SINH LÝ TIÊU HÓA Ở CHÓ
HÒA VĂN VET
NỘI DUNG
Các hằng số sinh lý
Tiêu hóa ở xoang miệng
Tiêu hóa ở dạ dày
Tiêu hóa ở ruột non
Tiêu hóa ở ruột già
HẰNG SỐ
SỐ SINH
SINH LÝ
LÝ
HẰNG
Thân nhiệt: 37.5 – 39⁰C
Nhịp tim:
• Chó con: 110 - 120 lần/phút
• Chó trưởng thành: 70 - 120 lần/
phút
Nhịp thở:
• Chó con: 20 - 22 lần/ phút
• Chó trưởng thành: 14 - 18 lần/ phút
HẰNG SỐ SINH LÝ
Số lượng HC: 5 – 8 triệu/ mm3
máu
Số lượng BC: 7 – 10 nghìn/
mm 3 máu
Hàm lượng HST: (13 – 18)g%
Tỉ khối HC: (39- 57)%
ĐẠI CƯƠNG VỀ TIÊU HÓA
Tiêu Hóa là gì?
ĐẠI CƯƠNG VỀ TIÊU HÓA
1. Khái niệm
Tiêu hóa là quá trình
phân giải thức ăn từ
miệng đến ruột già.
Nhằm biến đổi những
hợp chất phức tạp
thành dạng đơn giản
mà cơ thể hấp thu
được
Hệ tiêu hóa của chó
ĐẠI CƯƠNG VỀ TIÊU HÓA
2. Phân loại:
Tiêu hóa
cơ học
Tiêu hóa
hóa học
Tiêu hóa
vsv học
TIÊU HOÁ Ở XOANG MIỆNG
1. Các cơ quan
- Môi
- Má
- Răng
- Lưỡi
- Màng khẩu cái
- Vòm khẩu cái
II.TIÊU
TIÊUHOÁ
HOÁỞ
ỞXOANG
XOANGMIỆNG
MIỆNG
2. Tuyến nước bọt
.
TIÊU HOÁ Ở XOANG MIỆNG
Thành phần và vai trò
+ Nước: 99 – 99,4%
+ Vật chất khô: 0,6 – 1%
+ Chất nhầy muxin: Tẩm ướt,
hòa tan, tránh xây xát
+ Enzyme Amylaza, mantaz:
Thủy phân tinh bột
+ Lysozyme: Diệt khuẩn
+ pH: 7,36
TIÊU HOÁ Ở HẦU VÀ THỰC QUẢN
1. Hầu
- Đặc điểm:
+ Giữa màng khẩu cái và thực
quản
+ Có 7 lỗ thông
- Chức năng: Nuốt và đẩy thức
ăn từ miệng xuống thực quản
TIÊU HOÁ Ở HẦU VÀ THỰC QUẢN
2. Thực quản
+ Nối liền giữa yết
hầu và dạ dày
+ Gồm 3 đoạn
+ Dẫn thức ăn từ yết
hầu xuống dạ dày
TIÊU HOÁ Ở DẠ DÀY
CẤU TẠO DẠ DÀY
TIÊU HOÁ Ở DẠ DÀY
1. Tiêu hóa cơ học
TIÊU HOÁ Ở DẠ DÀY
Dịch vị
-ưe
TP
qw
qe
99,5% H20
Vô cơ
0,5% VCK
Hữu cơ
pH: 1,5 – 2
Tỷ trọng dịch vị: d = 1,002 – 1,004
Dịch vị là một hỗn hợp các chất
do tuyến vị trong dạ dày tiết ra
TIÊU HOÁ Ở DẠ DÀY
Cơ chế hình thành HCL
Anhydraza cacbonic
CO2 + H2O
H2CO3
H2CO3
H + HCO3
NaCl
Na +
H+
+
-
+ Cl -
_
+ Cl
HCl ( tế bào vách )
TIÊU HOÁ Ở DẠ DÀY
Tác dụng của HCl:
HCl
Pepsinogen (400a.a)
Pepsin (327a.a)
Trương nở protein, tan colagen tạo điều kiện tiêu hóa
Diệt khuẩn (đặc biệt VK trong thức ăn)
Đóng mở cơ vòng hạ vị
Kích thích tiết dịch tụy
TIÊU HOÁ Ở DẠ DÀY
Nhóm các enzyme tiêu hoá
Pepsin là enzyme chủ yếu,
do tế bào chủ tiết ra
Catepsin: Có tác dụng giống
pepsin thích hợp với độ pH cao
Chymosin có tác dụng ngưng đặc
sữa, hoạt động tốt ở pH = 4 – 5
Enzym tiêu hóa lipid là Lipaza
Pepsinogen
HCl
Pepsin
HCl (pH = 2-3)
Protein
(Chuỗi dài gồm nhiều axit amin)
Protein chuỗi ngắn
(Chuỗi ngắn gồm 3-10 axit
amin)
TIÊU HOÁ Ở DẠ DÀY
Cơ chế điều tiết dịch vị:
TIÊU HÓA Ở RUỘT NON
TIÊU HÓA RUỘT NON
Tiêu hóa ruột non
Hóa học
Dịch
tụy
Dịch
mật
Dịch
ruột
non
Cơ học
Tiêu
hóa
ở
màng
ruột
Vận
động
phân
đốt
Vận
động
lắc
Nhu
động,
phản
nhu
động
TIÊU HÓA RUỘT NON
I. Dịch tụy
•
Tuyến tụy Tá tràng
• Thành phần:
- 90 % H2O
- 10% VCK:
+ NaHCO3, NaCl2, CaCl2,
NaH2PO4
+ Protein, enzyme
• pH= 7,8-8,4
Tuyến Tụy
TIÊU HÓA RUỘT NON
I. Dịch tụy
1. Tác dụng của dịch tụy
TIÊU HÓA RUỘT NON
I. Dịch tụy
2. Cơ chế điều tiết tiết dịch tụy
- Thần kinh: Giao cảm, phó giao
cảm
- Thể dịch: Secretinogen
+ HCl kích thích niêm mạc ruột
non tiết Pancreozimin Tăng
lượng men dịch tụy
+ Axetincolin Tăng tiết dịch tụy
nhưng loãng