THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH SAU:
8+9=17
7.6
=42
9-5
=4
5-9
=?
Chương II. SỐ
NGUYÊN
BÀI 1:
LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM
lµm quen víi sè nguyªn ©m
I. Các ví dụ:
1. Số nguyên âm:
Các số :_1, _ 2 , _ 3,…
(đọc là âm 1,âm 2, âm 3,… hoặc trừ 1, trừ 2,
trừ 3,…) gọi là các số nguyên âm.
2. Các ví dụ:
a, Ví dụ 1:
C
o
§Ó ®o nhiÖt ®é ngưêi ta dïng
nhiÖt
NhiệtkÕ.
độ trên nhiệt kế là 20°C.
50
4
0
30
Nhiệt độ nước đá đang tan là 0°C.
20
10
0
Nhiệt độ 10 độ dưới 0°C được viết -10°C.
(Đọc là âm mười độ C hoặc trừ mười độ C.)
-10
-20
-30
-40
I. Các ví dụ:
1. Số nguyên âm:
Các số :_1, _ 2 , _ 3,…
(đọc là âm 1,âm 2, âm 3,… hoặc trừ 1, trừ 2,
trừ 3,…) gọi là các số nguyên âm.
2. Các ví dụ:
a)VÝ dô 1: Số nguyên âm dùng để chỉ
nhiệt độ dưới 0° C.
?1: Đọc nhiệt độ các thành phố sau:
Hà Nội : 18°C
Hồ Gươm
Cổng Ngọ Môn
Huế: 20°C
Hồ Than Thở
Đà Lạt:19°C
Chợ Bến Thành
TP. Hồ Chí Minh: 25°C
Vạn Lý trường thành
Bắc Kinh : - 2°C
Điện Cremlin
Mát-xcơ-va : - 7°C
Paris: 0°C
Tháp Eiffel
New York: 2°C
Tượng nữ thần tự do
Độ cao trung bình thấp hơn mực
nước biển được viết với dấu
“-” đằng trước. Mực nước biển
600
0m
m
Độ cao trung bình của cao nguyên
Đắc Lắc là 600m.
Thềm lục đòa
Để đo độ cao thấp ở
các đòa điểm khác nhau
trên trái đất, người ta lấy
0m mực nước biển làm chuẩn,
nghóa là qui ước độ cao
65m
của mực nước biển là 0
-200m mét
3000m
Độ cao trung bình của thềm
lục đòa Việt Nam là - 65m.
I. Các ví dụ
1. Số nguyên âm:
Các số :_1, _ 2 , _ 3,…
(đọc là âm 1,âm 2, âm 3,… hoặc trừ 1, trừ 2, trừ
3,…) gọi là cácsố nguyên âm.
2. Các ví dụ:
a) Ví dụ 1:Số nguyên âm dùng để chỉ nhiệt độ
dưới 0° C.
b) Ví dụ 2:Số nguyên âm dùng để chỉ độ cao
dưới mực nước biển.
?2. Đọc độ cao các địa điểm sau:
Fansipan cao 3143m.
Đáy vịnh
Cam Ranh
cao –30m.
Vậy là
mình có
-10000 đ
Cậu còn nợ
tớ 10000 đ
đấy nhé!
I. Các ví dụ
1. Số nguyên âm:
Các số :_1, _ 2 , _ 3,…
gọi là các số nguyên âm.
2. Các ví dụ:
Số nguyên âm dùng để:
a) Ví dụ 1: chỉ nhiệt độ dưới 0°C.
b) Ví dụ 2: chỉ độ cao dưới mực nước biển.
c) Ví dụ
nợ.
3: Số nguyên âm dùng để chỉ số tiền
?3. Đọc và giải thích các câu sau
a) Ông Bảy có – 150 000 đồng.
Nghĩa là ông Bảy nợ 150 000 đồng.
b) Bà Năm có 200 000 đồng.
Nghĩa là Bà Năm có 200 000 đồng.
c) Cô Ba có – 30 000 đồng.
Nghĩa là : Cô Ba nợ 30 000 đồng.
I. Các ví dụ
II. Trục số
Tia
số
phải sang
Chiều âm: từ
Trục
sốtrái.
Điểm gốc
- -4 - - - 0
0 1 2 3 4 5
5
3 2 1
Chiều dương:từ trái sang phải.
C¸ch vÏ trôc sè
.
- - - - 0 1 2 3 4 5 6 7
4 3 2 1
C¸ch vÏ trôc sè
.
- - - - 0 1 2 3 4 5 6 7
4 3 2 1
C¸ch vÏ trôc sè
.
- - - - 0 1 2 3 4 5 6 7
4 3 2 1