Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

sang kien kinh nghiem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.75 MB, 29 trang )

MỤC LỤC
A. PHẦN MỞ ĐẦU..........................................................................................2
I. Lý do chọn đề tài......................................................................................2
1. Cơ sở lý luận..........................................................................................2
2. Cơ sở thực tế..........................................................................................2
II. Phạm vi và phương pháp ứng dụng.......................................................3
1. Phạm vi ứng dụng..................................................................................3
2. Phương pháp ứng dụng..........................................................................3
B. NỘI DUNG SÁNG KIẾN............................................................................3
I. Các dạng mẫu hỏi trong MS Access........................................................3
1. Khái niệm mẫu hỏi (truy vấn)................................................................4
2. Các loại truy vấn....................................................................................5
II. Truy vấn Select query (truy vấn chọn) và truy vấn Parameter query
(truy vấn tham số)........................................................................................6
1. Truy vấn Select query............................................................................6
2. Truy vấn Parameter query( truy vấn tham số)........................................7
III. Áp dụng vào việc giải bài tập thực hành 9 SGK tin học 12................9
1. Bài toán..................................................................................................9
2. Sai lầm thường mắc phải.....................................................................10
IV. Kiểm nghiệm sư phạm.........................................................................26
V. Kết luận..................................................................................................27
TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................................27
NHẬN XÉT CỦA HỘI ĐỒNG THI ĐUA TRƯỜNG..................................28

GV: NguyÔn ThÞ Hång HiÖp

1


Phơng pháp xác định loại mẫu hỏi trong Hệ quản trị
CSDL Microsoft Access



PHNG PHP XC NH LOI MU HI TRONG H
QUN TR C S D LIU MICROSOFT ACCESS
A. PHN M U
I. Lý do chn ti
1. C s lý lun
Cụng ngh thụng tin hin nay ó c ỏp dng vo hu ht cỏc lnh vc
ca cuc sng v c s d liu (CSDL) ca cỏc ngnh hu nh ó c s húa.
Cỏc h qun tr CSDL ra i nhm ỏp ng nhu cu qun lý CSDL ca cỏc t
chc, c quan.
Microsoft Access (MS Access) l mt H Qun Tr C S D Liu
(HQTCSDL) tng tỏc ngi s dng trong mụi trng Windows. MS Access
cho chỳng ta mt cụng c hiu lc v y sc mnh trong cụng tỏc t chc, tỡm
kim v biu din thụng tin.
MS Access cho ta cỏc kh nng thao tỏc d liu, kh nng liờn kt v
cụng c truy vn mnh m giỳp quỏ trỡnh tỡm kim thụng tin nhanh. Ngi s
dng cú th dựng mt truy vn lm vic vi cỏc dng CSDL khỏc nhau.
Ngoi ra cú th thay i truy vn bt k lỳc no v xem nhiu cỏch hin th d
liu khỏc nhau ch cn ng tỏc nhp chut.
MS Access v kh nng kt xut d liu cho phộp ngi s dng thit
k nhng biu mu v bỏo cỏo phc tp ỏp ng y cỏc yờu cu qun lý, cú
th vn ng d liu, kt hp cỏc biu mu, bỏo cỏo trong mt ti liu v trỡnh
by kt qu theo dng thc chuyờn nghip.
2. C s thc t
Trong quỏ trỡnh dy mụn tin hc lp 12, tụi nhn thy mt s vn cũn
tn ti sau:
- Mt s giỏo viờn dy mụn tin hc cha cú s hiu y v cỏc cụng
c h tr qun tr CSDL ca MS Access. c bit l cha hiu y v cỏc
loi truy vn (mu hi) trong MS Access.
- Giỏo viờn cha hiu y do vy quỏ trỡnh ging dy cũn cú mt hn

ch v ni dung yờu cu ca cỏc bi toỏn t ú hc sinh xỏc nh sai yờu cu
ca bi toỏn, gii sai bi toỏn nhng c Thy v trũ u khụng phỏt hin ra.
- Trong cụng tỏc o to hc sinh gii mụn tin hc thỡ vic gii thiu v
cỏc loi truy vn trong Access c bit quan trng vỡ õy l mt mng kin thc
ỏng chỳ ý nht trong chng trỡnh tin hc 12.
T nhng lớ do trờn cựng vi kinh nghim thc t ging dy sau 3 nm
ging dy mụn tin hc 12 tụi vit sỏng kin kinh nghim Phng phỏp xỏc
nh mu hi trong H Qun Tr C S D Liu Microsoft Access v c ỏp
dng vo Bi tp v thc hnh 9 Tin hc 12. chỳng ta cú cỏch nhỡn ỳng
n v bi toỏn ny.

GV: Nguyễn Thị Hồng Hiệp


Phơng pháp xác định loại mẫu hỏi trong Hệ quản trị
CSDL Microsoft Access
II. Phm vi v phng phỏp ng dng.
1. Phm vi ng dng
Phm vi ng dng ca sỏng kin kinh nghim ny cú th c ỏp dng
cho c giỏo viờn v hc sinh.
i vi hc sinh:
- õy l mt ti liu giỳp cỏc em hiu sõu hn na v cỏc mu hi (truy
vn) trong Access.
- Giỳp cỏc em hc sinh phõn bit c cỏc loi truy vn.
- Giỳp cỏc em hc sinh hiu bit c cỏc chc nng tng ng ca cỏc
loi truy vn.
- Giỳp cỏc em hc sinh phõn bit c cỏch to cỏc truy vn khỏc nhau.
i vi giỏo viờn:
- õy cú th coi l mt ti liu tham kho dnh cho giỏo viờn tin hc
THPT.

