Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

ĐỀ THI THỬ lần 1 năm 2018 2019 HS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (466.78 KB, 8 trang )

Thạc Sĩ Lâm Ngô - Huế - 0969 311412 - 093 4848755
SỞ GD – ĐT AN GIANG
TRƯỜNG THPT ĐỨC TRÍ
Đề gồm có 02 trang

Lớp Lý 10 năm 2018-2019

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 10
Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên:……………………………….Lớp:…………….

Mã đề:132

Câu 1: Theo nguyên lý II nhiệt động lực học thì:
A. Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật lạnh hơn
B. Động cơ nhiệt có thể chuyển hóa phần nhiệt lượng nhận được thành công cơ học.
C. Quá trình truyền nhiệt là quá trình thuận nghịch
D. Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn
Câu 2: Định luật Bôi lơ – Mari ốt áp dụng cho quá trình nào:
A. Đẳng quá trình
B. Đẳng tích
C. Đắng nhiệt
D. Đẳng áp
0
Câu 3: Một thanh kim loại bằng nhôm có chiều dài là 2m ở 25 C. Khi nhiệt độ của môi trường tăng lên 750C thì
chiều dài của thanh nhôm sẽ là: (cho hệ số nở dài của nhôm là 24.10-6 K-1)
A. 2,0024m
B. 0,0024m
C. 0,0036m


D. 2,0036m
Câu 4: Người ta thực hiện công 100J để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt
lượng 20J độ biến thiên nội năng của khí là :
A. 100J.
B. 20J.
C. 80J.
D. 120J.
Câu 5: Theo cách phát biểu của Các nô thì:
A. Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn
B. Động cơ nhiệt không thể chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học.
C. Động cơ nhiệt có thể chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học.
D. Hiệu suất của một động cơ nhiệt có thể đạt 100%.
Câu 6: Độ nở dài của một chất rắn, phụ thuộc vào các yếu tố nào:
A. Nhiệt độ
B. Bản chất và nhiệt độ của chất rắn.
C. Bản chất của chất rắn.
D. Môi trường và bản chất của chất rắn
Câu 7: Mỗi thanh ray đường sắt ở nhiệt độ 150C có độ dài là 12,5m. Khi nhiệt độ bên ngoài là 550C thì người ta phải
để hở một khoảng bằng bao nhiêu để vẫn đủ chổ cho hai thanh nở ra mà không làm cong đường ray, cho hệ số nở dài
của thanh ray là 12.10-6 K-1).
A. 0,006m
B. 12,506m
C. 0,0105m
D. 0,00825m
Câu 8: Động năng được tính bằng biểu thức:
A. Wđ = mv2/2
B. Wđ = mv/2
C. Wđ = m2v/2
D. Wđ = m2v2/2
Câu 9: Công thức tính thế năng trọng trường là:

1
1
1
A. Wt = k(l)2
B. Wt = mv2
C. Wt = mgz
D. Wt = mgz
2
2
2
Câu 10: Biểu thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác-lơ?
A. . p  t

B. pT = const;

C.

p
T

 const ;

p
T
D. 1  2
p2

T1

Câu 11: Nhiệt độ tuyệt đối được tính bằng công thức

A. t0C - 273
B. t0C + 273
C. T0C + 273
D. T0C - 273
Câu 12: Một ôtô khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc 36 km/h. Động năng của ôtô có giá trị:
A. 2.105 J
B. 5.104 J
C. 5.103 J
D. 648.103 J
Câu 13: Năng lượng mà vật có được do chuyển động gọi là
A. Thế năng
B. Động lượng.
C. Động năng
D. Cơ năng
Câu 14: Một vật khối lượng 500g, khi ở cách mặt đất một khoảng z, thì thế năng của vật là 7,5J. Độ cao z có giá trị là
A. 1,5m
B. 666,7 m
C. 0,0067m.
D. 0,0015m
Câu 15: Dạng năng lượng tương tác giữa trái đất và vật là
A. Cơ năng.
B. Thế năng đàn hồi.
C. Động năng.
D. Thế năng trọng trường.
Câu 16: Chất rắn kết tinh có
A. Cấu trúc tinh thể và nhiệt độ nóng chảy xác định
B. Cấu trúc tinh thể và nhiệt độ nóng chảy không xác định
C. Cấu trúc đa tinh thể và nhiệt độ nóng chảy không xác định.
D. Không có cấu trúc tinh thể và nhiệt độ nóng chảy xác định
Câu 17: Ở 170C áp suất của một khối khí bằng 760 mmHg. Khi áp suất khối khí này tăng đến 950 mmHg thì nhiệt độ

của khối khí này bằng bao nhiêu, coi thể tích khí không đổi:
A. 232 K
B. 89,5 K
C. 362,50C
D. 89,50C

