Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

300 câu trắc nghiệm Thanh toán quốc tế có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (443.95 KB, 42 trang )

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
HỌC PHẦN: THANH TOÁN QUỐC TẾ (3 TÍN CHỈ)
Câu 1: Đối với nghiệp vụ Forward, trong trường hợp ngày thanh toán trùng vào các ngày
nghỉ hoặc ngày lễ thì ngày thanh toán:
A/ Là ngày làm việc đầu tiên của tuần sau đó (Thứ 2)
B/ Phải sắp xếp thanh toán trước ngày lễ, ngày nghỉ
C/ Được chuyển sang ngày làm việc ngay sau đó
D/ Được chuyển sang 02 ngày tiếp theo
Câu 2: Trong nghiệp vụ Option, ATM là trạng thái:
A/ Kiệt giá
B/ Ngang giá
C/ Cao giá
D/ Thấp giá
Câu 3: Nhà đầu tư Ryan kí hợp đồng mua Call Option kiểu Châu Âu, trị giá 450.000 USD.
Tỉ giá thực hiện USD/CHF = 0,9636. Phí quyền chọn là 0,03 CHF trên mỗi USD, thời hạn
3 tháng. Tỷ giá hòa vốn là:
A/ 0,9336
B/ 0,9436
C/ 0,9936
D/ 0,9836
Câu 4: Tỷ giá mua được áp dụng trong trường hợp:
A/ Khách hàng mua đồng yết giá
B/ Ngân hàng bán đồng yết giá
C/ Khách hàng bán đồng định giá
D/ Ngân hàng mua đồng yết giá
Câu 5: Điều kiện D/P (Document Against Payment) trong phương thức nhờ thu là:
A/ Nhà xuất khẩu ủy thác cho NH thu hộ tiền
B/ NH khống chế bộ chứng từ thay cho nhà xuất khẩu
C/ Nhà nhập khẩu chấp nhận trả tiền, NH mới trao bộ chứng từ
D/ Nhà nhập khẩu trả tiền, NH mới trao bộ chứng từ
Câu 6: Nhà đầu tư John kí hợp đồng mua quyền chọn mua, kiểu Châu Âu, trị giá 1.000.000


USD. Tỉ giá thực hiện USD/CHF = 0,9636. Phí là 0,02 CHF/USD, thời hạn 3 tháng. Nếu
tỉ giá thị trường vào 3 tháng sau USD/CHF = 0,9870 thì lãi/ lỗ của khách hàng là:
A/ + 3.400 CHF
B/ + 2.340 CHF
C/ Hòa vốn
D/ Lỗ phí
Câu 7: Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam công bố tỉ giá GBP/USD = 1,5558/ 64.
Điểm kì hạn 2 tháng là 30/ 35. Tỉ giá mua kì hạn 2 tháng là:
A/ 1,5593
B/ 1,5523

1


C/ 1,5528
D/ 1,5588
Câu 8: Số hiệu của LC được sử dụng để:
A/ Phân biệt các văn bản khác
B/ Số hóa các văn bản
C/ Tham chiếu khi lập hối phiếu đòi tiền
D/ Lưu văn bản dễ dàng hơn
Câu 9: Thông tin về tỷ giá và lãi suất tại Eximbank vào một thời điểm như sau:
AUD/USD
0,7551
0,7562
Lãi suất AUD
0,70%/ năm
0,74%/ năm
Lãi suất USD
0,72%/ năm

0,75%/ năm
Fbán 3 tháng là:
A/ 0,7552
B/ 0,7563
C/ 0,7560
D/ 0,7550
Câu 10: Trong nghiệp vụ quyền chọn, vị thế mua quyền chọn bán mong muốn tỉ giá thị
trường trong tương lai sẽ:
A/ Tăng
B/ Giảm
C/ Ổn định
D/ Càng biến động càng tốt
Câu 11: Kiểu quyền chọn cho phép nhà đầu tư có thể đầu cơ là:
A/ Kiểu Châu Âu
B/ Kiểu Úc
C/ Kiểu Mỹ
D/ Kiểu Anh
Câu 12: LC mang tính chất ………. với hợp đồng thương mại.
A/ Bổ sung
B/ Hỗ trợ
C/ Phụ thuộc
D/ Độc lập
Câu 13: Hình mẫu của B/E có quyết định tính chất pháp lý của B/E không?
A/ Có
B/ Không
C/ Phụ thuộc vào người thụ hưởng
D/ Phụ thuộc vào người ký phát
Câu 14: Trong nghiệp vụ Forward, tỉ giá kì hạn so với tỉ giá giao ngay sẽ:
A/ Nhỏ hơn
B/ Lớn hơn

C/ Bằng nhau

2


D/ Phụ thuộc từng trường hợp
Câu 15: Nhận xét đúng về nghiệp vụ Swap:
A/ Nghiệp vụ mua và bán đồng thời nhưng khác số lượng ngoại tệ
B/ Kì hạn thanh toán của 2 giao dịch là hoàn toàn khác nhau
C/ Tỉ giá giao dịch được xác định tại thời điểm trong tương lai
D/ Chỉ nhằm tìm kiếm lợi nhuận do chênh lệch tỷ giá hối đoái
Câu 16: Đối với nghiệp vụ Spot, thời gian thanh toán chậm nhất sau 01 ngày làm việc
được áp dụng tại quốc gia:
A/ Việt Nam
B/ Mỹ
C/ Anh
D/ Canada
Câu 17: Khái niệm đúng khi nói về nghiệp vụ Arbitrage:
A/ Nghiệp vụ kết hợp mua/ bán ngoại tệ trên những thị trường khác nhau
B/ Nghiệp vụ hoán đổi ngoại tệ trên những thị trường khác nhau nhằm thu lợi nhuận
C/ Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ nhằm phòng ngừa rủi ro về tỉ giá hối đoái
D/ Nghiệp vụ mua, bán kỳ hạn ngoại tệ trong tương lai trên những thị trường khác
nhau
Câu 18: Trong hợp đồng Option, kết quả kinh doanh của vị thế mua quyền chọn có thể là:
A/ Lời có giới hạn hoặc lỗ vô hạn
B/ Lời vô hạn hoặc lỗ có giới hạn
C/ Lời hoặc lỗ vô hạn
D/ Lời hoặc lỗ có giới hạn
Câu 19: Trong nghiệp vụ Forward, Forward point không bao gồm:
A/ Điểm gia tăng

B/ Điểm gia giảm
C/ Điểm khấu trừ
D/ Điểm gia tăng, điểm khấu trừ
Câu 20: Nghiệp vụ Forward là nghiệp vụ mua/ bán ngoại tệ, việc kí hợp đồng và xác định
tỉ giá được thực hiện tại thời điểm .................. nhưng việc chuyển giao ngoại tệ được thực
hiện tại thời điểm ………….
A/ Hiện tại – hiện tại
B/ Hiện tại – tương lai
C/ Tương lai – hiện tại
D/ Tương lai – tương lai
Câu 21: Nếu ngày kí hợp đồng nghiệp vụ Spot là thứ 5 thì ngày giá trị (còn gọi là ngày
thanh toán) là ngày:
A/ Thứ 6
B/ Thứ 7
C/ Thứ 2
D/ Thứ 3
Câu 22: Ưu điểm của nghiệp vụ Arbitrage:

3


A/ Giúp nhà đầu tư phòng ngừa rủi ro về tỉ giá một cách hiệu quả
B/ Đáp ứng nhu cầu mua/ bán ngoại tệ tại hiện tại của khách hàng
C/ Nhà đầu tư có thể thu được lợi nhuận trong thời gian ngắn
D/ Đáp ứng nhu cầu mua/ bán ngoại tệ trong tương lai của khách hàng
Câu 23: Hình thức ký hậu B/E mà sau đó người hưởng lợi kế tiếp không được quyền đòi
lại tiền ở người ký hậu cho mình khi người trả tiền từ chối thanh toán là kí hậu:
A/ Hạn chế
B/ Theo lệnh
C/ Vô danh

D/ Miễn truy đòi
Câu 24: Đây là tỷ giá có tính đến tác động của lạm phát và sức mua trong một cặp tiền tệ
phản ảnh giá cả hàng hoá tương quan có thể bán ra nước ngoài và hàng tiêu thụ trong nước.
A/ Tỷ giá tiền mặt
B/ Tỷ giá chuyển khoản
C/ Tỷ giá thực
D/ Tỷ giá danh nghĩa
Câu 25: Kí hậu B/E là:
A/ Kí sau một người khác
B/ Kí chấp nhận B/E
C/ Kí vào mặt sau của B/E
D/ Sau khi kí phải đóng dấu
Câu 26: Ưu điểm của nghiệp vụ Forward:
A/ Giúp khách hàng phòng ngừa rủi ro về tỉ giá
B/ Đáp ứng nhu cầu mua/ bán ngoại tệ của khách hàng ngay thời điểm hiện tại
C/ Khách hàng có thể thu được lợi nhuận trong thời gian ngắn
D/ Hợp đồng mang tính bắt buộc nên đảm bảo được quyền lợi của khách hàng
Câu 27: Ưu điểm của nghiệp vụ Spot:
A/ Khách hàng có thể đầu cơ
B/ Giúp khách hàng phòng ngừa rủi ro về tỉ giá
C/ Đáp ứng nhu cầu mua/ bán ngoại tệ của khách hàng ngay thời điểm hiện tại
D/ Đáp ứng nhu cầu mua/ bán ngoại tệ của khách hàng trong tương lai
Câu 28: Công thức đúng xác định tỉ giá kì hạn là:
A/ F = S - Điểm kì hạn
B/ F = S + Điểm kì hạn
C/ F = S x Điểm kì hạn
D/ F = S : Điểm kì hạn
Câu 29: Trong hoạt động ngoại thương, khi các bên tham gia hiểu biết và tin tưởng lẫn
nhau thì nên sử dụng phương thức thanh toán:
A) Chuyển tiền

B) Nhờ thu kèm chứng từ
C) Nhờ thu trơn
D) Tín dụng chứng từ

4


Câu 30: Người đề nghị mở thư tín dụng là:
A/ Nhà xuất khẩu
B/ Nhà nhập khẩu
C/ NH phát hành LC
D/ NH thông báo LC
Câu 31: Nguyên tắc của nghiệp vụ Arbitrage là:
A/ Mua đi bán lại các ngoại tệ trên những thị trường khác nhau
B/ Mua ngoại tệ với tỉ giá cao và bán lại với tỉ giá thấp
C/ Mua ngoại tệ với tỉ giá thấp và bán lại với tỉ giá cao
D/ Mua ngoại tệ với tỷ giá giao ngay và bán với tỷ giá kỳ hạn
Câu 32: Nhược điểm của nghiệp vụ Forward là:
A/ Không đáp ứng nhu cầu mua/ bán ngoại tệ trong tương lai cho khách hàng
B/ Nghiệp vụ ít khi xảy ra hoặc chỉ xảy ra trong thời gian ngắn
C/ Mang tính chất bắt buộc: khách hàng phải thực hiện hợp đồng khi đáo hạn
D/ Phải trả phí khi khách hàng không thực hiện hợp đồng
Câu 33: Trong nghiệp vụ Option, số tiền mà vị thế mua quyền chọn phải trả cho vị thế bán
quyền chọn được gọi là:
A/ Hoa hồng
B/ Lệ phí
C/ Phí
D/ Mức chiết khấu
Câu 34: Giả sử nhà XK không giao hàng đúng quy định nhưng xuất trình được bộ chứng
từ phù hợp với điều khoản của LC thì NH phát hành xử lí như thế nào?

A/ Vẫn thanh toán
B/ Không thanh toán
C/ Thanh toán 50% giá trị LC
D/ Phụ thuộc quyết định của nhà nhập khẩu
Câu 35: Người kí phát séc trong giao dịch ngoại thương là:
A/ Nhà xuất khẩu
B/ NH phục vụ nhà nhập khẩu
C/ NH phục vụ nhà xuất khẩu
D/ Nhà nhập khẩu
Câu 36: Lệnh nhờ thu là:
A/ Hóa đơn bán hàng
B/ Yêu cầu thanh toán
C/ Hệ thống các chỉ thị cho NH thực hiện
D/ Chứng từ vận tải
Câu 37: Nhược điểm của nghiệp vụ hoán đổi (Swap) là:
A/ Không đáp ứng nhu cầu mua/ bán ngoại tệ trong tương lai của khách hàng
B/ Mang tính chất bắt buộc: đáo hạn, khách hàng phải thực hiện hợp đồng
C/ Không giúp khách hàng phòng ngừa rủi ro về tỷ giá
D/ Phải trả phí khi khách hàng không thực hiện hợp đồng

5


Câu 38: Ngày hết hạn LC rơi vào ngày lễ thì ngày hết hạn LC là:
A/ Ngày làm việc trước ngày lễ
B/ Được kéo dài đúng bằng kì nghỉ lễ
C/ Ngày làm việc đầu tiên ngay sau đó
D/ Ngày liền kề sau đó
Câu 39: Nhược điểm của nghiệp vụ Option:
A/ Khách hàng có thể đầu cơ

B/ Không mang tính bắt buộc
C/ Lỗ tối đa là phí quyền chọn
D/ Khách hàng luôn phải trả phí
Câu 40: Thời gian hiệu lực của LC được tính từ:
A/ Ngày giao hàng
B/ Ngày phát hành vận đơn
C/ Ngày nhà XK nhận được LC
D/ Ngày phát hành LC
Câu 41: Tỷ giá chéo của USD/CHF trong trường hợp USD là đồng yết giá và CHF là đồng
định giá là:
A/ USD/VND và CHF/VND
B/ GBP/USD và GBP/CHF
C/ USD/JPY và JPY/CHF
D/ USD/DEM và CHF/DEM
Câu 42: Đây là phương thức thanh toán mà trong đó bộ chứng từ thương mại được dùng
để ràng buộc nhà nhập khẩu thực hiện nghĩa vụ trả tiền.
A) Chuyển tiền
B) Nhờ thu kèm chứng từ
C) Nhờ thu trơn
D) Tín dụng chứng từ
Câu 43: Xác định Fbán 3 tháng biết rằng thông tin về tỷ giá và lãi suất tại HSBC vào một
thời điểm như sau:
AUD/HKD
5,8523
5,8537
Lãi suất AUD
1,66%/ năm
1,71%/ năm
Lãi suất HKD
0,01%/ năm