- õy l ti liu giỳp cho giỏo viờn cú th phõn bit c s khỏc nhau
ca cỏc truy vn, bn cht ca cỏc truy vn trong MS Access.
- õy l mt ti liu b ớch cho cụng tỏc o to, bi dng hc sinh
gii tin lp 12.
2. Phng phỏp ng dng
- c v nghiờn cu.
- Thc hnh th nghim vi cỏc bi toỏn c th t sỏch giỏo khoa tin
hc 12 v t sỏch bi tp tin hc 12.
- Tin hnh thc nghim lm ch cỏc truy vn t cỏc bi toỏn c th
trong thc t, cỏc bi toỏn qun lớ thụng dng nh: qun lớ th vin, qun lớ hc
sinh, qun lớ cỏn b, qun lớ bi ging, qun lớ nhõn s,
- Ging dy trờn lp bng phng phỏp thuyt trỡnh kt hp vi thc
hnh minh ha (cú mỏy chiu minh ha).
- Cn s dng cụng c h tr dy hc nh mỏy chiu, mỏy tớnh giỏo
viờn cú th thc hnh trờn mỏy tớnh giỳp hc sinh quan sỏt thy ngay v ghi
nh.
- Trong khi hc sinh thc hnh cn hng dn hc sinh, yờu cu hc
sinh cú th thao tỏc c nhng kin thc m hc sinh ó tip thu.
- Cú th ỏp dng vo vic bi dng hc sinh gii, hc sinh tham gia
cỏc kỡ thi chn hc sinh gii cp tnh. õy l nhng ni dung c bit phự hp
vi cụng tỏc bi dng hc sinh gii.
B. NI DUNG SNG KIN
I. Cỏc dng mu hi trong MS Access
Sc mnh thc s ca CSDL l kh nng tỡm ỳng v y thụng tin
m chỳng ta cn bit, trỡnh by d liu sp xp theo ý mun. ỏp ng yờu cu
trờn, Access cung cp mt cụng c truy vn cho phộp t cõu hi vi d liu
ang cha bờn trong cỏc bng CSDL cụng c ú gi l mu hi.

GV: Nguyễn Thị Hồng Hiệp



Ph¬ng ph¸p x¸c ®Þnh lo¹i mÉu hái trong HÖ qu¶n trÞ
CSDL Microsoft Access
1. Khái niệm mẫu hỏi (truy vấn).
Mẫu hỏi (Query – truy vấn) là một công cụ cho phép đặt câu hỏi với dữ
liệu trong bảng dữ liệu trong CSDL. Loại mẫu hỏi thông dụng nhất là mẫu hỏi
chọn (Select Query). Với kiểu mẫu hỏi này chúng ta có thể xem xét dữ liệu
trong các bảng, thực hiện phân tích và chỉnh sửa trên dữ liệu đó, có thể xem
thông tin từ 1 bảng hoặc có thể thêm nhiều trường từ nhiều bảng khác nhau.
Các thông tin được xem đó thoả mãn các tiêu chí của người dùng đưa ra.
Về bản chất mẫu hỏi trong Microsoft Access chính là công cụ giúp
chúng ta giải quyết các yêu cầu từ thực tế nhằm khai thác các CSDL. Các yêu
cầu thực tế này chính là các truy vấn của người dùng đối với CSDL. Do vậy để
tiện cho đúng thuật ngữ từ đây trở đi tôi xin được gọi truy vấn thay cho mẫu
hỏi.
Sự cần thiết của truy vấn
Khi đứng trước một vấn đề nào đó trong CSDL, nếu sử dụng công cụ
truy vấn thì có thể thực hiện được các yêu cầu sau:
• Sự lựa chọn các trường cần thiết.
• Lựa chọn những bản ghi.
• Sắp xếp thứ tự các bản ghi.
• Lấy dữ liệu chứa trên nhiều bảng khác nhau trong CSDL.
• Thực hiện các phép tính.
• Sử dụng truy vấn làm nguồn dữ liệu cho một biểu mẫu (Form), báo cáo
(report) hoặc một truy vấn khác (Query ).
• Thay đổi dữ liệu trong bảng.
Chú ý: Mỗi truy vấn có:
• Tối đa là 32 bảng tham gia.
• Tối đa là 255 trường.
• Kích thước tối đa của bảng dữ liệu (do truy vấn tạo ra) là 1 gigabyte.

• Số trường dùng làm khóa sắp xếp tối đa là 10.
• Số truy vấn lồng nhau tối đa là 50 cấp.
• Số ký tự tối đa trong ô của vùng lưới là 1024.
• Số ký tự tối đa trong dòng lệnh SQL là 64000.
• Số ký tự tối đa trong tham số là 255.
Ví dụ: Cho 2 bảng dữ liệu KHOHANG(MAHANG, TENHANG, GIA)
BANHANG(MAHANG, TENKHACH, SOLUONG, NGAYMUA). Hãy hiển
thị những khách hàng mua hàng trong tháng 7 bao gồm các thông tin:
MAHANG, TENHANG, GIA, TENKHACH.
Sau khi thực hiện truy vấn, dữ liệu thỏa mãn yêu cầu được đưa ra và tập
hợp vào một bảng kết quả gọi là Dynaset (Dynamic set). Dynaset cũng hoạt
động như 1 bảng (Table) nhưng nó không phải là bảng và kết quả khi hiển thị
có thể cho phép sửa đổi. Một loại bảng thể hiện kết quả truy vấn khác là
Snapshot, nó tương tự như dynaset tuy nhiên không thể sửa đổi thông tin (Như
truy vấn Crosstab....).

