Tải bản đầy đủ (.pptx) (141 trang)

BÀI GIẢNGTRƯỜNG ĐIỆN TỪThs. Nguyễn Thị Linh Phương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.62 MB, 141 trang )

BÀI GIẢNG

TRƯỜNG ĐIỆN TỪ

1

Ths. Nguyễn Thị Linh Phương


NỘI DUNG
 Chương 1. Các khái niệm và phương trình cơ bản của TĐT (2 buổi)
 Chương 2. Trường điện tĩnh (2 buổi)
 Chương 3. Trường điện từ dừng (2 buổi)
 Ôn tập và KTGK (1 buổi)
 Chương 4. Trường điện từ biến thiên (2 buổi)
 Chương 5. Bức xạ điện từ (1 buổi)
 Chương 6. Sóng điện từ trong ống dẫn sóng và hộp cộng hưởng (1 buổi)

 4 buổi thuyết trình

2


TÀI LIỆU HỌC TẬP VÀ PP ĐÁNH GIÁ

 TÀI LIỆU HỌC TẬP
1.

Bài giảng

2.



Giáo trình và Bài tập Trường điện từ, Ngô Nhật Ảnh & Trương Trọng Tuấn Mỹ, NXB ĐHQG Tp.
HCM,2008.

. ĐÁNH GIÁ
1.Nghỉ quá 20% số tiết sẽ bị giảm 50% điểm quá trình
2.Điểm môn học = 10% ĐGK + 10% BT+ 10% TT + 70% ĐCK ĐGK – điểm kiểm tra giữa kỳ
BT – Bài tập
TT

- Thuyết trình

ĐCK – thi cuối kỳ (thi viết , 60 phút, không tham khảo tài liệu)

3


CHƯƠNG 1 CÁC KHÁI
NIỆM VÀ
PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN CỦA TĐT

1.

GIẢI TÍCH VECTƠ

2.

CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TĐT

4



CHƯƠNG 1 CÁC KHÁI
NIỆM VÀ
PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN CỦA TĐT

1.1. GIẢI TÍCH VECTƠ

 Hệ tọa độ
 Phép tính vectơ
 Gradient (Grad)
 Định lý Divergence (Div)
 Định lý Stokes (rot)
 Toán tử Haminton
 Một số đẳng thức
5


HỆ TỌA ĐỘ

6


HỆ TỌA ĐỘ

7


HỆ TỌA ĐỘ


8


HỆ TỌA ĐỘ

9


HỆ TỌA ĐỘ

10


PHÉP TÍNH VECTƠ

11


GRADIENT

2

12


ĐỊNH LÝ DIVERGENCE

13



DIVERGENCE

14


ĐỊNH LÝ STOKES

15


��



Hệ t ọ a độ d e c a r t e s : ��

� =

Hệ t ọ a độ cầu: ���� =

� 2 ����






��






��

��

��

��

��

��



1



��

Hệ t ọ a độ trụ: ���� =

1



��


���

��∅
���







��

��

�∅

��

���

������∅

�∅












��

�∅

��

��

�� ∅

��

16


TOÁN TỬ HAMINTON �

2 = ∆ ( toán tử

 ����� �ì�
ℎ ℎư
� ơ��
ơ




Laplace)
Grad� = ��





��
� = ��

��

� =x

2 � = 2∆�
 ��������
=

2

 � = ∆=

2

+

2


+

�� 2
17

�� 2


18


MỘT SỐ ĐẲNG THỨC



��� �

=

 �������� = 0
0



2

���� = −
)( � �



��� ��


d�� ���



��� ��

= ����� + ������
= ����� − �����

= ����� + �������
19


1.2. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TĐT
 TĐT là một dạng đặc biệt của vật chất phân bố trong không gian dưới dạng sóng và có kết cấu hạt.
 TĐT tĩnh: gắn với sự phân bố tĩnh của các điện tích, có lực tác dụng vào các hạt (các vật thể mang điện) và
được thể hiện bằng các lực tác dụng.

 TĐT dừng: có kèm theo một phân bố dòng điện không đổi trong môi trường vật dẫn dứng yên trong một hệ
quy chiếu khảo sát

 TĐT biến thiên: tồn tại trong không gian dưới dạng sóng gọi là sóng điện từ và nó mang năng lượng do vậy
nó có khả năng lan truyền trong không gian.

20



CÁC VÉCTƠ ĐẶC TRƯNG CHO TĐT
 Véctơ cường độ điện trường �
Điện tích thử q đặt trong điện trường chịu tác dụng của lực điện

��
��. Tại mỗi điểm của trường điện, tỷ số



điện trường tại điểm đó:

� =

��

không đổi, gọi là cường độ

(V/m)



21


CÁC VÉCTƠ ĐẶC TRƯNG CHO TĐT
 Vecto cảm ứng điện �

22



CÁC VÉCTƠ ĐẶC TRƯNG CHO TĐT
 Vecto cảm ứng từ �

23


CÁC VÉCTƠ ĐẶC TRƯNG CHO TĐT
 Vecto cường độ từ trường �

24


CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN CỦA TĐT
 Định luật bảo toàn điện tích – phương trình liên tục

25


×