Trung tâm luyện thi 3/1 Dương Văn An-----10/1 Bảo Quốc-----278 Bạch Đằng


Thạc Sĩ Lâm Ngô - Huế - 0969 311412 - 093 4848755

Lớp Lý 10 năm 2018-2019

Câu 18: Chọn công thức đúng, cơ năng trọng trường được tính bằng
1
1
1
1
W  mv 2  k (l )
W  mv 2  k (l ) 2
1
1
1
1
2
2
2
2
A.
B. W  mv 2  mgz C. W  mv 2  mgz

D.
2
2
2
2
Câu 19: Hệ thức của nguyên lý I nhiệt động lực học là
A. U  Q  A
B. Q  A  U
C. A  Q  U
D. Q  A  U
3
Câu 20: Một khối khí có thế tích 4 cm , ở áp suất 1 atm, người ta đưa khối khí này đến nơi có áp suất là 0,5 atm. Coi
đây là quá trình đẳng nhiệt. Thể tích của khối khí lúc này là:
A. 0,125cm3
B. 8 cm3
C. 4 cm3
D. 2 cm3

II. PHẦN TỰ LUẬN (5Đ)
Bài 1: Ném một vật khối lượng 400kg từ độ cao 15m với vận tốc 36km/h xuống đất. Lấy g = 10 m/s2 và chọn gốc thế
năng tại mặt đất
a. Tính cơ năng tại điểm ném (1đ).
b. Trước khi chạm đất, vận tốc của vật là bao nhiêu? (1đ)
c. Tìm vị trí mà tại đó động năng bằng 3 lần thế năng (1đ).
Bài 2: Một lượng khí trong xi lanh của một động cơ nhiệt ở 270C, áp suất 5 atm và thể tích khí là 40cm3.
a. Piston nén sao cho thể tích lúc này là 20 cm3, áp suất tăng lên đến 18 atm.Tính nhiệt độ của khí lúc này? (1đ).
b. Nếu giử nguyên thể tích là 40 cm3, để nhiệt độ của khối khí là 770C thì áp suất là bao nhiêu? (1đ)

Trung tâm luyện thi 3/1 Dương Văn An-----10/1 Bảo Quốc-----278 Bạch Đằng



Thạc Sĩ Lâm Ngô - Huế - 0969 311412 - 093 4848755
SỞ GD – ĐT AN GIANG
TRƯỜNG THPT ĐỨC TRÍ
Đề gồm có 02 trang

Lớp Lý 10 năm 2018-2019

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 10
Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên:……………………………….Lớp:…………….

Mã đề: 209

Câu 1: Theo cách phát biểu của Các nô thì:
A. Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn
B. Động cơ nhiệt không thể chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học.
C. Động cơ nhiệt có thể chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học.
D. Hiệu suất của một động cơ nhiệt có thể đạt 100%.
Câu 2: Công thức tính thế năng trọng trường là:
1
1
1
A. Wt = mgz
B. Wt = mv2
C. Wt = mgz
D. Wt = k(l)2
2

2
2
Câu 3: Một khối khí có thế tích 4 cm3, ở áp suất 1 atm, người ta đưa khối khí này đến nơi có áp suất là 0,5 atm. Coi
đây là quá trình đẳng nhiệt. Thể tích của khối khí lúc này là:
A. 0,125cm3
B. 8 cm3
C. 4 cm3
D. 2 cm3
Câu 4: Nhiệt độ tuyệt đối được tính bằng công thức
A. t0C + 273
B. t0C - 273
C. T0C - 273
D. T0C + 273
Câu 5: Một ôtô khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc 36 km/h. Động năng của ôtô có giá trị:
A. 5.103 J
B. 648.103 J
C. 5.104 J
D. 2.105 J
Câu 6: Hệ thức của nguyên lý I nhiệt động lực học là
A. Q  A  U
B. U  Q  A
C. A  Q  U
D. Q  A  U
Câu 7: Động năng được tính bằng biểu thức:
A. Wđ = m2v2/2
B. Wđ = mv/2
C. Wđ = m2v/2
D. Wđ = mv2/2
Câu 8: Dạng năng lượng tương tác giữa trái đất và vật là
A. Thế năng đàn hồi.

