LỚP: 62
Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo về dự tiết học
BÀI GIẢNG NGỮ VĂN 6
Giáo viên :
Tổ: Văn
Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: Thế nào là danh từ?
Câu 2: Nêu đặc điểm của danh từ?
Câu 3: Có mấy loại danh từ? Nêu cụ thể mỗi loại?
Tiết 60:
NG T
Vớ d
I / Khỏi nim v c im.
1. Khỏi nim
- ng t l nhng t ch hnh
a. Ban Nam đang lao
CN
VN
động.
(Chỉ hành
động)
ng, trng thỏi ca s vt.
2. Đặc
điểm
- Thng kt hp vi cỏc t: ó,
s, ang, cng, vn, hóy, ch,
ng. to thnh c
ng t.
- Lm v ng. Khi lm ch ng
mt kh nng kt hp vi cỏc t:
ó, s, ang
CN ấy vẫnVN
b. Anh
đọc
(Chỉ hành
truyện.
động)
CN
VN
(Chỉ hành
động)
c. Lao động là vinh
quang.
CN VN
(Chỉ trạng thái)
d. Cô ấy sẽ vui .
Sự khác biệt giữa động từ và danh từ:
§éng tõ
Kh¶
n¨ng
kÕt
hîp
Chøc
vô có
ph¸p
- Kết hợp với các từ: đã, sẽ
đang, cũng, vẫn, hãy, chớ,
đừng,...
Vd: Nam đang viết bài.
- Làm vị ngữ trong câu. Khi
làm chủ ngữ mất khả năng với
các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn,
hãy, chớ, đừng,…
Vd:Lan đang học.
Học là nhiệm vụ của học
sinh.
Danh tõ
- Không kết hợp với
các từ: đã, sẽ, đang,
cũng, vẫn, hãy, chớ,
đừng,...
Vd:Chú mèo rất dễ
thương.
-Thường làm chủ ngữ
trong câu. Nếu làm vị
ngữ phải có từ “là”
đứng trước.
Vd:Học sinh đang làm bài
- Mai là học sinh.
II/ Ph©n lo¹i
Xếp các động từ sau vào bảng phân loại ở bên dưới: buồn, chạy, cười,
dám, đau, đi, định, đọc, ghét, ngồi, nhức, yêu.
Thường đòi hỏi
động từ khác đi
kèm phía sau.
Trả lời câu hỏi:
Làm gì?
đi, chạy, cười, đọc,
ngồi.
Trả lời các câu hỏi:
Làm sao?
Không đòi hỏi
động từ khác đi
kèm phía sau.
dám, định.
Thế nào?
ĐT tình thái
buồn, ghét, đau,
nhức, yêu.
ĐT chỉ hành động, trạng thái
III. Luyện tập
Ăn, cúi, chạy
Nhảy, vui, giận
Che, hát, viết
Múa, bay, ngủ
Từ nào sau đây là động từ tình thái,
động từ chỉ hành động trạng thái:
chả, ngủ, vỗ tay, định, buồn?
DẶN DÒ
- Học bài.
- Soạn bài mới: Cụm động từ.