GV: NguyÔn ThÞ Hång HiÖp


Phơng pháp xác định loại mẫu hỏi trong Hệ quản trị
CSDL Microsoft Access
2. Cỏc loi truy vn.
Access h tr 5 loi truy vn khỏc nhau. Mi truy vn thc hin mt thao
tỏc khỏc nhau trong mi quan h ti d liu trong bng. Sau õy l 5 loi truy
vn:
- Select query: õy l loi truy vn n gin nht chỳng ta cú th to. Mt truy
vn la chn tr v s cỏc bn ghi da trờn tiờu chun m chỳng ta ch nh.
Trong nhiu trng hp, loi truy vn ny tng t nh mt filter (b lc).
- Action query: Truy vn ny thc hin hnh ng trờn d liu ó c phc
hi. Vớ d, truy vn cú th to mt bng mi v chuyn cỏc bn ghi vo nú,

hoc cú th xúa cỏc bn ghi trong bng hin thi.
Trong loi truy vn ny cú th c th hn bng cỏc loi truy vn sau:
Truy vn to bng (Make table query): To bng mi t mt bng hay
nhiu bng ó tn ti d liu.
Truy vn cp nht (Update query): Dựng cp nht d liu cho mt hoc
nhiu trng trong bng d liu.
Truy vn xoỏ (Delete query): Xoỏ cỏc bn ghi tho món cỏc iu kin t
mt hay nhiu bng d liu.
Truy vn ni (Append query): Ni mt s bn ghi t mt hoc nhiu
bng d liu vo sau mt hoc nhiu bng d liu khỏc.
- Crosstabquery: Truy vn ny a ra thụng tin trong mt bng tớnh qun lý
tng t nh Datasheet. (Crosstab l mt t c ghộp bi cross-tabulation).
Chỳng ta cú th s dng truy vn ny tng hp v tớnh tng da trờn ni
dung cỏc trng khỏc nhau.
- Parameter query (Truy vn tham s): Truy vn ny lm vic trong mi quan
h vi cỏc truy vn khỏc. Khi thc hin truy vn ny, Access hi chỳng ta thit
lp cỏc cõu hi. Truy vn s dng cỏc cõu tr li hon thnh cụng vic ca
nú. Chỳng ta cú th ngh loi truy vn ny nh mt truy vn vi giao din
ngi dựng.
- SQL query (truy vn SQL): xỏc nh cỏc loi truy vn, chỳng ta phi s dng
SQL (Ngụn ng truy vn cú cu trỳc). SQL cung cp mt cỏch giao tip vi
cỏc loi CSDL khỏc nhau hoc thit k CSDL trờn mng.
Nh chỳng ta ó bit cỏc truy vn chớnh l cỏc cõu hi khỏc nhau ca
ngi dựng nhm khai thỏc d liu trong CSDL. Chớnh vỡ vy tu vo tng yờu
cu ca ngi dựng m ta s cú nhng truy vn khỏc nhau. T ú tin hnh to
cỏc truy vn tng ng trờn Access tr li kt qu.
Vớ d: Cho CSDL Qun lớ hc sinh cú bng d liu sau: Bng HocSinh dựng
lu tr danh sỏch hc sinh gm cú cỏc trng d liu sau:
- MaHS : Mó hc sinh
- HoDem: H m hc sinh

- Ten: Tờn hc sinh
- NgaySinh: Ngy sinh ca hc sinh
- DiaChi: a ch ca hc sinh
Di õy l hỡnh nh minh ha c th cho bng d liu trờn.

GV: Nguyễn Thị Hồng Hiệp


Phơng pháp xác định loại mẫu hỏi trong Hệ quản trị
CSDL Microsoft Access

Hỡnh 1: Hỡnh nh mụ t cu trỳc ca bng d liu
Cú th a ra cỏc cõu truy vn sau:
- a ra ton b danh sỏch hc sinh?
- a ra danh sỏch hc sinh cú tờn l Cng ?
- a ra danh sỏch hc sinh cú sinh nht vo thỏng 5?
- a ra thụng tin ca hc sinh vớ d hc sinh cú tờn y l Nguyn
Vn An.
-
Nh vy qua õy ta cú th thy rng i vi mt CSDL ta thy cú rt nhiu
cỏch thc khai thỏc khỏc nhau tu vo mc ớch ca ngi dựng. Cựng mt
cỏch khai thỏc CSDL chỳng ta cú th cú nhiu cỏch hi khỏc nhau nhng vn
bao hm cựng mt ni dung.
Mc dự trong Accees h tr nhiu truy vn khỏc nhau nhng trong chng
trỡnh THPT chỳng ta ch cp n hai loi truy vn: truy vn Select query v
truy vn Parameter query (Truy vn tham s). Giỏo viờn v hc sinh thng
hay nhm ln gia hai loi truy vn ny. Chỳng ta cn tỡm hiu sõu hn v hai
loi truy vn ny.
II. Truy vn Select query (truy vn chn) v truy vn Parameter query
(truy vn tham s)