B. Cơ năng.
C. Động năng.
D. Thế năng trọng trường.
Câu 9: Định luật Bôi lơ – Mari ốt áp dụng cho quá trình nào:
A. Đẳng áp
B. Đắng nhiệt
C. Đẳng quá trình
D. Đẳng tích
Câu 10: Theo nguyên lý II nhiệt động lực học thì:
A. Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật lạnh hơn
B. Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn
C. Động cơ nhiệt có thể chuyển hóa phần nhiệt lượng nhận được thành công cơ học.
D. Quá trình truyền nhiệt là quá trình thuận nghịch
Câu 11: Một vật khối lượng 500g, khi ở cách mặt đất một khoảng z, thì thế năng của vật là 7,5J. Độ cao z có giá trị là
A. 0,0067m.
B. 0,0015m
C. 1,5m
D. 666,7 m
Câu 12: Năng lượng mà vật có được do chuyển động gọi là
A. Thế năng
B. Động lượng.
C. Động năng
D. Cơ năng
Câu 13: Người ta thực hiện công 100J để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt
lượng 20J độ biến thiên nội năng của khí là:
A. 20J.
B. 120J.
C. 80J.
D. 100J.
Câu 14: Chọn công thức đúng, cơ năng trọng trường được tính bằng

1
1
1
1
W  mv 2  k (l )
W  mv 2  k (l ) 2
1
1
1
1
2
2
2
2
A.
B. W  mv 2  mgz C. W  mv 2  mgz
D.
2
2
2
2
Câu 15: Chất rắn kết tinh có
A. Cấu trúc tinh thể và nhiệt độ nóng chảy xác định
B. Cấu trúc tinh thể và nhiệt độ nóng chảy không xác định
C. Cấu trúc đa tinh thể và nhiệt độ nóng chảy không xác định.
D. Không có cấu trúc tinh thể và nhiệt độ nóng chảy xác định
Câu 16: Ở 170C áp suất của một khối khí bằng 760 mmHg. Khi áp suất khối khí này tăng đến 950 mmHg thì nhiệt độ
của khối khí này bằng bao nhiêu, coi thể tích khí không đổi:
A. 232K
B. 89,5K

C. 362,50C
D. 89,50C
Câu 17: Độ nở dài của một chất rắn, phụ thuộc vào các yếu tố nào:
A. Nhiệt độ
B. Bản chất của chất rắn.
C. Môi trường và bản chất của chất rắn
D. Bản chất và nhiệt độ của chất rắn.

Trung tâm luyện thi 3/1 Dương Văn An-----10/1 Bảo Quốc-----278 Bạch Đằng


Thạc Sĩ Lâm Ngô - Huế - 0969 311412 - 093 4848755

Lớp Lý 10 năm 2018-2019

Câu 18: Một thanh kim loại bằng nhôm có chiều dài là 2m ở 25 C. Khi nhiệt độ của môi trường tăng lên 750C thì
chiều dài của thanh nhôm sẽ là: (cho hệ số nở dài của nhôm là 24.10-6 K-1)
A. 2,0024m
B. 2,0036m
C. 0,0036m
D. 0,0024m
Câu 19: Biểu thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác-lơ?
0

A. . p  t

B.

p


 const ;

C. pT = const;

T

p
T
D. 1  2
p2

T1

Câu 20: Mỗi thanh ray đường sắt ở nhiệt độ 15 C có độ dài là 12,5m. Khi nhiệt độ bên ngoài là 550C thì người ta
phải để hở một khoảng bằng bao nhiêu để vẫn đủ chổ cho hai thanh nở ra mà không làm cong đường ray, cho hệ số
nở dài của thanh ray là 12.10-6 K-1).
A. 0,006m
B. 12,506m
C. 0,0105m
D. 0,00825m
0