0,05%/ năm
A/ 5,8294
B/ 5,8301
C/ 5,8288
D/ 5,8296
Câu 44: Các nghiệp vụ kinh doanh trên thị trường hối đoái bao gồm:
A/ Arbitrage, Forward, LC, Option
B/ Spot, Swap, Option, Collection
C/ Spot, Forward, Swap, Option
D/ Forward, Collection, Swap, Arbitrage
Câu 45: Mục đích của nghiệp vụ Arbitrage:

6


A/ Giúp khách hàng phòng ngừa rủi ro về tỉ giá
B/ Đáp ứng nhu cầu ngoại tệ tại hiện tại của khách hàng
C/ Đáp ứng nhu cầu ngoại tệ trong tương lai của khách hàng
D/ Thu lợi nhuận do chênh lệch tỉ giá trên những thị trường khác nhau
Câu 46: Đây là phương thức thanh toán tối ưu, dung hòa được lợi ích cho cả hai bên xuất
nhập khẩu.
A/ Chuyển tiền
B/ Nhờ thu kèm chứng từ
C/ Nhờ thu trơn
D/ Tín dụng chứng từ
Câu 47: Để hạn chế rủi ro về tỉ giá cho hợp đồng xuất khẩu trị giá 500.000 GBP thu tiền
sau 2 tháng, giao dịch tối ưu mà công ty cổ phần Pricewaterhouse Coopers nên chọn hợp
đồng:
A/ Mua quyền chọn mua
B/ Bán Forward

C/ Mua quyền chọn bán
D/ Mua Forward
Câu 48: Đặc điểm nào của nghiệp vụ quyền chọn chứng minh đây là nghiệp vụ giúp các
nhà đầu tư phòng ngừa rủi ro về tỉ giá tốt nhất?
A/ Chi phí thấp
B/ Có 2 kiểu để lựa chọn
C/ Không mang tính bắt buộc
D/ Tỉ giá thực hiện được biết trước
Câu 49: Trong nghiệp vụ Forward, khi F < S thì phần chênh lệch được gọi là:
A/ Điểm kì hạn
B/ Điểm gia tăng
C/ Điểm khấu trừ
D/ Điểm chiết khấu
Câu 50: Trong phương thức tín dụng chứng từ, ai là người kí chấp nhận B/E?
A/ Nhà XK
B/ NH mở LC
C/ Nhà NK
D/ NH thông báo LC
Câu 51: Trong nghiệp vụ giao ngay, ngày giá trị còn gọi là:
A/ Ngày kí hợp đồng
B/ Ngày thanh toán
C/ Ngày đáo hạn
D/ Ngày giao dịch
Câu 52: Người mua quyền chọn có …….. vị thế:
A/ 1
B/ 2
C/ 3

7



D/ 4
Câu 53: Phí quyền chọn kiểu Châu Âu ………....... phí quyền chọn kiểu Mỹ.
A/ Cao hơn
B/ Thấp hơn
C/ Như nhau
D/ Không xác định
Câu 54: Nghiệp vụ Arbitrage có thể thực hiện thông qua ................ thị trường.
A/ 1
B/ Chỉ 2
C/ Chỉ 3
D/ Nhiều
Câu 55: Phí trong nghiệp vụ Option là khoản tiền mà .............. trả cho .................
Các từ còn thiếu lần lượt là:
A/ Người bán quyền - người mua quyền
B/ Người mua quyền - người bán quyền
C/ Người mua quyền - ngân hàng
D/ Người bán quyền - ngân hàng
Câu 56: Ngày 15/10/20XX Ngân hàng TMCP Á Châu tiếp nhận một B/E đòi tiền được kí
phát ngày 19/7/20XX có quy định thời hạn thanh toán là: «At 30 days after date Bill of
exchange». Như vậy, thời gian thanh toán B/E vào ngày:
A/ 19/9/20XX
B/ 15/11/20XX
C/ 15/12/20XX
D/ 19/8/20XX
Câu 57: Trong nghiệp vụ Spot, các NHTM có thu phí giao dịch đối với khách hàng không?
A/ Không
B/ Có
C/ Phụ thuộc mỗi NH
D/ Phụ thuộc quyết định của NHNN

Câu 58: Quan hệ giữa nhà NK và nhà XK được thể hiện trong nội dung của:
A/ LC
B/ Hợp đồng thương mại
C/ Vận đơn
D/ B/E
Câu 59: Ngày hết hạn LC là ngày:
A/ Hết hạn xuất trình chứng từ
B/ Giao hàng muộn nhất
C/ Sau 21 ngày giao hàng
D/ Sau 5 ngày xuất trình chứng từ đầu tiên
Câu 60: Khi đáo hạn hợp đồng, vị thế mua quyền chọn không thực hiện quyền, thì:
A/ Không phải trả phí
B/ Trả 50% phí

8


C/ Trả 100% phí
D/ Phụ thuộc 2 bên thỏa thuận
Câu 61: Thuật ngữ “ATM” trong nghiệp vụ Option là chữ viết tắt của:
A/ Automatic Teller Machines
B/ At The Money
C/ Among The Money
D/ Amount The Money
Câu 62: Remittance có mấy hình thức?
A/ 2
B/ 3
C/ 4
D/ 5
Câu 63: NH phát hành và NH xác nhận LC có thời gian kiểm tra chứng từ không quá:

A/ 07 ngày làm việc cho mỗi ngân hàng
B/ 21 ngày làm việc cho cả 2 ngân hàng
C/ 05 ngày làm việc cho mỗi ngân hàng
D/ 05 ngày làm việc cho cả 2 ngân hàng
Câu 64: Trong nghiệp vụ Forward, khi F > S thì phần chênh lệch được gọi là:
A/ Điểm kì hạn
B/ Điểm gia tăng
C/ Điểm khấu trừ
D/ Điểm
Câu 65: Phương thức thanh toán an toàn hơn cho nhà xuất khẩu:
A/ Ghi sổ
B/ Chuyển tiền
C/ Tín dụng chứng từ
D/ Nhờ thu kèm chứng từ
Câu 66: Loại B/E không thể tiếp tục chuyển nhượng bằng hình thức ký hậu là:
A/ Theo lệnh
B/ Để trống
C/ Đích danh
D/ Miễn truy đòi
Câu 67: Ngày 15/01/20XX Ngân hàng TMCP Á Châu tiếp nhận một B/E đòi tiền được kí
phát ngày 04/01/20XX có quy định thời hạn thanh toán là «At 30 days after sight». Như
vậy, thời gian trả tiền cho B/E vào ngày:
A/ 15/01/20XX
B/ 04/02/20XX
C/ 15/02/20XX
D/ 04/01/20XX
Câu 68: Trong nghiệp vụ Forward , nếu ngày giá trị rơi vào ngày nghỉ thì ngày giá trị sẽ
được:
A/ Lùi vào ngày làm việc liền sau


