ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
TP.HCM
ĐÀM PHÁN TRONG KINH DOANH
E
LOGO
ĐỀ TÀI:
ĐÀM PHÁN
CÔNG NGHỆ
GVHD: VÕ THANH HIỀN
DANH SÁCH NHÓM QT_10
Họ và tên
MSSV
Hứa Lê Quỳnh Anh
Dương Ngọc Ánh
Châu Thị Ngân Hà
Phan Thị Hạnh
Nguyễn Thị Thu Hằng
Hồ Thị Phương Hiền
Phạm Thị Hà My
Huỳnh Ngọc Như
Nguyễn Văn Qúy
Nguyễn Hồ Thu Thảo (NT)
Nguyễn Ngọc Thưởng
2013130283
2013130277
2013130235
2013130247
2013130203
2013130218
2013130241
2013130275
2013130228
2013120227
2013120298
ĐÀM PHÁN CÔNG NGHỆ
Nhóm QT_10
I. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG NGHỆ
II. CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ (CGCN)
III. HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
IV.ĐÀM PHÁN HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO
CÔNG NGHỆ
4.1 Giai đoạn tiền đàm phán
4.2 Giai đoạn đàm phán
4.3 Giai đoạn hậu đàm phán
4.4 Tình huống vận dụng thực tế
I. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG NGHỆ
Nhóm QT_10
I.1 Khái niệm
I.2 Các yếu tố cấu thành
I.3 Các thuộc tính
I.4 Phân loại công nghệ
I.5 Một số thuật ngữ có liên quan đến
công nghệ
I.6 Những xu hướng cơ bản phát triển
công nghệ trên Thế Giới
I.1 Khái Niệm
Nhóm QT_10
Thực
tiễn
I.1 Khái Niệm
Nhóm QT_10
Nguồn lực tự nhiên
Nguồn lực sử
dụng
I.1 Khái Niệm
Nhóm QT_10
I.2 Các yếu tố cấu thành
Nhóm QT_10
Phần
cứng
Công nghệ
Phần
mềm
I.3 Các thuộc tính của công nghệ
Nhóm QT_10
Mang tính hệ thống
Tổ chức
Con
người
Trang
thiết bị
Thông tin
I.3 Các thuộc tính của công nghệ
Nhóm QT_10
Mang thuộc tính sinh thể
Nghiên cứu-Triển khai-Trình diễn-Tăng trưởng-Bão
hòa-Lỗi thời và bị thay thế bằng công nghệ khác
1.3 Các thuộc tính của công nghệ
Nhóm QT_10
Đặc thù theo
mục tiêu
Đặc thù về địa
điểm
Mang tính
đặc thù
1.3 Các thuộc tính của công nghệ
Nhóm QT_10
Mang tính thông tin
I.4 Phân loại công nghệ
Nhóm QT_10
Mức độ tiên tiến của công nghệ
Mức độ hàm lượng các nguồn lực trong công nghệ
1.4 Phân loại công nghệ
Nhóm QT_10
Công nghệ
cao
( hiện đại)
Công nghệ
thường
(trung gian)
Công nghệ
thấp
(truyền thống)
Mức độ
tiên tiến
công nghệ
1.4 Phân loại công nghệ
Nhóm QT_10
Hàm lượng
lao động
cao
Hàm lượng
vốn cao
Hàm lượng
tri thức cao
Mức độ
hàm
lượng
nguồn lực
trong
công nghệ
1.4 Phân loại công nghệ
Nhóm QT_10
Ngoài ra còn phân loại theo
Tính chất.
Nghành nghề:
Đặc tính công nghệ
Góc độ môi trường
Mục tiêu phát triển công nghệ
I.5 một số thuật ngữ liên quan
Nhóm QT_10
Sáng chế (Invention): Là giải pháp kỹ thuật mới so
với trình độ kỹ thuật trên thế giới.
- Có tính sáng tạo.
- Có khả năng áp dụng trong các lĩnh vực KH-KT.
I.5 một số thuật ngữ liên quan
Nhóm QT_10
Đường
nét
Hình khối
Màu sắc
Kiểu dáng công nghiệp
(Industrial design)
I.5 một số thuật ngữ liên quan
Nhóm QT_10
Nhãn hiệu hàng hóa (Trade mark)
I.5 một số thuật ngữ liên quan
Nhóm QT_10
Know – how:
Show – how: Miêu tả cách thức phát triển Know –
how hay để xây dựng một Know – how mới.
I.5 một số thuật ngữ liên quan
Nhóm QT_10
Văn bằng bảo hộ (Patent):
Thời hạn bảo hộ patent là 15 -20 năm.
Licence: Là giấy phép cho phép một cá nhân hay
một tổ chức khác được sử dụng patent.
I.6 những xu hướng phát triển cơ bản
Nhóm QT_10
Gồm 7 xu hướng phát triển công nghệ thế giới hiện
nay:
Nền tảng thương mại điện tử
I.6 những xu hướng phát triển cơ bản
Nhóm QT_10
Ứng dụng công nghệ trong việc chăm sóc
sức khỏe
I.6 những xu hướng phát triển cơ bản
Nhóm QT_10
Điện toán điện mây
Tốc độ tăng trưởng
công ty công nghệ
I.6 những xu hướng phát triển cơ bản
Nhóm QT_10
Lưu hành tiền tệ của điện thoại di động
Cuộc CM thanh toán trực tuyến