Tải bản đầy đủ (.ppt) (42 trang)

Khi cu chinh hinh rang mat co dinh BS nguyen thi bich ngoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (687.56 KB, 42 trang )



Những vật liệu tạo lực chỉnh hình
Vật liệu đàn hồi:
 Dây

cung môi


 Các

loại lò xo ruột gà
 Thun kéo trong một hàm hoặc liên hàm.
 Thun kéo của khí cụ ngoài mặt.
 Dây thun dạng mắt xích hoặc dạng ống


Vật liệu không đàn hồi
 Các

loại ốc nới rộng.


 Khí cụ cố định là khí cụ được gắn vào các
răng. Lực tác động lên răng được tạo ra bởi các
vật liệu đàn hồi.


Lịch sử phát triển của khí cụ cố định
Pierre Fauchard(1678-1761) đã sử dụng
cung nới rộng cố định




Edward H.Angle (1855-1930) đã phát
triển 4 hệ thống khí cụ chính
 Cung

E
 Khí cụ chốt và ống
 Khí cụ dùng dây ruy băng
 Khí cụ Edgewise


Cung E
Gồm có: +khâu ở răng cối
+Một cung môi lớn
 Đặc điểm: Khí cụ chỉ tạo lực mạnh, gián đoạn
làm nghiêng răng về vị trí mới => không thể sắp
xếp các răng đúng đắn


Khí cụ dùng chốt và ống
Gồm có: +khâu trên mỗi răng có gắn ống theo
chiều đứng
+dây cung môi có hàn chốt theo chiếu
đứng, được uốn theo cung răng
+chốt cài vào trong các ống của khâu
 
 



Khí cụ dùng chốt và ống (tt)
Chuyển động của răng được thực hiện bằng cách
điều chỉnh chốt mỗi lần tái khám.
+lý thuyết: có thể di chuyển răng chính
xác
+lâm sàng : khó ứng dụng
+dây cung môi tương đối cứng =>
không có tính đàn hồi


Khí cụ dùng dây ruy băng
Bao gồm:
 Mắc cài hàn trên khâu, rãnh theo chiều đứng


Dây cung môi (KL vàng, thiết diện hình chữ
nhật) được giữ trong mắc cài bằng chốt.


Khí cụ dùng dây ruy băng
 Đặc

điểm: Sắp xếp hiệu quả các răng sai vị trí
nhưng dây ruy băng không tạo lực torque di
chuyển chân răng được


Khí cụ Edgewise



Khí cụ Edgewise(tt)
 Rãnh

mắc cài nằm ngang, rãnh mở về phía má.
 Dây cung môi hình chữ nhật gắn vào mắc cài
hình chữ nhật với góc độ 900  kiểm soát hoàn
toàn vị trí của thân răng và chân răng trong
không gian


Mắc cài edgewise 447


KHÍ CỤ BEGG
 Dây

thép không rỉ thiết diện tròn.
 Rãnh đứng mắc cài mở về phía nướu
 Lò xo phụ kiểm soát vị trí chân răng
  Kiểm soát tốt vị trí thân và chân răng trong
không gian nhưng khó sắp xếp chính xác vị trí
các răng.


KHÍ CỤ BEGG


KHÍ CỤ CHỈNH HÌNH GẮN Ở MẶT
TRONG RĂNG
Ưu điểm: thẩm mỹ

Nhược điểm:
 Chỉ thích hợp với những lệch lạc khớp cắn đơn
giản.
 Khí cụ khó điều chỉnh
 TG điều trị kéo dài
 Chi phí điều trị rất cao.



Khí cụ Edgewise hiện nay
Thành phần:





Mắc cài
Ống ở răng cối
Dây cung môi
Các thành phần hỗ trợ


Khí cụ Edgewise hiện nay(tt)
Mắc cài:


Kích thước rãnh mắc cài
0.018 x 0.022’’ và 0.022 x 0.028’’
Chiều sâu 0.03’’



cánh mắc cài

rãnh mắc
mắc cài
cài
Cánh



Mắc cài của khí cụ dây thẳng
Trước đây Angle dùng cùng 1 loại mắc cài cho
tất cả các răng => giai đoạn bẻ dây:
 Lệnh thứ nhất
 Lệnh thứ hai
 Lệnh thứ ba


×