9


B/ Vẫn thanh toán bình thường
C/ Phụ thuộc 2 bên thỏa thuận
D/ Lùi 02 ngày làm việc liền sau
Câu 69: Nhà đầu tư Anristo kí hợp đồng mua quyền chọn bán, kiểu Mỹ, trị giá 350.000
EUR. Tỉ giá thực hiện EUR/USD = 1,1057. Phí quyền chọn là 0,03 USD/EUR, thời hạn 2
tháng. Tỉ giá hòa vốn là:
A/ 1,1357
B/ 1,1057
C/ 1,0757
D/ 1,1257
Câu 70: Nhà kinh doanh Lucas kí hợp đồng mua quyền chọn bán, kiểu Mỹ, trị giá 100.000
GBP. Tỉ giá thực hiện GBP/USD = 1,5558. Phí là 0,04 USD/GBP, thời hạn 2 tháng. Nếu
tỉ giá 2 tháng sau là 1,5570, lãi/ lỗ của khách hàng là:
A/ Hòa vốn
B/ Lỗ phí
C/ - 4.120 USD
D/ - 120 USD
Câu 71: Nghiệp vụ hối đoái kép là:
A/ Spot
B/ Forward
C/ Swap
D/ Option
Câu 72: Phương thức thanh toán nào có lợi hơn cho nhà nhập khẩu?
A/ Ghi sổ
B/ Chuyển tiền
C/ Tín dụng chứng từ
D/ Nhờ thu kèm chứng từ

Câu 73: Người hưởng lợi thư tín dụng là ai?
A/ Nhà xuất khẩu
B/ Nhà nhập khẩu
C/ NH phát hành LC
D/ NH thông báo LC
Câu 74: Các nghiệp vụ kinh doanh trên thị trường hối đoái giúp nhà đầu tư phòng ngừa
rủi ro về:
A/ Giá cả hàng hóa
B/ Tỉ giá hối đoái
C/ Lãi suất
D/ Giá vàng
Câu 75: Spot là nghiệp vụ mua/ bán ngoại tệ và chuyển giao ngoại tệ:
A/ Ngay sau khi kí hợp đồng giao ngay
B/ Chậm nhất sau 02 ngày kể từ ngày kí hợp đồng
C/ Chậm nhất sau 02 ngày làm việc kể từ ngày kí hợp đồng

10


D/ Chậm nhất sau 01 ngày kể từ ngày kí hợp đồng
Câu 76: Đây là nghiệp vụ kinh doanh dựa vào mức chênh lệch tỉ giá giữa các thị trường
ngoại hối để thu lợi nhuận thông qua hoạt động mua/ bán ngoại tệ.
A/ Forward
B/ Swap
C/ Option
D/ Arbitrage
Câu 77: Ngày 10/10/20XX, NH TMCP Ngoại thương Việt Nam tiếp nhận một B/E được
ký phát hành ngày 01/10/20XX có quy định thời hạn thanh toán là “30 days after sight”.
Thời gian mà NH phải trả tiền là:
A/ 30 ngày kể từ ngày 01/10/20XX

B/ 30 ngày kể từ ngày 10/10/20XX
C/ 30 ngày kể từ ngày giao hàng
D/ 30 ngày kể từ ngày lập vận đơn
Câu 78: Trong nghiệp vụ Forward , nếu điểm kì hạn là điểm gia tăng thì tỷ giá kì hạn được
xác định bởi công thức:
A/ F = S - điểm gia tăng
B/ F = S + điểm gia tăng
C/ F = S x điểm gia tăng
D/ F = S : điểm gia tăng
Câu 79: Hình mẫu của B/E phải:
A/ Phụ thuộc thuộc vào người phát hành
B/ Thống nhất trong phạm vi quốc gia
C/ Thống nhất trong phạm vi quốc tế
D/ Phụ thuộc thuộc vào người trả tiền
Câu 80: Forward point trong nghiệp vụ Forward là:
A/ Chênh lệnh giữa tỉ giá mua và tỉ giá bán
B/ Chênh lệch giữa lãi suất tiền gửi và lãi suất cho vay
C/ Chênh lệch giữa tỷ giá kì hạn và tỷ giá giao ngay
D/ Chênh lệch giữa tỉ giá kì hạn và lãi suất kì hạn
Câu 81: Trong nghiệp vụ Option, OTM là viết tắt của:
A/ Out of the money
B/ Out the money
C/ Over the money
D/ On the money
Câu 82: Nhà đầu tư Tom kí hợp đồng mua quyền chọn bán, kiểu Mỹ, trị giá 150.000 GBP.
Tỉ giá thực hiện GBP/USD = 1,5558. Phí quyền chọn là 0,03 USD/GBP, thời hạn 3 tháng.
Nếu tỉ giá 3 tháng sau là 1,5258 thì lãi/ lỗ của khách hàng là:
A/ + 4.500 USD
B/ Lỗ phí
C/ + 1.580 USD

D/ Hòa vốn

11


Câu 83: Trong thanh toán tín dụng chứng từ, người trả tiền B/E là:
A/ Nhà xuất khẩu
B/ Nhà nhập khẩu
C/ NH phát hành LC
D/ NH thông báo LC
Câu 84: Trong nghiệp vụ Forward , nếu điểm kì hạn là điểm khấu trừ thì tỷ giá kì hạn được
xác định bởi công thức:
A/ F = S + điểm khấu trừ
B/ F = S - điểm khấu trừ
C/ F = S x điểm khấu trừ
D/ F = S : điểm khấu trừ
Câu 85: NH TMCP Á Châu công bố tỉ giá GBP/JPY = 192,24/ 33. Điểm kì hạn 3 tháng là
30/ 25. Tỉ giá bán kì hạn 3 tháng:
A/ 192,03
B/ 192,08
C/ 192,63
D/ 192,58
Câu 86: Ngày xuất trình bộ chứng từ muộn nhất là ngày nào trong trường hợp:
- Shipment date: 08/11/20XX
- Expiry date of LC: 25/11/20XX
A/ 25/11/20XX
B/ 29/11/20XX
C/ 13/11/20XX
D/ 20/11/20XX
Câu 87: Ngày 19/10/20XX, anh Robin kí hợp đồng mua quyền chọn mua, kiểu Mỹ, trị giá