1. Truy vn Select query
Truy vn chn l loi truy vn c chn la, rỳt trớch d liu t cỏc
bng d liu tha món mt hoc nhiu iu kin no ú. Khi thc hin truy vn
chn, Access tỏc ng lờn d liu v thc hin cỏc bn ghi tha món cỏc iu
kin t ra trong mt bng kt qu gi l Recordset. õy l loi truy vn m
chng trỡnh THPT chỳng ta ang ging dy.
Phn ny tụi khụng trỡnh by quỏ sõu vỡ trong sỏch giỏo khoa tin hc lp
12 ó núi khỏ rừ. Cú 2 cỏch chớnh to truy vn chn ú l cỏch s dng thut s
v cỏch t thit k. Truy vn chn hoc l cỏc truy vn khỏc núi chung khi hot
ng u da vo cỏc yu t toỏn hc sau:
Biu thc:
Biu thc dựng tớnh toỏn v kim tra iu kin: Do ú khi no cn tớnh
toỏn hay kim tra iu kin trong Access ta ngh ngay n Biu thc. Trong
Access cú cụng c vit biu thc, mt biu thc gm cỏc toỏn hng v cỏc phộp
toỏn:
Cỏc phộp toỏn gm:
Phộp toỏn s hc: { +, -, *, / };
Phộp toỏn so sỏnh: { <, <=, >, >=,=,<> };
Phộp toỏn lụgic: { And, Or, Not }.

GV: Nguyễn Thị Hồng Hiệp


Phơng pháp xác định loại mẫu hỏi trong Hệ quản trị
CSDL Microsoft Access
Cỏc toỏn hng cú th gm: Tờn trng, hng s, hng vn bn v cỏc hm ca
Access. Nu dựng tờn trng xõy dng biu thc thỡ tờn trng phi t
trong cp du ngoc vuụng ([]), nu dựng hng vn bn thỡ hng vn bn phi
t trong cp du nhỏy kộp (gi Shift v gừ phớm bờn trỏi ca Enter) v dựng
hm phi vit ỳng cỳ phỏp ca hm.

Biu thc s hc dựng khi: cn tớnh toỏn,
Vớ d: TIEN_THUONG: [LUONG]*0.01 thỡ Access s xõy dng trng
TIEN_THUONG v thng cho mi ngi s tin bng mt phn trm lng
ca ngi y.
Biu thc logic dựng khi:
- Thit lp b lc cho bng
- Thit lp iu kin lc to mu hi
Vớ d: [GT]="Nam" AND [TOAN]>=8.5 thỡ Access tỡm nhng ngi cú gii
tớnh l Nam v cú im Toỏn >= 8.5.
Cỏc hm
Mu hi ca Access cú th gp cỏc bn ghi theo iu kin ri tớnh toỏn
trờn cỏc nhúm bn ghi ó c gp. Access cung cp mt s hm thng kờ
thụng dng cho cỏc nhúm gi tt l hm gp nhúm, trong ú:
SUM: Tớnh tng;
AVG: Tớnh giỏ tr trung bỡnh, tng t nh trung bỡnh cng trong
Toỏn;
MIN: Tỡm giỏ tr bộ nht;
MAX: Tỡm giỏ tr ln nht;
COUNT: m s giỏ tr khỏc rng.
Bn hm: SUM, AVG, MIN, MAX ch thc hin trờn cỏc trng kiu
s.
To mu hi: to c mu hi ta chn Queries trong CSDL ang m.
Cỏc bc chớnh to mt mu hi gm:
Chn d liu ngun (cỏc bng v mu hi khỏc dó cú) cn thit cho mu
hi ta ang to;
Chn cỏc trng d liu ngun a vo mu hi;
Khai bỏo cỏc iu kin cn a vo mu hi lc cỏc bn ghi;
Chn cỏc trng dựng sp xp cỏc bn ghi trong mu hi;
To cỏc trng tớnh toỏn t cỏc trng ó cú;
t iu kin gp nhúm.

Chỳ ý: Khụng nht thit phi thc hin ng thi cỏc bc ny.
Luụn cú hai ch khi lm vic vi mi i tng trong Access l thit k v
trang d liu. Trong ch thit k, cú th: thit k mi hoc xem hay sa thit
k c ca mu hi.
2. Truy vn Parameter query( truy vn tham s)
Nh phn trờn tụi ó a ra khỏi nim v truy vn tham s nhng
hiu mt cỏch n gin nh sau: Nu thng xuyờn chy cựng mt truy vn,
nhng mi ln mt tiờu chun khỏc nhau, thay vỡ phi thit k li truy vn sau
mi ln thc hin, cú th tit kim thi gian bng cỏch to truy vn tham s.
GV: Nguyễn Thị Hồng Hiệp


Ph¬ng ph¸p x¸c ®Þnh lo¹i mÉu hái trong HÖ qu¶n trÞ
CSDL Microsoft Access
Khi thực hiện loại này Access sẽ nhắc nhập điều kiện chọn trong hộp thoại
Enter parameter Value.
Ví dụ:
Giả sử thường xuyên tạo chạy một truy vấn liệt kê một danh sách học sinh của
một lớp có mã học sinh nhập vào từ bàn phím.
Ta tạo truy vấn tham số, khi chạy truy vấn tham số có hiển thị một form cho
phép ta nhập vào mã của học sinh như hình dưới.