II. PHẦN TỰ LUẬN (5Đ)
Bài 1: Ném một vật khối lượng 400kg từ độ cao 15m với vận tốc 36km/h xuống đất. Lấy g = 10 m/s2 và chọn gốc thế
năng tại mặt đất
a. Tính cơ năng tại điểm ném (1đ).
b. Trước khi chạm đất, vận tốc của vật là bao nhiêu? (1đ)
c. Tìm vị trí mà tại đó động năng bằng 3 lần thế năng (1đ).
Bài 2: Một lượng khí trong xi lanh của một động cơ nhiệt ở 270C, áp suất 5 atm và thể tích khí là 40cm3.
a. Piston nén sao cho thể tích lúc này là 20 cm3, áp suất tăng lên đến 18 atm.Tính nhiệt độ của khí lúc này? (1đ).

b. Nếu giử nguyên thể tích là 40 cm3, để nhiệt độ của khối khí là 770C thì áp suất là bao nhiêu? (1đ)

Trung tâm luyện thi 3/1 Dương Văn An-----10/1 Bảo Quốc-----278 Bạch Đằng


Thạc Sĩ Lâm Ngô - Huế - 0969 311412 - 093 4848755
SỞ GD – ĐT AN GIANG
TRƯỜNG THPT ĐỨC TRÍ
Đề gồm có 02 trang

Lớp Lý 10 năm 2018-2019

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 10
Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên:……………………………….Lớp:…………….

Mã đề: 357

Câu 1: Mỗi thanh ray đường sắt ở nhiệt độ 150C có độ dài là 12,5m. Khi nhiệt độ bên ngoài là 550C thì người ta phải
để hở một khoảng bằng bao nhiêu để vẫn đủ chổ cho hai thanh nở ra mà không làm cong đường ray, cho hệ số nở dài
của thanh ray là 12.10-6 K-1).
A. 0,00825m
B. 0,006m
C. 12,506m
D. 0,0105m
Câu 2: Định luật Bôi lơ – Mari ốt áp dụng cho quá trình nào:
A. Đắng nhiệt
B. Đẳng áp

C. Đẳng tích
D. Đẳng quá trình
Câu 3: Hệ thức của nguyên lý I nhiệt động lực học là
A. U  Q  A
B. Q  A  U
C. Q  A  U
D. A  Q  U
3
Câu 4: Một khối khí có thế tích 4 cm , ở áp suất 1 atm, người ta đưa khối khí này đến nơi có áp suất là 0,5 atm. Coi
đây là quá trình đẳng nhiệt. Thể tích của khối khí lúc này là:
A. 2 cm3
B. 8 cm3
C. 0,125cm3
D. 4 cm3
Câu 5: Một vật khối lượng 500g, khi ở cách mặt đất một khoảng z, thì thế năng của vật là 7,5J. Độ cao z có giá trị là
A. 0,0015m
B. 666,7 m
C. 1,5m
D. 0,0067m.
Câu 6: Động năng được tính bằng biểu thức:
A. Wđ = m2v2/2
B. Wđ = mv/2
C. Wđ = m2v/2
D. Wđ = mv2/2
Câu 7: Dạng năng lượng tương tác giữa trái đất và vật là
A. Thế năng đàn hồi.
B. Cơ năng.
C. Động năng.
D. Thế năng trọng trường.
Câu 8: Một ôtô khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc 36 km/h. Động năng của ôtô có giá trị:

A. 5.104 J
B. 648.103 J
C. 5.103 J
D. 2.105 J
Câu 9: Người ta thực hiện công 100J để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt
lượng 20J độ biến thiên nội năng của khí là :
A. 20J.
B. 120J.
C. 80J.
D. 100J.
Câu 10: Năng lượng mà vật có được do chuyển động gọi là
A. Thế năng
B. Động lượng.
C. Động năng
D. Cơ năng
Câu 11: Chất rắn kết tinh có
A. Không có cấu trúc tinh thể và nhiệt độ nóng chảy xác định
B. Cấu trúc tinh thể và nhiệt độ nóng chảy không xác định
C. Cấu trúc đa tinh thể và nhiệt độ nóng chảy không xác định.
D. Cấu trúc tinh thể và nhiệt độ nóng chảy xác định
Câu 12: Công thức tính thế năng trọng trường là:
1
1
1
A. Wt = k(l)2
B. Wt = mgz
C. Wt = mgz
D. Wt = mv2
2
2