250.000 AUD. Tỉ giá thực hiện AUD/USD = 0,9283. Phí là 0,04 USD/AUD, thời hạn 2
tháng. Nếu ngày 15/12/20XX, AUD/USD = 0,9275, khách hàng sẽ làm gì và lãi/ lỗ (nếu
có) của khách hàng là:
A/ Lỗ phí
B/ - 2.000 USD
C/ - 102.000 USD
D/ Khách hàng không thực hiện quyền và lỗ phí
Câu 88: Ngày 26/5/20XX, cô Linda kí hợp đồng mua quyền chọn bán 200.000 CAD với
Techcombank, thời gian 1 tháng, kiểu Châu Âu. Ngày 23/6/20XX, tỉ giá thị trường giảm
so tỷ giá thực hiện, cô Linda sẽ quyết định:
A/ Thực hiện quyền chọn và lời
B/ Không thực hiện quyền chọn và lỗ phí
C/ Không thể thực hiện quyền chọn vì chưa đáo hạn
D/ Hòa vốn
Câu 89: Khi ký phát séc, người phát hành séc tiền mặt hoặc séc chuyển khoản phải làm
thủ tục gì?
A/ Đến NH để xác nhận chữ ký

12


B/ Gặp người thu hưởng séc, lấy chữ ký người thụ hưởng
C/ Gửi séc đã ký đến ngân hàng, nơi người thụ hưởng có mở tài khoản
D/ Viết séc, ghi đầy đủ các yếu tố trên tờ séc, ký tên (đóng dấu nếu có)
Câu 90: Phí của phương thức tín dụng chứng từ …...….. so với phương thức nhờ thu.
A/ Bằng nhau
B/ Thấp hơn
C/ Cao hơn
D/ Không xác định
Câu 91: Ngày xuất trình bộ chứng từ muộn nhất là ngày nào trong trường hợp:

- Shipment date: 02/8/20XX
- Expiry date of LC: 20/8/20XX
A/ 20/8/20XX
B/ 23/8/20XX
C/ 02/9/20XX
D/ 17/8/20XX
Câu 92: Nội dung thể hiện tính bắt buộc trả tiền của B/E là:
A/ At sight
B/ Pay to the order of
C/ Drawn under
D/ this First of Exchange
Câu 93: Thông tin về tỷ giá và lãi suất tại Eximbank tại một thời điểm như sau:
- EUR/USD = 1,3871/ 85
- Lãi suất EUR: 0,01% - 0,04%/ năm
- Lãi suất USD: 0,8% - 0,83%/ năm
Tỷ giá mua kì hạn 2 tháng là:
A/ 1,3889
B/ 1,3853
C/ 1,3867
D/ 1,3903
Câu 94: Người bị kí phát B/E là:
A/ Nhà nhập khẩu
B/ Nhà xuất khẩu
C/ Người được chuyển nhượng
D/ Người thụ hưởng
Câu 95: Người kí phát Promissory note là:
A/ Nhà xuất khẩu
B/ Nhà nhập khẩu
C/ Người thụ hưởng
D/ Người được chuyển nhượng

Câu 96: Tỷ giá bán được áp dụng trong trường hợp:
A/ Ngân hàng mua đồng yết giá
B/ Khách hàng bán đồng yết giá

13


C/ Ngân hàng bán đồng yết giá
D/ Ngân hàng bán đồng định giá
Câu 97: Trong thanh toán nhờ thu, người ký chấp nhận trả tiền B/E là:
A/ Nhà xuất khẩu
B/ Nhà nhập khẩu
C/ NH nhờ thu
D/ NH thu hộ
Câu 98: Theo UCP 600, mỗi ngân hàng được thực hiện thanh toán hay chiết khấu đều có
mấy ngày làm việc để quyết định xem chứng từ xuất trình có phù hợp không?
A/ 4
B/ 5
C/ 6
D/ 7
Câu 99: Một LC không nói là loại nào thì được hiểu là:
A/ Có thể hủy ngang
B/ Không thể hủy ngang
C/ Không có giá trị thực hiện
D/ Xác nhận
Câu 100: Trong nghiệp vụ quyền chọn, vị thế bán quyền chọn mua mong muốn tỉ giá thị
trường trong tương lai:
A/ Tăng
B/ Giảm
C/ Ổn định

D/ Càng biến động càng tốt
Câu 101: Trong các nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ, nghiệp vụ giúp nhà đầu tư phòng ngừa
rủi ro về tỉ giá một cách linh hoạt là:
A/ Forward
B/ Swap
C/ Arbitrage
D/ Option
Câu 102: Sử dụng LC xác nhận trong trường hợp nào sau đây:
A/ Nhà xuất khẩu không tin tưởng vào khả năng thanh toán của NH phát hành
B/ Nhà xuất khẩu không tin tưởng vào khả năng thanh toán của NH thông báo
C/ Nhà nhập khẩu không tin tưởng vào khả năng thanh toán của NH phát hành
D/ Nhà nhập khẩu không tin tưởng vào khả năng thanh toán của nhà xuất khẩu
Câu 103: Trong thanh toán nhờ thu, sử dụng D/P an toàn hơn so với D/A đối với:
A/ Nhà nhập khẩu
B/ Nhà xuất khẩu
C/ NH thu hộ
D/ NH nhờ thu
Câu 104: Đây là những nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ giúp nhà đầu tư phòng ngừa rủi ro
về tỉ giá.

14


A/ Spot, Forward, Swap, Option
B/ Spot, Swap, Option
C/ Forward, Swap, Option
D/ Spot, Forward, Swap
Câu 105: Trong nghiệp vụ Option bao gồm.................vị thế.
A/ 1
B/ 2

C/ 3
D/ 4
Câu 106: Xác định ngày kết thúc kiểm tra chứng từ trong trường hợp:
- Người thụ hưởng xuất trình chứng từ ngày 09/9/20XX (thứ 3)
- Thứ 7, chủ nhật ngân hàng không làm việc
A/ 16/9/20XX
B/ 14/9/20XX
C/ 15/9/20XX
D/ 17/9/20XX
Câu 107: Ngày 06/9/20XX, anh Ryan kí hợp đồng mua quyền chọn mua, kiểu Châu Âu,
trị giá 150.000 USD. Tỉ giá thực hiện USD/JPY = 102,12. Phí quyền chọn là 0,25 JPY trên
mỗi USD, thời hạn 2 tháng. Nếu ngày 04/11/20XX, USD/JPY = 102,60 thì khách hàng sẽ
làm gì và lãi/ lỗ (nếu có) của khách hàng là:
A/ + 19.500
B/ - 18.000
C/ + 57.000
D/ Không thực hiện quyền chọn được vì chưa đáo hạn
Câu 108: Trong thanh toán tín dụng chứng từ, tất cả các bên hữu quan chỉ giao dịch và
thanh toán căn cứ vào:
A/ Chứng từ
B/ Hóa đơn
C/ Hàng hóa
D/ B/E
Câu 109: NH TMCP Công thương Việt Nam công bố tỷ giá như sau: USD/JPY = 99,98/
16. Ask là:
A/ 99,16
B/ 99,98
C/ 100,16
D/ 110,98
Câu 110: Trong nghiệp vụ quyền chọn, phần lời tối đa của vị thế bán quyền chọn là:

