi
b. túi màng, thể Gôngi, bộ máy Gôngi
c. thể Gôngi, bộ máy Gôngi, túi màng
d. bộ máy Gôngi,thể Gôngi, túi màn
Câu 3 - Chức năng của bộ máy Gôngi:
a . Chế biến. b . Phá vỡ.
c . Chuyển đổi năng lượng. d . Nâng đỡ.
Câu 4 - Trong tế bào thể Gôngi có vai trò:
a.Giúp tổng hợp prôtêin cho tế bào
b.Giúp hoạt động bài tiết của tế bào
c.Ôxi hoá chất hữu cơ tạo năng lượng cho hoạt động sống của tế bào
d.Giúp trao đổi chất giữa tế bào và chất nhân
e.Giúp dự trữ chất dinh dưỡng cho tế bào.
Câu 5- Chức năng của bộ Gôngi:
a.Tiếp nhận các túi được chuyển đến từ lưới nội chất, hoàn thiện thêm cấu
trúc, kết đặc chúng và tạo nên các túi mới,những túi này sẽ đi vào bào tương
hay ra màng tế bào.
b. Quang hợp.
c. Sử dụng hệ thống enzim thuỷ phân để phân huỷ các hợp chất hữu cơ
phức tạp thành các đơn phân.
d. Tạo nên thôi vô sắc nhờ đố mà nhiễm sắc thể có thể phân li về các cực của
tế bào.
e. Nơi xãy ra quá trình tổng hợp prôtêin.

ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5
Đáp án c b a b a
Nội dung 9 : Câu hỏi trắc nghiệm về ti thể của tế bào nhân chuẩn.
Câu 1- Ti thể có cấu trúc màng kép gấp nếp tạo ra những mấu lồi ngăn ti thể thành xoang
trong và xoang ngoài.
a. Đúng . b. Sai.
Câu 2 - Để thưc hiện chức năng là trạm năng lượng của tế bào ,ti thể có cấu trúc như thế
nào?
a. Có màng kép với màng trong ăn sâu vào ti thể.
b. Có các ribôxôm và hệ gen là DNA vòng kép.
c. Có chứa hệ enzim hô hấp bám ở các mấu lồi.
d. Cả a và c.
Câu 3 - Trong cơ thể người loại tế bào nào có nhiều ti thể nhất?
a. Hồng cầu. b. Tế bào cơ tim.
c. Tế bào gan. d. Tế bào biểu bì.
Câu 4 - Ti thể có khả năng tự nhân đôi là do ti thể có chứa:
a. Axit Nuclêic. b. Ribôxôm riêng.
c. Enzim hô hấp. d. Prôtêin riêng.
Câu 5 - Enzim hô hấp nằm ở vị trí nào trong ti thể?
a. Chất nền. b. Xoang ngoài.
c. Màng ngoài . d. Màng trong.
Câu 6 - Dẫn liệu nào dưới đây chứng tỏ vi khuẩn có nguồn gốc từ vi khuẩn?
a.Được bao bọc bởi màng kép, màng trong ăn sâu tạo mấu lồi.
b.Có chứa nhiều enzim biến đổi năng lượng.
c.Có chứa DNA , enzim và ribôxôm riêng.
d.Có thể tách ra sống độc lập với tế bào.
Câu 7- Người ta ví ti thể như là trạm năng lượng của tế bào , vậy nó có cấu trúc như thế
nào để đảm bảo thực hiện chức năng đó?
a. Chứa hệ enzim hô hấp đóng vai trò quan trọng trong trao đổi chất.

b. Chứa ribôxôm chuyên chở các enzim từ các cấu trúc khác của tế bào.
c. Có cấu trúc màng kép màng trong ăn sâu vào khoang ti thể.
d. Có hẳn một hệ gen chứa trong DNA và ribôxôm riêng.
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5 6 7
Đáp án b a b a d c a
.Nội dung 10: Câu hỏi trắc nghiệm về lục lạp của tế bào nhân chuẩn.
Câu 1- Lá của cây trồng ngoài sáng có nhiều lục lạp hơn cây cùng loài trồng trong bóng
râm.
a. Đúng b. Sai.
Câu 2 - Màng lục lạp khác với màng ti thể ở chổ nó là màng đơn trơn nhẵn ,trên màng
không đính các enzim hô hấp mà đính các enzim pha sáng quang hợp.
a. Đúng. b.Sai.
Câu 3 - Ti thể và lục lạp đều có khả năng tư nhân đôi.
a. Đúng. b. Sai.
Câu 4 - Ti thể và lục lạp đều được xem là trạm năng lượng của tế bào.
a. Đúng . b. Sai.
Câu 5 - Các enzim tham gia vào pha tối quang hợp nằm ở thành phần nào của lục lạp.
a. Màng lục lạp. b. Tilacoit.
c. Màng nối giữa các hạt Grana.
d. Chất nền.
Câu 6 - Loại cây nào tế bào lá có chứa nhiều lục lạp nhất?
a. Cây chịu bóng. b. Cây chịu sáng.
c. Cây ưu bóng. d. Cây ưu sáng.
Câu 7 - Nhận định nào sau đây là SAI:
a. Ti thể và lục lạp đều có khẳ năng hấp thụ ánh sáng.
b. Ti thể và lục lạp đều có khẳ năng tự nhân đôi.
c. Ti thể và lục lạp đều có khẳ năng cung cấp năng lượng cho tế bào.
d. Ti thể và lục lạp đều có màng kép bao bọc.
Câu 8 - Sự giống nhau giữa hai bào quan ti thể và lục lạp thể hiện ở chỗ chúng đều có cấu