Hình 2: Cửa sổ khi chạy của mẫu hỏi tham số
Chú ý: Nội dung các tham số mà ta nhập vào ô tham số có thể là hằng (số, văn
bản, chuỗi, ngày tháng,…) nhưng không được là biểu thức.
Tạo truy vấn tham số
Tạo truy vấn chọn và đưa các bảng cần thiết vào tham gia truy vấn. Kéo
các trường cần thiết vào vùng lưới QBE. Tại hàng Criteria gõ vào biểu thức có
chứa tham số với chú ý tên tham số phải nằm giữa 2 dấu ngoặc vuông ([ ]). Tên
tham số cũng là chuỗi nhắc nhở. Access cho phép có khoảng trắng và độ dài tối

đa 255 ký tự. Quy định kiểu dữ liệu cho tham số: Chọn Queries/Parameter
query. Trong hộp thoại Query Parameters: Trong mục Parameter chọn tham
số, trong mục Data Type chọn kiểu dữ liệu tương ứng.
Tạo truy vấn đưa ra các thông tin về sách đã mượn ứng với từng mã học
sinh nhập vào từ bàn phím. Cấu trúc của CSDL như sau:

Hình 3: Mối quan hệ của hai bảng dữ liệu Sach – HocSinh

GV: NguyÔn ThÞ Hång HiÖp


Phơng pháp xác định loại mẫu hỏi trong Hệ quản trị
CSDL Microsoft Access
III. p dng vo vic gii bi tp thc hnh 9 SGK tin hc 12
1. Bi toỏn
Bi 1 (trang 76 Sgk tin 12)
To CSDL mi t tờn l HOC_TAP vi cu trỳc cỏc bng d liu nh sau:

Hỡnh 4 : Cu trỳc cỏc bng theo yờu cu ca bi toỏn
Bi 4: (trang 77 - Sgk tin 12)
Thit k mu hi ỏp ng cỏc yờu cu sau:
a. Hin th h tờn ca mt hc sinh (vớ d Trn Lan Anh) cựng vi
im trung bỡnh ca hc sinh ú.
b. Danh sỏch hc sinh gm h v tờn, im mụn toỏn trong mt ngy (vớ
d ngy 12/12/2007)
c. Danh sỏch hc sinh gm h v tờn, im mụn Toỏn, v sp xp theo
ngy kim tra.
Trờn õy l cỏc yờu cu ca bi toỏn. Chỳng ta ch cp n yờu cu chớnh
trong bi tp 4. phc v cho bi 4 trc tiờn chỳng ta gii quyt bi toỏn 1
nh sau:

Bc 1: Tin hnh xõy dng CSDL theo ỳng yờu cu v cu trỳc nh trờn
Bc 2: Tin hnh nhp d liu mu cho CSDL. Nhp d liu chỳng ta nhp
cú d liu tho món cỏc truy vn ca bi tp 4 trờn.
Cu trỳc ca CSDL sau khi c xõy dng nh sau:

GV: Nguyễn Thị Hồng Hiệp


Phơng pháp xác định loại mẫu hỏi trong Hệ quản trị
CSDL Microsoft Access

Hỡnh 5: Ca s database ca CSDL
Cu trỳc c th hin rừ rng nht hỡnh di õy v mi quan h gia cỏc
bng.

Hỡnh 6: Mụ hỡnh quan h, cu trỳc ca ba bng d liu trong bi toỏn
Qua hỡnh trờn ta thy:
- Bng HOC_SINH quan h 1 n vi bng BANG_DIEM cú ngha l
mt hc sinh cú nhiu im s khỏc nhau.
- Bng MON_HOC quan h 1 n vi bng BANG_DIEM cú ngha l
mt mụn hc thỡ cú nhiu im s khỏc nhau.
- Thụng qua mi quan h gia cỏc bng chỳng ta cú th d dng khai
thỏc d liu ca CSDL vớ d: mun tỡm thụng tin v im s ca mt mụn hc,
ca mt hc sinh no ú chng hn
2. Sai lm thng mc phi
Phn ny tụi xin trỡnh by cỏch gii quyt bi toỏn 4 nh cỏch ca mt
s giỏo viờn v hc sinh thng gii.

GV: Nguyễn Thị Hồng Hiệp


10


Phơng pháp xác định loại mẫu hỏi trong Hệ quản trị
CSDL Microsoft Access
Coi nh phn yờu cu ca bi tp 1 ó c gii quyt nh trờn. Tụi s
trỡnh by ln lt tng li gii cỏc ý ca bi tp 4. Sau khi gii quyt xong theo
cỏch ca mt s Thy, Cụ v hc sinh tụi s ch ra nhng sai lm m cỏc Thy,
Cụ v hc sinh mc phi.
Bi 4. Gii quyt bi toỏn ny thit k cỏc mu hi ta dựng cỏch t thit k
cỏc mu hi.
a. Cỏc bc gii quyt nh sau:
M CSDL HOC_TAP c lu tr trờn mỏy tớnh chỳng ta tin hnh l
cỏc bc nh sau:
Bc 1: Ti ca s CSDL HOC_TAP ta chn Queries sau ú:
- Chn dũng Create query in Design view nh hỡnh di õy.

Hỡnh 7: Chn phn thit k mu hi
Bc 2: Ti ca s QBE thit k mu hi ln lt chn cỏc bng d liu cn
thit a vo li QBE.

