Tải bản đầy đủ (.pptx) (46 trang)

SINH LÝ TIÊU HÓA Ở CHÓ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.13 MB, 46 trang )

SINH LÝ TIÊU HÓA Ở CHÓ

HVT - HTKH


NỘI DUNG


I. CHỈ SỐ SINH LÝ CƠ BẢN

Đánh dấu lãnh
Cách Ngủ ???

Thích lùng sục,
săn bắt.

thổ.

Phản ứng với
người lạ.


I. CHỈ SỐ SINH LÝ CƠ BẢN


I. CHỈ SỐ SINH LÝ CƠ BẢN

 Chu kì động dục:
 2 lần/năm, mỗi lần từ 12 - 20 ngày
 Thời gian mang thai 58 - 63 ngày
 pH: 7,32 – 7,68


 Huyết áp: 104 – 172 mmHg
 Trưởng thành sinh dục:
 7 – 10 tháng với chó đực
 6 – 12 tháng với chó cái


II.SINH LÝ TIÊU HÓA Ở CHÓ

Thức ăn được tiêu
Thức ăn được tiêu
hóa như thế nào???
hóa như thế nào???


4. Ruột già, hậu
môn
3. Ruột non
1. Xoang
miệng, thực
quản

2. Dạ dày


1. TIÊU HÓA Ở XOANG MIỆNG



Tiêu hóa cơ học


Lấy thức ăn

Răng cửa, răng
nanh, lưỡi

Nhai

Xương hàm dưới,
lưỡi, răng nanh,
răng hàm

Nuốt

Màng khẩu cái, sụn
tiểu thiệt, cơ yết hầu


1. TIÊU HÓA Ở XOANG MIỆNG

Xoang miệng của chó


1. TIÊU HÓA Ở XOANG MIỆNG




Tiêu hóa hóa học

Gồm 3 đôi tuyến nước bọt.




Đặc điểm:



pH= 7,56.



98- 99% nước.



1- 2% vật chất khô:
+ Amylase, Mantase,...
+ Lysozime, NaHCO3,...
Tuyến nước bọt ở chó


1. TIÊU HÓA Ở XOANG MIỆNG




Tiêu hóa hóa học

Phân giải tinh bột:
Amilaza

Tinh bột

Mantose + Dextrin

Mantaza
Mantose

2 Glucose


1. TIÊU HÓA Ở XOANG MIỆNG



Điều tiết nước bọt
» Thần




kinh

PXCĐK
PXKĐK

Cơ chế điều tiết

» Thể dịch





Acid béo
Kích tố Calicrein


4. Ruột già, hậu
môn
3. Ruột non
1. Xoang
miệng, thực
quản

2. Dạ dày


2. TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY



Cấu tạo
Lỗ thượng vị

Vùng thượng vị

Lỗ hạ vị

Vùng hạ vị

Vùng thân vị


Mặt trong dạ dày chó


2. TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY



Dịch vị
99,5% H2O

 Thành phần

Chất vô cơ

0,5% VCK

Chất hữu cơ

pH: 1,5 – 2,0.

 Tính chất

Tỉ trọng: 1,002 – 1,006.
0,3 – 0,9 lít/ lần tiếp nhận thức ăn.


2. TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY

 Dịch vị

 Cơ chế tiết
Thần kinh

Thể dịch

-

PXKĐK
PXCĐK

Nhóm kích thích

Nhóm ức chế






Thức ăn
Gastrin, Histamin, Urogastrin một số
Hormone...

 Cơ chế: Thông qua hệ tuần hoàn

Gastron, Urogastron...


2. TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY




Dịch vị

 Hỗ trợ tiêu hóa

 Đóng/mở cơ vò
ng

protein

Vai trò của HCl?

ng

hạ vị

 Cơ chế tiết HCl

CO2 + H2O HCO3⁻+ H⁺
HCl (tb Vách)
NaCl



Na⁺+ Cl⁻


2. TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY


 Chức năng
Tiêu hóa cơ học
Thức ăn

Tk giao cảm
Tk phó giao cảm

Hành não

Nhào trộn thức ăn
với dịch vị

Cơ trơn dạ dày co bóp


2. TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY

 Chức năng
Tiêu hóa cơ học
Tiêu hóa Protein
Pepsinogen

Pepsin, Catepxin, Kimozim...

HCl
Peptide
Peptide

HCl


Pepsin

A.amin
A.amin
Tiêu hóa Lipid


4. Ruột già, hậu
môn
3. Ruột non
1. Xoang
miệng, thực
quản

2. Dạ dày


3. TIÊU HÓA Ở RUỘT NON

Gồm những gì tham
Cấu trúc ruột non?
Cấu trúc ruột non?

gia nhỉ?

Xảy ra quá
trình gì nhỉ?


2. TIÊU HÓA Ở RUỘT NON

Ruột non

Thức ăn

Cấu tạo bên trong ruột non


2. TIÊU HÓA Ở RUỘT NON



Dịch ruột

 Do tuyến Liebeckun, Bruner tiết ra.
 Do tuyến Liebeckun, Bruner tiết ra.

DỊCH RUỘT
DỊCH RUỘT

 Thành phần: 99 – 99,5% H2O
 Thành
phần: 99 – 99,5% H2O
0,5 – 1% VCK.
0,5 – 1% VCK.


 pH:pH:8,38,3
 Không màu, nhờn.
 Không
màu, nhờn.

 Chứa men tiêu hóa protein, lipid, glucid.
 Chứa men tiêu hóa protein, lipid, glucid.


3. TIÊU HÓA Ở RUỘT NON

Các lớp cơ ở ruột non


3. TIÊU HÓA Ở RUỘT NON



Dịch mật



Do gan tiết ra







pH: 5,33 – 7,08
Vàng thẫm, dính, đắng.

90% H2O
10% VCK gồm muối mật, sắc tố mật,...

Các cơ quan hỗ trợ tiêu hóa ở ruột non


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×