A/ Phí quyền chọn
B/ Lời vô hạn
C/ Không có lời
D/ Lời ít hơn phí quyền chọn
Câu 111: Trong nghiệp vụ quyền chọn, ITM là trạng thái:

15


A/ Kiệt giá
B/ Ngang giá
C/ Cao giá
D/ Thấp giá
Câu 112: Nghiệp vụ hối đoái được xem là nghiệp vụ cơ bản:
A/ Forward
B/ Swap
C/ Spot
D/ Arbitrage
Câu 113: Để hạn chế rủi ro về tỉ giá một cách linh hoạt cho hợp đồng nhập khẩu trị giá
250.000 EUR, trả chậm 3 tháng, công ty cổ phần Digital có thể chọn giao dịch:
A/ Mua quyền chọn mua
B/ Bán Forward 3 tháng
C/ Mua quyền chọn bán
D/ Mua giao ngay
Câu 114: Người kí phát B/E là:
A/ Người được chuyển nhượng
B/ Nhà xuất khẩu
C/ Nhà nhập khẩu
D/ Người thụ hưởng
Câu 115: Trong lệnh nhờ thu có chỉ thị cho phép thanh toán từng phần và nói rõ 50% thanh

toán theo điều kiện D/P và 50% thanh toán theo điều kiện D/A. Nhà XK phải lập bộ chứng
từ thanh toán như thế nào?
A/ Lập 1 B/E 100% thanh toán theo điều kiện D/P
B/ Lập 1 B/E 100% thanh toán theo điều kiện D/A
C/ Lập 2 B/E, 1 B/E 50% thanh toán theo điều kiện D/P và 1 B/E 50% thanh
toán theo điều kiện D/A
D/ Lập 2 B/E thanh toán theo điều kiện D/A và D/P
Câu 116: Nếu ngày kí hợp đồng Spot là thứ 6 thì ngày giá trị là ngày:
A/ Thứ 6
B/ Thứ 7
C/ Thứ 2
D/ Thứ 3
Câu 117: Nội dung của LC được thiết lập dựa trên:
A/ Hóa đơn
B/ Vận đơn
C/ Hợp đồng thương mại
D/ B/E
Câu 118: Ngân hàng phát hành thư tín dụng là NH phục vụ cho:
A/ Nhà xuất khẩu
B/ Nhà nhập khẩu
C/ NH thông báo

16


D/ NH xác nhận
Câu 119: Nhà XK và NK đồng ý điều kiện thanh toán theo phương thức nhờ thu kèm
chứng từ. Nhà XK sẽ chuyển bộ chứng từ nhờ thu cho:
A/ Nhà nhập khẩu
B/ Thuyền trưởng

C/ NH phục vụ nhà NK
D/ NH phục vụ nhà XK
Câu 120: Người lập bộ chứng từ trong thanh toán quốc tế là:
A/ Nhà nhập khẩu
B/ Nhà xuất khẩu
C/ NH phục vụ nhà NK
D/ NH phục vụ nhà XK
Câu 121: Phát biểu đúng khi nói về B/E là:
A/ B/E được viết tay hay in sẵn theo mẫu đều có giá trị như nhau
B/ B/E bằng tiếng Anh có giá trị hơn B/E bằng tiếng Việt
C/ Có thể viết B/E bằng mực đỏ, mực dễ phai màu
D/ B/E có 1 bản chính và 1 bản phụ
Câu 122: Để hạn chế rủi ro trong thanh toán nhờ thu, nhà xuất khẩu nên lựa chọn loại B/E:
A/ Trơn
B/ Kèm chứng từ
C/ Trả chậm
D/ Vô danh
Câu 123: Trong thương mại quốc tế, lệnh nhờ thu được nhà xuất khẩu lập:
A/ Trước khi giao hàng
B/ Sau khi giao hàng
C/ Đúng lúc giao hàng
D/ Khi nhà NK nhận được hàng
Câu 124: Người kí quỹ mở LC là:
A/ Nhà NK
B/ Nhà XK
C/ NH phát hành LC
D/ NH thông báo LC
Câu 125: Trong hợp đồng Option, lợi nhuận của vị thế mua quyền chọn có thể là:
A/ Lời có giới hạn hoặc lỗ vô hạn
B/ Lời vô hạn hoặc lỗ có giới hạn

C/ Lời hoặc lỗ vô hạn
D/ Lời hoặc lỗ có giới hạn
Câu 126: Vietinbank công bố tỷ giá như sau: EUR/USD = 1,1057/ 61
GBP/USD = 1,5558/ 62
Tỷ giá EUR/GBP được gọi là:
A/ Tỷ giá chéo
B/ Tỷ giá mua

17


C/ Tỷ giá niêm yết
D/ Tỷ giá bán
Câu 127: Documents against acceptance – D/A có nghĩa là loại nhờ thu gì?
A/ Ký chấp nhận trả tiền đổi chứng từ
B/ Trả tiền đổi chứng từ
C/ Ký chấp nhận trả tiền đổi B/E
D/ Trả tiền đổi B/E
Câu 128: Nhờ thu B/E trơn là nhờ thu chỉ căn cứ vào ……..…. để thu tiền nhà nhập khẩu.
A/ Hợp đồng thương mại
B/ Hóa đơn
C/ B/E
D/ Vận đơn
Câu 129: Loại nhờ thu được áp dụng trong trường hợp bán hàng trả chậm, mua bán chịu
hàng hóa là gì?
A/ D/P
B/ D/A
C/ D/T
D/ D/Q
Câu 130: Trong một giao dịch LC, tối thiểu có mấy ngân hàng tham gia?

A/ 5
B/ 4
C/ 3
D/ 2
Câu 131: Đây là một sự cam kết của người thứ ba về việc trả tiền cho người hưởng lợi khi
B/E đến hạn thanh toán mà người trả tiền không thanh toán hoặc thanh toán không đầy đủ.
Nghiệp vụ này là:
A/ Chấp nhận
B/ Chiết khấu
C/ Bảo lãnh
D/ Kháng nghị
Câu 132: Người bị kí phát có thể từ chối trả tiền khi B/E được lập sai Luật điều chỉnh.
A/ Đúng
B/ Sai
C/ Phụ thuộc thỏa thuận 2 bên
D/ Phụ thuộc người kí phát
Câu 133: Trong thương mại quốc tế, người yêu cầu sử dụng hình thức Remittance (T/T
hay M/T) là:
A/ Nhà nhập khẩu
B/ Nhà xuất khẩu
C/ NH chuyển tiền
D/ NH trả tiền
Câu 134: Xác định ngày kết thúc kiểm tra chứng từ trong trường hợp:

18


- Người thụ hưởng xuất trình chứng từ lần đầu ngày 12/9/20XX (thứ 6), nhưng vì thiếu
chứng từ nên đến ngày 16/9/20XX xuất trình bổ sung đủ.
- Thứ 7, chủ nhật ngân hàng không làm việc