Hỡnh 8: Chn cỏc bng d liu ngun vo mu hi
Bc 3: Ln lt a cỏc trng d liu cn thit vo mu hi

GV: Nguyễn Thị Hồng Hiệp

11


Ph¬ng ph¸p x¸c ®Þnh lo¹i mÉu hái trong HÖ qu¶n trÞ

CSDL Microsoft Access
- Trường Ho_dem trên bảng HOC_SINH sau đó trên lưới QBE đổi tên
thành: Họ và.
- Trường Ten trên bảng HOC_SINH sau đó trên lưới QBE đổi tên thành:
Tên
- Trường Diem_so trên bảng BANG_DIEM sau đó trên lưới QBE đổi
tên thành điểm TB:

Hình 9: Cửa sổ thiết kế QBE của mẫu hỏi
Bước 4: Khai báo điều kiện lọc của mẫu hỏi
- Trên lưới thiết kế QBE tại cột Ho_dem tại dòng Criteria ta đặt giá trị
là: Trần Lan
- Trên lưới thiết kế QBE tại cột Ten tại dòng Criteria ta đặt giá trị là:
Anh

Hình 10: Khai báo điều kiện lọc

GV: NguyÔn ThÞ Hång HiÖp

12


Ph¬ng ph¸p x¸c ®Þnh lo¹i mÉu hái trong HÖ qu¶n trÞ
CSDL Microsoft Access
Bước 5: Khai báo hàm tính điểm trung bình của bạn “Trần Lan Anh”
- Vào menu View chọn lệnh Totals

Hình 12: Chọn menu Totals
Tại dòng Total cột Diem_so trên lưới thiết kế QBE ta điền hàm AVG


GV: NguyÔn ThÞ Hång HiÖp

13


Phơng pháp xác định loại mẫu hỏi trong Hệ quản trị
CSDL Microsoft Access

Hỡnh 13: Khai bỏo hm tớnh im trung bỡnh
Bc 6. Lu kt qu v chy th kim tra kt qu

Hỡnh 15: Kt qu hin th ca bi toỏn
b. Cỏc bc gii quyt nh sau:
M CSDL HOC_TAP c lu tr trờn mỏy tớnh chỳng ta tin hnh lm
cỏc bc nh sau:
Bc 1: Ti ca s CSDL HOC_TAP ta chn Queries sau ú:
- Chn dũng Create query in Design view nh hỡnh di õy:

GV: Nguyễn Thị Hồng Hiệp

14


Ph¬ng ph¸p x¸c ®Þnh lo¹i mÉu hái trong HÖ qu¶n trÞ
CSDL Microsoft Access

Hình 16: Chọn phần thiết kế mẫu hỏi
Bước 2: Tại cửa sổ QBE thiết kế mẫu hỏi lần lượt chọn các bảng dữ liệu cần
thiết đưa vào lưới QBE.


Hình 17: Chọn các bảng dữ liệu nguồn
Bước 3: Lần lượt đưa các trường dữ liệu cần thiết vào mẫu hỏi
- Trường Ho_dem, Ten trên bảng HOC_SINH
GV: NguyÔn ThÞ Hång HiÖp

15


Phơng pháp xác định loại mẫu hỏi trong Hệ quản trị
CSDL Microsoft Access
- Trng Ten_mon_hoc trờn bng MON_HOC
- Trng Ngay_kiem_tra, Diem_so trờn bng MON_HOC

Hỡnh 18: Li QBE thit k mu hi
Sau khi ó chn cỏc trng d liu trờn cỏc trng ó xut hin trờn mu hi ta
tin hnh i tờn cỏc trng tin cho vic hin th.
- Trng Ho_dem i tờn thnh: H v
- Trng Ten i tờn thnh: Tờn
- Trng Ten_mon_hoc i tờn thnh: Tờn mụn hc
- Trng Ngay_kiem_tra i tờn thnh: Ngy kim tra
- Trng Diem_so i tờn thnh: im s
Hỡnh di miờu t cỏch t tờn li cho cỏc trng trờn li QBE

Hỡnh 19: i tờn cỏc trng trờn li mu hi
Bc 4: Xỏc nh iu kin lc ca bi toỏn
Ti li QBE thit k mu hi ti ct Ten_mon_hoc ti dũng Criteria ta
in giỏ tr l Toỏn
Ti ct ngy kim tra ta in giỏ tr l: #12/12/2007#

GV: Nguyễn Thị Hồng Hiệp


16


Phơng pháp xác định loại mẫu hỏi trong Hệ quản trị
CSDL Microsoft Access

Hỡnh 20: Khai bỏo cỏc iu kin lc ca mu hi
Bc 5: Lu kt qu v tin hnh chy th kim tra kt qu

Hỡnh 21: Kt qu hin th sau khi chy mu hi
Trờn õy l li gii ca hai ý a v b ca bi tp 4 trong bi tp thc hnh
s 9 sỏch giỏo khoa tin hc 12.
Mt s giỏo viờn v hc sinh ó gii quyt bi toỏn trờn theo cỏch m
tụi ó trỡnh by trờn ó mc mt s sai lm sau:
- Giỏo viờn v hc sinh ó khụng c k yờu cu ca ý a v b ca bi tp
4.
- T ú mc sai lm v cỏch xỏc nh loi truy vn no gii quyt bi
toỏn.
- T cỏch xỏc nh sai loi truy vn dn n bc 4 bc xỏc nh
iu kin lc ca bi toỏn trờn l sai.
- Giỏo viờn nhm ln cỏch xỏc nh loi truy vn trong trng hp ny
chớnh vỡ th ging cho hc sinh nhm ln dn n hc sinh sai.

