ĐIỀU KHIỂN THỜI GIAN THỰC
VÀ GIÁM SÁT
1
Soan theo bài giảng Technique de Supervision
của Eric Zamai
NỘI DUNG
Định nghĩa cơ bản
Theo dõi và giám sát (Surveillance et
supervision)
Cấu trúc điều khiển (structure de pilotage)
Tổng quan về mạng SCADA (Le SCADA en
général)
Giám sát hệ thống mạng điện
Giới thiệu giao diện người – máy (HMI)
2
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Hệ thống / Quá trình / Cơ cấu điều khiển
Khả năng quan sát / Khả năng điều khiển /
Khả năng vận hành / Tính thực thi
3
CÁC KHÁI NIÊM CƠ BẢN
Hệ thống (Système)
Hệ
điều hành
Hệ thống thông tin
Hệ thống chính trị
...
Hệ thống được điều khiển
Tập hợp các yếu tố phần cứng mà ta muốn chuyển
tiếp một hoạt động cụ thể, có thể dự đoán được, để
hoàn thành một công việc cụ thể.
Hệ
thống điều khiển
Tập hợp các yếu tố phần cứng và phần mềm cho
phép chuyển tiếp đến hệ thống được điều khiển các
luật hoạt động đã được định nghĩa
4
CÁC KHÁI NIÊM CƠ BẢN
Vai trò của hệ thống điều khiển (système de
commande)
Áp
đặt vào hệ thống được điều khiển một hành động
cụ thể để đạt được kết quả theo nhu cầu người sử
dụng
Đưa tiến trình đạt đến một trạng thái ổn định đặc biệt,
mà tuân thủ một số ràng buộc vật lý, như khả năng
của thiết bị, công suất nguồn
5
CÁC KHÁI NIÊM CƠ BẢN
Quy tắc điều khiển tiến trình
Hệ
thống điều khiển được thiết kế về phần cứng và
phần mềm để hệ thống được điều khiển tiến triển phù
hợp với các tiêu chuẩn và yêu cầu của người điều
hành.
Quá trình (processus)
Chuỗi
các công việc hoặc hoạt động được ràng buộc
bởi dữ liệu đầu vào và tạo ra tín hiệu ở đầu ra.
6
CÁC KHÁI NIÊM CƠ BẢN
Dữ liệu đầu vào
Nhiễu:
xuất hiện trong quá trình, không biết trước
Đại lượng điều khiển: tín hiệu xác định được và đưa
vào quá trình
Dữ liệu đầu ra
Tín
hiệu: thể hiện hoạt động của quá trình. Đó là
những điểm duy nhất có thể quan sát được, cho phép
xác định trạng thái của quá trình
Tín
hiệu cảm biến (thông tin về trạng thái của tiến
trình)
cơ cấu chấp hành (hành động của tiến trình)
7
CÁC KHÁI NIÊM CƠ BẢN
Điều khiển một tiến trình = f(tính chất của tiến
trình)
Hệ thống liên tục
Hệ thống không liên tục (rời rạc, các sự kiện rời
rạc)
Hệ lai
8
CÁC KHÁI NIÊM CƠ BẢN
Hệ thống liên tục (Système continuous)
Thông
qua các thông số, xác định được mọi trạng thái
của hệ thống.
Thông số: biến trạng thái
Quy luật hoạt động: phương trình đại số / vi phân, hàm
truyền
đạt
Hệ thống không liên tục
Biết
được một phần các trạng thái của hệ thống.
Không thể biết tất cả do thiếu cảm biến
Biết các trạng thái không thường trực để điều khiển
Hệ
thống rời rạc
Hệ
thống các sự kiện rời rạc
9
CÁC KHÁI NIÊM CƠ BẢN
Hệ thống rời rạc
Đặc
trưng bởi các điểm quan sát theo chu kỳ nhất
định
Xuất phát từ hệ liên tục, dựa vào các phương trình
Hệ thống các sự kiện rời rạc
Đặc
trưng bởi các sự kiện quan trọng không có tính
chu kì (đạt ngưỡng hay không)
Mô tả sự thay đổi trạng thái bằng các sự kiện
Khái niệm: hoạt động / sự kiện
10
CÁC KHÁI NIÊM CƠ BẢN
Sự kiện (Evénement)
Minh
chứng cho sự thay đổi trạng thái quan trọng của tiến
trình
Quan trọng cho điều khiển, để cập nhật mô hình của tiến trình
Đặc trưng bởi các giá trị và thời điểm sử dụng chúng.
Hoạt động (Activité)
Tập
hợp các hành động của tiến trình, không dưới 2 sự kiện
Không kể đến các hành động được cho là không có ý nghĩa
Mất thông tin trên tiến trình thực tế
Ví dụ : thang máy
Đường
đi được biết đến theo từng điểm
Hành động chuyển tầng là quan trọng cho việc điều khiển
Hoạt động có thể được mô tả như sự dịch chuyển giữa 2 giá trị
ngưỡng (tầng xuất phát và tầng đến).