- LC quy định ngày xuất trình chậm nhất là 15/9/20XX
A/ Ngân hàng từ chối bộ chứng từ vì quá thời hạn xuất trình cho phép
B/ 19/9/20XX
C/ 22/9/20XX
D/ 23/9/20XX
Câu 135: Kí quỹ mở LC sẽ có lợi cho:
A/ Nhà nhập khẩu
B/ Nhà xuất khẩu
C/ NH phát hành LC
D/ NH thông báo LC
Câu 136: Số tiền ghi trên B/E không được vượt quá số tiền ghi trên hóa đơn thương mại
và số tiền ghi trên LC.
A/ Sai
B/ Phụ thuộc 2 bên thỏa thuận
C/ Đúng
D/ Phụ thuộc người kí phát
Câu 137: Trong thanh toán nhờ thu, người kí hậu B/E là:
A/ Nhà xuất khẩu
B/ Nhà nhập khẩu
C/ NH nhờ thu
D/ NH thu hộ
Câu 138: Nếu LC không quy định thời gian xuất trình cụ thể thì thời gian xuất trình chứng
từ phải trong thời hạn ........ ngày sau ngày giao hàng nhưng phải trong thời gian hiệu lực
của LC.
A/ 23
B/ 22
C/ 21
D/ 20
Câu 139: Các NH phải làm gì và có thể làm gì khi nhận được hóa đơn có số tiền vượt quá
số tiền của LC?

A/ Không thanh toán hóa đơn
B/ Chấp nhận hóa đơn và thanh toán theo số tiền của LC
C/ Thanh toán 50% hóa đơn
D/ Thanh toán 100% hóa đơn
Câu 140: Chứng từ nào là chứng từ tài chính?
A/ B/E
B/ Vận đơn
C/ Hóa đơn
D/ Hợp đồng bảo hiểm

19


Câu 141: Nhược điểm của phương thức nhờ thu là gì?
A/ Chi phí thấp
B/ NH nhờ thu chỉ là trung gian thanh toán
C/ Thủ tục đơn giản
D/ Quyền lợi của các bên là như nhau
Câu 142: Trong thương mại quốc tế, nhà xuất khẩu nên sử dụng loại séc:
A/ Theo lệnh
B/ Đích danh
C/ Gạch chéo
D/ Xác nhận
Câu 143: Chứng từ thương mại là:
A/ B/E
B/ Lệnh phiếu
C/ Séc
D/ Hóa đơn
Câu 144: Yếu tố phân biệt B/E sử dụng trong phương thức nhờ thu và tín dụng chứng từ
là:

A/ Người kí phát
B/ Người thụ hưởng
C/ Người trả tiền
D/ Số tiền phải trả
Câu 145: Cơ chế tỷ giá hối đoái hiện nay của nước Việt Nam là:
A/ TGHĐ cố định
B/ TGHĐ thả nổi tự do
C/ TGHĐ thả nổi tập thể
D/ TGHĐ thả nổi có quản lý
Câu 146: Ngoại hối là khái niệm ………. ngoại tệ.
A/ Rộng hơn
B/ Hẹp hơn
C/ Giống
D/ Khác
Câu 147: Người kí phát B/E trong phương thức tín dụng chứng từ là:
A/ Nhà xuất khẩu
B/ NH phát hành LC
C/ Nhà nhập khẩu
D/ NH thông báo LC
Câu 148: B/E được kí chấp nhận bởi ngân hàng có giá trị thanh toán …... so với B/E được
doanh nghiệp kí chấp nhận.
A/ Cao hơn
B/ Thấp hơn
C/ Như nhau
D/ Phụ thuộc luật quốc tế

20


Câu 149: Một B/E đã được nhà nhập khẩu kí chấp nhận. Đến hạn thanh toán, người nhập

khẩu từ chối trả tiền B/E với lí do là hàng hóa nhận được kém chất lượng. Việc làm của
nhà nhập khẩu là:
A/ Đúng
B/ Sai
C/ Phụ thuộc thỏa thuận 2 bên
D/ Phụ thuộc luật quốc tế
Câu 150: Định nghĩa đúng về tỷ giá hối đoái là:
A/ Mối quan hệ giữa 2 đồng tiền
B/ Giá cả giữa 2 đồng tiền
C/ Tỷ lệ giá cả giữa 2 đồng tiền
D/ Tỷ lệ giữa 2 đồng tiền
Câu 151: Người trả tiền B/E trong phương thức nhờ thu là:
A/ Nhà xuất khẩu
B/ Nhà nhập khẩu
C/ NH nhờ thu
D/ NH thu hộ
Câu 152: B/E có thể được kí phát với số tiền ……… so với số tiền ghi trên hợp đồng
thương mại.
A/ Nhỏ hơn
B/ Lớn hơn
C/ Phải bằng nhau
D/ Phụ thuộc thỏa thuận 2 bên
Câu 153: Nếu số tiền bằng số và số tiền bằng chữ trên B/E không thống nhất với nhau thì
người trả tiền sẽ trả theo số tiền:
A/ Bằng chữ
B/ Bằng số
C/ Không trả tiền
D/ Có giá trị nhỏ hơn
Câu 154: Chứng từ nào sau đây là chứng từ tài chính?
A/ Hóa đơn, vận đơn

B/ Séc, B/E
C/ Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
D/ Giấy kiểm định chất lượng
Câu 155: Chứng từ nào sau đây là chứng từ thương mại?
A/ B/E
B/ Séc
C/ Vận đơn
D/ Lệnh phiếu
Câu 156: Trong phương thức nhờ thu, cơ sở trả tiền cho B/E là:
A/ Thư tín dụng
B/ Hóa đơn, thư tín dụng

21


C/ Vận đơn, thư tín dụng
D/ Hợp đồng thương mại
Câu 157: Số tiền bằng chữ và số tiền bằng số trên B/E có thể không khớp nhau nhưng phải
đảm bảo………….số tiền ghi trên hợp đồng thương mại.
A/ Lớn hơn
B/ Bằng
C/ Nhỏ hơn hoặc bằng
D/ Lớn hơn hoặc bằng
Câu 158: Ngày kí phát B/E phải đảm bảo điều kiện:
A/ Trước ngày giao hàng
B/ Sau ngày giao hàng
C/ Đúng ngày giao hàng
D/ Sau ngày hiệu lực của LC
Câu 159: Quan hệ giữa nhà nhập khẩu và nhà xuất khẩu được thể hiện qua nội dung gì?
A/ Thư tín dụng