GV: Nguyễn Thị Hồng Hiệp

17


Phơng pháp xác định loại mẫu hỏi trong Hệ quản trị

CSDL Microsoft Access
- Cú trng hp giỏo viờn ó hng dn v loi truy vn tham s ny
nhng mc nhn bit ca hc sinh cú hn vỡ vy hc sinh mc sai lm.
- Nu tin hnh gii quyt bi toỏn nh trờn trong trng hp ý a nu
chỳng ta mun kim tra cng cỏc thụng tin ú nhng vi mt hc sinh khỏc thỡ
chỳng ta li phi i thit k li t u cho hc sinh mi. iu ny l khụng phự
hp vi thc t vi ý nh ca cõu hi trong bi toỏn a ra. Tng t nh vy
trng hp ý b nu mun kim tra mt ngy khỏc ngy a ra chỳng ta li phi
i thit k ngy khỏc hay sao?
Phõn tớch tỡnh hung trờn:
Chỳng ta cn c k li yờu cu ca hai ý a v b ca bi tp s 4 nh
sau:
- Yờu cu ca ý a: Hin th h tờn ca mt hc sinh (vớ d Trn Lan
Anh) cựng vi im trung bỡnh ca hc sinh ú.
T yờu cu ny chỳng ta nhn thy nh sau:
- õy l mt mu hi cú d liu ngun t nhiu bng: bng HOC_SINH,
bng BANG_DIEM.
- Cỏc trng d liu c a vo trong mu hi dựng truy vn nh
sau: Ho_dem, Ten, Diem_so.
- iu kin bi toỏn: a ra im trung bỡnh ca mt hc sinh bt kỡ.
bi toỏn ny chỳng ta nờn c k yờu cu v nhỡn k yờu cu. Cỏc yờu
cu kt xut thụng tin ca mu hi ú l cỏc yờu cu kt xut thụng tin chung
vi mt hc sinh bt kỡ nhp vo t bn phớm. Bn Trn Lan Anh õy c
t trong ngoc n () do vy õy l mt d liu cho phộp th ca chỳng ta ch
khụng phi l yờu cu kt xut thụng tin im trung bỡnh ca 1 bn Trn Lan
Anh. Cú th l mt ngi khỏc cú trong h thng CSDL ca chỳng ta. Nu
chỳng ta lm nh li gii trờn bõy gi tụi cú yờu cu tng t nhng vớ d ca
tụi l mt hc sinh khỏc, chỳng ta li phi tin hnh thit k li mu hi khỏc
tng ng vi hc sinh khỏc ú. iu ny khụng ỳng vi ý nh ca cõu hi
ca bi toỏn.

Tng t nh vy ý b vớ d v ngy 12/12/2007 cng c t trong
ngoc n () õy l mt ngy bt k th ch khụng phi l yờu cu kt xut
cỏc thụng tin tng ng trong ngy 12/12/2007.
Chỳng ta phi ý k l hai d liu u vo õy c t trong ngoc
n () do vy khụng phi õy l hai iu kin cựng v Trn Lan Anh hay
ngy 12/12/2007.
Li gii ỳng õy ú chớnh l ta cn xỏc nh ỳng loi mu hi gii
quyt c yờu cu trờn. ú l loi mu hi tham s (truy vn tham s) m tụi
ó trỡnh by trờn.
c. Li gii ỳng ca bi toỏn trờn
Di õy tụi xin trỡnh by li gii ỳng cho bi toỏn trờn quý Thy,
Cụ cựng cỏc em hc sinh tham kho.
Bi 4 :
a. M CSDL HOC_TAP c lu tr trờn mỏy tớnh chỳng ta tin hnh l
cỏc bc nh sau:
Bc 1: Ti ca s CSDL HOC_TAP ta chn Queries sau ú:
- Chn dũng Create query in Design view nh hỡnh di õy.
GV: Nguyễn Thị Hồng Hiệp

18


Ph¬ng ph¸p x¸c ®Þnh lo¹i mÉu hái trong HÖ qu¶n trÞ
CSDL Microsoft Access

Hình 22: Chọn phần thiết kế mẫu hỏi
Bước 2: Tại cửa sổ QBE thiết kế mẫu hỏi lần lượt chọn các bảng dữ liệu cần
thiết đưa vào lưới QBE. Bảng BANG_DIEM, bảng HOC_SINH

Hình 23: Chọn bảng dữ liệu nguồn cho mẫu hỏi

Bước 3: Lần lượt đưa các trường dữ liệu cần thiết vào mẫu hỏi
- Trường Ho_dem trên bảng HOC_SINH
- Trường Ten trên bảng HOC_SINH
- Trường Diem_so trên bảng BANG_DIEM

GV: NguyÔn ThÞ Hång HiÖp

19


Phơng pháp xác định loại mẫu hỏi trong Hệ quản trị
CSDL Microsoft Access

Hỡnh 24: Cỏc trng d liu trờn mu hi
Tin hnh i tờn cỏc trng d liu cho tin vic hin th.
Trng Ho_dem i tờn thnh: H v
Trng Ten i thnh: Tờn
Trng Diem_so thnh: im trung bỡnh

Hỡnh 25: i tờn cho cỏc trng
Bc 4: Khai bỏo iu kin lc d liu ca bi toỏn
- Trờn li thit k QBE ca mu hi ti ct H v dũng Criteria ta t
hng vn bn sau vo ụ li ú: [Nhp vo h m ca hc sinh].
- Trờn li thit k QBE ca mu hi ti ct tờn dũng Criteria ta t
hng vn bn sau vo ụ li ú: [Nhp vo tờn ca hc sinh].

Hỡnh 26: Khai bỏo cỏc iu kin lc cho mu hi tham s

GV: Nguyễn Thị Hồng Hiệp


20


Ph¬ng ph¸p x¸c ®Þnh lo¹i mÉu hái trong HÖ qu¶n trÞ
CSDL Microsoft Access
Bước 5: Khai báo hàm tính điểm trung bình của một học sinh.
- Vào menu View chọn lệnh Totals

Hình 27: Chọn menu Totals
-

Tại dòng Total cột điểm số ta chọn hàm AVG.