tạo màng và có chứa:
a. DNA vòng các ribôxôm và hệ enzim đặc thù.
b. DNA vòng , chất nền (stroma) và các hạt nhỏ (grana)
c.Các ribôxôm , hệ enzim, hệ sắc tố.
Câu 9 - Nơi chứa DNA trong tế bào thực vật:
a. Nhân b. Nhân và diệp lục
c. Nhân và ti thể d. Nhân , ti thể và diệp
lục
Câu 10 - Nơi thực hiện chức năng chuyển đổi năng lượng trong tế bào thực vật:
a . Ti thể b . Diệp lục
c . Dịch trong suốt d . Tất cả các nơi trên.
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án a b a a d d a a d d
Nội dung 11 & 12: Câu hỏi trắc nghiệm về lizôxôm và peroxixôm của tế bào nhân
chuẩn.
Câu 1 - Nếu tế bào là một thành phố hoạt động, thì lizôxôm là:
a. Trung tâm diều khiển b. Hàng rào kiểm soát
c. Nhà máy tạo nguyên liệu d. Nhà máy tạo năng lượng
Câu 2 - Bào quan tế bào có một đơn vị bao bọc:
a. Nhân b.Lục lạp
c. Ti thể d. Lizôxôm
Câu 3 - Bào quan có bao với hai màng đơn vị:
a.Lizôxôm b. Perôxixôm
c. Ti thể c. Thể Gôngi
Câu 4 - Các libôxôm ban đầu (sơ cấp) được tạo ra ở nơi nào trong tế bào được kể ra sau
đây?
a. Tế bào chất b. Nhân
c. Thể gôngi d.Trung tâm tế bào
Câu 5 - Bào quan nào thực hiện chức năng phá vỡ:

a.Mạng nội chất nhám b.Lizôxôm.
c.Dịch trong suốt d.Mạng nội chất trơn
Câu 6 - Bào quan nào là nhà máy biến đổi năng lượng ở tế bào?
a.Ti thể b.Lizôxôm
c.Nhân d.Thể Gôngi
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án a d c a b a
Nội dung 13 : Câu hỏi trắc nghiệm về không bào của tế bào nhân chuẩn.
\Câu 1 - Không bào phát triển ở:
a.Tế bào động vật
b.Tế bào thực vật trưởng thành
c.Tể bào động vật và tế bào thực vật còn non
d.Tế bào động vật và tế bào thực vật bậc thấp
e.Tế bào động vật và tế bào thực vật
Câu 2 - Cấu trúc chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật là:
a.Màng xenlulo,ty thể ,lạp thể b.Màng xenlulo,không bào
c.Màng xenlulo,lạp thể d.Không bào,lạp thể
e.Lạp thể,màng nguyên sinh.
Câu 3- Không bào thường gặp ở :
a. Tế bào động vật bậc cao.
b. Tế bào động vật và thực vật bậc thấp.
c. Tế bào chưa có nhân.
d. Vi khuẩn.
e. Tế bào thực vật trưởng thành.
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
Đáp án b c e
Nội dung 14: Câu hỏi trắc nghiệm về trung thể của tế bào nhân chuẩn.
Câu 1 - Cũng giống như nhân con ,trung tử biến mất khi tế bào phân chia.

a. Đúng. b. Sai.
Câu 2 - Ở tế bào thực vật, có trung thể nhưng không có trung tử.
a. Đúng . b. Sai.
Câu 3 - Chức năng của trung thể là tạo thành thoi vô sắc trong quá trình phân chia tế bào.
a. Đúng . b. Sai.
Câu 4 - Trong tế bào động vật, trung thể có vai trò:
a. Dự trữ chất dinh dưỡng cho tế bào .
b. Giúp hoạt động bài tiết của tế bào.
c. Tham gia vận chuyển chất trong tế bào.
d. Tham gia vào việc hình thành thoi vô sắc trong quá trình phân bào.
Câu 5 - Trung thể là bào quan hình thành nên thoi vô sắc ,vậy nó đươc cấu tạo bởi:
a. Hệ thống sợi trung gian bền chặt .
b. DNA kết hợp với prôtêin Histon.
c. Các hạt ribôxôm. d. Hệ vi ống.
Câu 6 : Để thoi vô sắc thực sự hữu ích ,trung thể phải nằm ở đâu là thích hợp nhất.
a. Mặt trong của màng tế bào. b. Trên lố nhân.
c. Trong nhân của tế bào. d. Gần nhân tế bào.
Câu 8- Trung thể đống vai trò quan trọng trong:
a. Quá trình sinh tổng hợp prôtêin.
b. Quá trình sinh tổng hợp prôtêin.
c. Hình thoi vô sắc .
d. Quá trình tiêu hoá trong tế bào.
e. Quá trình hô hấp tế bào.
Câu 9 - Trung thể có mặt ở:
a. Tế bào động vật.
b. Tất cả tế bào động vật và thực vật.
c. Trong tế bào động vật và một số tế bào thực vật bậc thấp.
d. Trong ti thể.
e. Tất cả đều sai.
Câu 10 - Mỗi trung thể được cấu tạo từ :

a. Hai trung tử có cấu hình trụ đứng thẳng góc với nhau.
b. Hai trung tử có cấu hình trụ đứng song với nhau với .
c. Hai trung cầu nằm cạnh nhân.
d. Các sợi dây tơ vô sắc .
e. DNA và histon.

×