B/ Hợp đồng thương mại
C/ Giấy đề nghị mở LC
D/ Lệnh nhờ thu
Câu 160: Trong thực tế, một số nhà nhập khẩu có thể sử dụng LC để cụ thể hóa, chi tiết
hóa, bổ sung, sửa chữa một số điều khoản mà hợp đồng thương mại bị thiếu, sai sót. Nhận
định này là đúng hay sai?
A/ Đúng
B/ Sai
C/ Phụ thuộc quyết định của NH phát hành
D/ Phụ thuộc quyết định của NH thông báo
Câu 161: Thông thường, B/E được lập thành …... bản.
A/ 1
B/ 2
C/ 3
D/ 4
Câu 162: Vào ngày 30/5/20XX nhà nhập khẩu nhận được B/E thứ 2 do ngân hàng chuyển
đến. Hai ngày sau, nhà nhập khẩu nhận được B/E thứ 1. Như vậy, nhà nhập khẩu sẽ thanh
toán cho B/E:
A/ Thứ nhất
B/ Thứ hai
C/ Cả hai
D/ Không thanh toán
Câu 163: B/E được lập bằng:
A/ Điện thoại
B/ Nói trực tiếp
C/ Văn bản
D/ Ghi âm

22



Câu 164: Hối đoái là sự …..…….. giữa 2 đồng tiền.
A/ Chuyển hóa
B/ Hoán đổi vị trí
C/ Chuyển đổi
D/ Biến hóa
Câu 165: Tỷ giá được viết đúng hình thức là:
A/ USD/VND = 21.275,12/ 21.300,34
B/ AUD/JPY = 91,32/ 49
C/ EUR/USD = 1,27/ 35
D/ AUD/JPY = 91,1278/ 89
Câu 166: Lệnh đòi tiền của B/E phải:
A/ Kèm theo điều kiện cụ thể
B/ Không kèm theo điều kiện gì cả
C/ Theo quyết định của nhà xuất khẩu
D/ Theo quyết định của nhà nhập khẩu
Câu 167: Trong phương thức tín dụng chứng từ, người trả tiền B/E là:
A/ Nhà xuất khẩu
B/ Nhà nhập khẩu
C/ NH phát hành LC
D/ NH thông báo LC
Câu 168: Tiêu đề “BILL OF EXCHANGE” ghi trên tờ B/E là một yếu tố:
A/ Bắt buộc
B/ Không bắt buộc
C/ Phụ thuộc thỏa thuận 2 bên
D/ Phụ thuộc quyết định của người lập
Câu 169: B/E mang đặc điểm nào sau đây?
A/ Đơn giản
B/ Cụ thể
C/ Trừu tượng

D/ Đa dạng
Câu 170: Trong thanh toán tín dụng chứng từ, nếu thực tế nhà xuất khẩu giao hàng hóa
không khớp với chứng từ, thì giải quyết như thế nào?
A/ Nhà nhập khẩu kiện NH phát hành LC
B/ Hai bên xuất nhập khẩu tự giải quyết
C/ Nhà nhập khẩu kiện NH thông báo LC
D/ Nhà nhập khẩu kiện NH xác nhận LC
Câu 171: Nhận xét đúng về nghiệp vụ Swap:
A/ Mua và bán đồng thời nhưng khác số lượng ngoại tệ
B/ Kì hạn thanh toán của 2 giao dịch là khác nhau
C/ Tỉ giá giao dịch được xác định trong tương lai
D/ Chỉ nhằm tìm kiếm lợi nhuận
Câu 172: B/E có thể bị lạm dụng phát hành dưới dạng B/E khống do mang đặc điểm:

23


A/ Bắt buộc trả tiền
B/ Lưu thông
C/ Trừu tượng
D/ Tính quốc tế
Câu 173: Luật các nước nghiêm cấm việc phát hành B/E khống.
A/ Đúng
B/ Sai
C/ Phụ thuộc mỗi quốc gia
D/ Phụ thuộc quy định của NHNN
Câu 174: B/E có thể cầm cố, chuyển nhượng hay chiết khấu tại NHTM vì nó mang tính:
A/ Trừu tượng
B/ Bắt buộc trả tiền
C/ Lưu thông

D/ Tính quốc tế
Câu 175: NH nước A muốn thanh toán tiền cho NH nước B nhưng giữa 2 NH này chưa
thiết lập quan hệ đại lí thì việc thanh toán giữa hai NH có thực hiện được không?
A/ Có thể
B/ Không thể
C/ Phụ thuộc quyết định NH A
D/ Phụ thuộc quyết định NH B
Câu 176: Nguyên tắc yết giá đúng là:
A/ 1 đồng yết giá = X đồng định giá
B/ 1 đồng định giá = X đồng yết giá
C/ 1 đồng yết giá = 2 đồng định giá
D/ 1 đồng định giá = 2 đồng yết giá
Câu 177: B/E trả ngay và B/E có Forward là 2 loại khi phân theo tiêu chí:
A/ Chứng từ kèm theo
B/ Thời hạn
C/ Tính chuyển nhượng
D/ Người kí phát
Câu 178: Nghiệp vụ không liên quan đến B/E là:
A/ Chiết khấu
B/ Kháng nghị
C/ Bảo lãnh
D/ Thế chấp
Câu 179: Người kí chấp nhận B/E là:
A/ Người kí phát
B/ Người trả tiền
C/ Người được chuyển nhượng
D/ NH thu hộ
Câu 180: Việc chuyển nhượng B/E cho 2 người trở lên là:
A/ Có giá trị


24


B/ Vô giá trị
C/ Phụ thuộc người chuyển nhượng
D/ Phụ thuộc người thụ hưởng
Câu 181: Đồng tiền được thể hiện giá trị thông qua đồng tiền khác được gọi là:
A/ Đồng định giá
B/ Đồng yết giá
C/ Nội tệ
D/ Ngoại tệ
Câu 182: Ngân hàng TMCP Đông Á công bố tỷ giá như sau: EUR/SGD = 1,6169/ 78. Phí
giao dịch là:
A/ 0,56%
B/ 0,056%
C/ 0,0056%
D/ 5,56%
Câu 183: Ngày xuất trình bộ chứng từ muộn nhất là ngày nào, nếu:
- Shipment date: 15/9/20XX
- Expiry date of LC: 05/10/20XX
Yêu cầu xuất trình chứng từ trong vòng 15 ngày kể từ ngày giao hàng.
A/ 06/10/20XX
B/ 30/9/20XX
C/ 05/10/20XX
D/ 20/9/20XX
Câu 184: Loại B/E mà không cần kí hậu là B/E:
A/ Đích danh
B/ Theo lệnh
C/ Vô danh
D/ Kèm chứng từ

Câu 185: Trong thương mại quốc tế, B/E được sử dụng phổ biến là B/E:
A/ Trả ngay
B/ Vô danh
C/ Trả chậm
D/ Theo lệnh
Câu 186: Những tờ B/E có thời hạn và số tiền giống nhau thì B/E có khả năng chuyển
nhượng cao hơn là B/E:
A/ Theo lệnh
B/ Thương mại
C/ Đích danh
D/ Được bảo lãnh
Câu 187: Trích đoạn một B/E có nội dung sau: “At 30 days after shipment date of this
FIRST Bill of exchange (SECOND of the same tenor and date being unpaid)”. Thời gian
thanh toán của B/E là:
A/ Trả ngay

25


×