Hình 28: Chọn hàm Avg tính điểm trung bình
Bước 6: Lưu kết quả
- Lưu kết quả với tên mẫu hỏi là: điểm trung bình của một học sinh
Bước 7: Chạy thử
- Sau khi lưu ở bước 6 ta tiến hành chạy thử ngay: bằng cách click chuột
vào biểu tượng
trên thanh công cụ.
- Kết quả như sau: một hộp thoại hiện thời cho phép ta nhập vào họ đệm
của học sinh, ta nhập “ Trần Lan”

GV: NguyÔn ThÞ Hång HiÖp

21


Ph¬ng ph¸p x¸c ®Þnh lo¹i mÉu hái trong HÖ qu¶n trÞ
CSDL Microsoft Access


Hình 29: Nhập vào điều kiện lọc
- Sau khi click chuột vào OK lại một hộp thoại khác hiển thị cho phép
nhập vào tên của học sinh, ta nhập “Anh”

Hình 30: Tiếp tục nhập vào điều kiện
- Sau khi ta click vào OK ta nhận được kết quả sau:

Hình 31: Kết quả chạy của mẫu hỏi
Tiến hành chạy thử lại đối với một học sinh khác chẳng hạn “Lê Văn
Quân” ta cũng có kết quả của “Lê Văn Quân” mà không cần tiến hành đi xây
dựng lại mẫu hỏi dành cho bạn “Lê Văn Quân”

Hình 32: Kết quả thực hiện của mẫu hỏi với học sinh khác
GV: NguyÔn ThÞ Hång HiÖp

22


Ph¬ng ph¸p x¸c ®Þnh lo¹i mÉu hái trong HÖ qu¶n trÞ
CSDL Microsoft Access
Như vậy: Điểm khác biệt ở lời giải này so với lời giải ở trên đó chính là bước
số 4 thay vì ta đặt điều kiện cố định cho bạn “Trần Lan Anh” ta đặt điều kiện
cho trường hợp tổng quát như đã làm ở trên.
b. Mở CSDL HOC_TAP được lưu trữ trên máy tính chúng ta tiến hành
làm các bước như sau:
Bước 1: Tại cửa sổ CSDL HOC_TAP ta chọn Queries sau đó:
- Chọn dòng Create query in design như hình dưới đây.

Hình 33: Chọn thiết kế mẫu hỏi

Bước 2: Tại cửa sổ QBE thiết kế mẫu hỏi lần lượt chọn các bảng dữ liệu cần
thiết đưa vào lưới QBE. Bảng BANG_DIEM, bảng HOC_SINH, bảng
MON_HOC

Hình 34: Chọn các bảng dữ liệu nguồn cho mẫu hỏi
Bước 3: Lần lượt đưa các trường dữ liệu cần thiết vào mẫu hỏi
GV: NguyÔn ThÞ Hång HiÖp

23


Phơng pháp xác định loại mẫu hỏi trong Hệ quản trị
CSDL Microsoft Access
- Trng Ho_dem trờn bng HOC_SINH
- Trng Ten trờn bng HOC_SINH
- Trng Diem_so trờn bng BANG_DIEM
- Trng Ten_mon_hoc trờn bng MON_HOC

Hỡnh 35: a cỏc trng vo li thit k mu hi
Sau khi ó chn cỏc trng d liu trờn cỏc trng ó xut hin trờn mu hi
ta tin hnh i tờn cỏc trng tin cho vic hin th.
- Trng Ho_dem i tờn thnh: H v
- Trng Ten i tờn thnh: Tờn
- Trng Ten_mon_hoc i tờn thnh: Tờn mụn hc
- Trng Ngay_kiem_tra i tờn thnh : Ngy kim tra
- Trng Diem_so i tờn thnh: im s
Hỡnh di miờu t cỏch t tờn li cho cỏc trng trờn li QBE

Hỡnh 37: i tờn cỏc trng
Bc 4: Xỏc nh iu kin bi toỏn

- Ti ct Ngay_kiem_tra dũng Criteria ta t hng vn bn sau: [Nhp
vo ngy theo nh dng dd/mm/yy]
- Ti ct Ten_mon_hoc dũng Criteria ta t vo giỏ tr l: Toỏn

Hỡnh 38: Khai bỏo iu kin lc ca mu hi tham s
Bc 5: Lu kt qu va lm
GV: Nguyễn Thị Hồng Hiệp

24


Phơng pháp xác định loại mẫu hỏi trong Hệ quản trị
CSDL Microsoft Access
- Lu kt qu va xõy dng vi tờn mu hi l: Thụng tin theo ngy
Bc 6: Tin hnh chy th kim tra kt qu
- Bng cỏch click chut vo biu tng
hi va thit k c chy th.
- Mt ca s hin th thụng bỏo nh sau:

trờn thanh cụng c mu

Hỡnh 39: Nhp vo iu kin
- Tin hnh nhp vo ngy thỏng theo nh dng ó thụng bỏo, ta nhp
vo ngy 12/12/2007 ri OK

Hỡnh 40: Nhp vo iu kin
- Kt qu hin th ra ta nhn thy trong ngy 12/12/2007 cú hai hc sinh
ó tin hnh kim tra mụn Toỏn. Kt qu hin th nh hỡnh di.

Hỡnh 41: Kt qu sau khi mu hi thc thi

- Bõy gi ta nhp vo kim tra mt ngy no ú khỏc xem th no?

GV: Nguyễn Thị Hồng Hiệp

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×