11
CÁC KHÁI NIÊM CƠ BẢN
Sự hình thành lệnh bởi hệ thống điều khiển đến
hệ thống được điều khiển
3
mô hình cơ bản xuất phát từ sự tương tác của hệ
thống điều khiển và được điều khiển
Điều khiển (commande)
Điều chỉnh (Regulation)
Điều khiển tự động (Commande d’automatisme)
12
CÁC KHÁI NIÊM CƠ BẢN
Điều khiển (Commande)
Các
giá trị chính xác được gán cho tín hiệu đầu vào (Hệ hở)
Kết quả: nếu nhiễu không điều khiển được, giải pháp điều khiển
sẽ làm sai lệch trạng thái của tiến trình. Điều khiển có thể
không đáp ứng được trạng thái hiện tại của tiến trình
13
CÁC KHÁI NIÊM CƠ BẢN
Điều chỉnh (Regulation)
Cải
thiện độ chính xác của quá trình điều khiển hệ
thống bằng cách giảm ảnh hưởng của nhiễu (Hệ kín)
Bộ điều khiển được xây dựng theo hàm của tín hiệu
vào và trạng thái của tiến trình (đối tượng)
Bộ so sánh: tính sai lệch 2 tín hiệu
Bộ chỉnh sửa: sử dụng sai lệch để xây dựng bộ điều
khiển
14
CÁC KHÁI NIÊM CƠ BẢN
Điều khiển tự động (Commande d’Automatisme)
Đối
tượng được điều khiển theo vòng kín và điều khiển
tín hiệu vào bởi hệ thống điều khiển thông qua trạng
thái của đối tượng
15
CÁC KHÁI NIÊM CƠ BẢN
Điều khiển tự động (Commande d’Automatisme)
16
CÁC KHÁI NIÊM CƠ BẢN
Đối với hệ thống số:
Tín
hiệu ra của tiến trình chỉ được đọc bởi hệ thống
điều khiển tại những thời điểm nhất định
Tín hiệu điều khiển chỉ được cung cấp vào từng thời
điểm nhất định
Quan tâm: Mẫu giá trị và thời điểm lấy mẫu Ts
17
CÁC KHÁI NIÊM CƠ BẢN
Bộ tính toán chuyên biệt rất nhanh (automate, PC
Temps Réel) điều khiển số - tương tự đa vòng
18
CÁC KHÁI NIÊM CƠ BẢN
Điều khiển các hệ thống phức tạp
19
CÁC KHÁI NIÊM CƠ BẢN
Lý thuyết về điều khiển
Điều
khiển quá trình sản xuất liên quan đến cảm biến /
cơ cấu chấp hành (truyền động) vào tiến trình
Một số ràng buộc cần tuân thủ
Khả năng quan sát được (Observabilité)
Điều khiển được (Commandabilité)
Khả năng vận hành (Fiabilité)
Khả năng thực thi (Réalisme)
20
CÁC KHÁI NIÊM CƠ BẢN
Observabilité
Trạng
thái cấm: trạng thái mà một vài chức năng của các
thành phần trong hệ thống bị nguy hiểm (điện trở vật
liệu, giới hạn về khả năng của thiết bị ...)
Trạng thái sử dụng được: các chức năng hoạt động bình
thường của hệ thống
Trạng thái không sử dụng được
Trạng thái sử dụng được
21
CÁC KHÁI NIÊM CƠ BẢN
Ví dụ: Máy gia công cơ khí
Tình
huống : đối tượng tốt, nhưng trạng thái bề mặt
thiết bị không tốt
Cảm biến
22
CÁC KHÁI NIÊM CƠ BẢN
Commandabilité
Khả
năng đưa ra được các lệnh điều khiển đến đối tượng
Một số vùng quan sát được nhưng không điều khiển trực
tiếp được
23
CÁC KHÁI NIÊM CƠ BẢN
Fiabilité
Khả
năng thực hiện công việc trong điều kiện và thời
gian xác định
Công cụ gãy, mòn
Cảm
biến
hỏng
Hệ
thống điều khiển là vận hành tốt khi có tích hợp
các phương tiện dò lỗi của đối tượng và giải pháp
khắc phục kèm theo.
24
CÁC KHÁI NIÊM CƠ BẢN
Réalisme
Tất
cả các hệ thống đk thực hiện được khi nó bao trùm
các tình huống thực tế mà nó chắc chắn.
Đối tượng được mô tả bằng các hoạt động (trên cơ cấu
chấp hành), tín hiệu ra được thể hiện thông qua các
cảm biến
Bài toán: số cơ cấu chấp hành và cảm biến không
tương quan
Giải pháp:
1 cảm biến cho nhiều cơ cấu chấp hành (hệ thống khó điều
khiển)
Nhiều cảm biến đo 1 hoạt động (điều khiển + giám sát)
25