2
Câu 13: Chọn công thức đúng, cơ năng trọng trường được tính bằng
1
1
1
1
W  mv 2  k (l )
W  mv 2  k (l ) 2
1
1
1
1
2
2
2
2
A.
B. W  mv 2  mgz C. W  mv 2  mgz
D.
2
2
2
2
Câu 14: Nhiệt độ tuyệt đối được tính bằng công thức
A. t0C + 273
B. T0C + 273
C. t0C - 273
D. T0C - 273
Câu 15: Ở 170C áp suất của một khối khí bằng 760 mmHg. Khi áp suất khối khí này tăng đến 950 mmHg thì nhiệt độ
của khối khí này bằng bao nhiêu, coi thể tích khí không đổi:

A. 232 K
B. 89,5 K
C. 362,50C
D. 89,50C
Câu 16: Độ nở dài của một chất rắn, phụ thuộc vào các yếu tố nào:
A. Nhiệt độ
B. Bản chất của chất rắn.
C. Môi trường và bản chất của chất rắn
D. Bản chất và nhiệt độ của chất rắn.
Câu 17: Một thanh kim loại bằng nhôm có chiều dài là 2m ở 250C. Khi nhiệt độ của môi trường tăng lên 750C thì
chiều dài của thanh nhôm sẽ là: (cho hệ số nở dài của nhôm là 24.10-6 K-1)
A. 2,0024m
B. 2,0036m
C. 0,0036m
D. 0,0024m
Câu 18: Biểu thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác-lơ?

Trung tâm luyện thi 3/1 Dương Văn An-----10/1 Bảo Quốc-----278 Bạch Đằng


Thạc Sĩ Lâm Ngô - Huế - 0969 311412 - 093 4848755
A. . p  t

B.

p
T

 const ;


C. pT = const;

Lớp Lý 10 năm 2018-2019
p
T
D. 1  2
p2

T1

Câu 19: Theo cách phát biểu của Các nô thì:
A. Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn
B. Động cơ nhiệt có thể chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học.
C. Động cơ nhiệt không thể chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học.
D. Hiệu suất của một động cơ nhiệt có thể đạt 100%.
Câu 20: Theo nguyên lý II nhiệt động lực học thì :
A. Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn
B. Động cơ nhiệt có thể chuyển hóa phần nhiệt lượng nhận được thành công cơ học.
C. Quá trình truyền nhiệt là quá trình thuận nghịch
D. Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật lạnh hơn

II. PHẦN TỰ LUẬN (5Đ)
Bài 1: Ném một vật khối lượng 400kg từ độ cao 15m với vận tốc 36km/h xuống đất. Lấy g = 10 m/s2 và chọn gốc thế
năng tại mặt đất
a. Tính cơ năng tại điểm ném (1đ).
b. Trước khi chạm đất, vận tốc của vật là bao nhiêu? (1đ)
c. Tìm vị trí mà tại đó động năng bằng 3 lần thế năng (1đ).
Bài 2: Một lượng khí trong xi lanh của một động cơ nhiệt ở 270C, áp suất 5 atm và thể tích khí là 40cm3.
a. Piston nén sao cho thể tích lúc này là 20 cm3, áp suất tăng lên đến 18 atm.Tính nhiệt độ của khí lúc này? (1đ).
b. Nếu giử nguyên thể tích là 40 cm3, để nhiệt độ của khối khí là 770C thì áp suất là bao nhiêu? (1đ)

-----------------------------------------------

Trung tâm luyện thi 3/1 Dương Văn An-----10/1 Bảo Quốc-----278 Bạch Đằng


Thạc Sĩ Lâm Ngô - Huế - 0969 311412 - 093 4848755
SỞ GD – ĐT AN GIANG
TRƯỜNG THPT ĐỨC TRÍ

Lớp Lý 10 năm 2018-2019

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 10
Môn: VẬT LÝ

Đề gồm có 02 trang

Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

Mã đề: 485

Họ và tên:……………………………….Lớp:…………….

Câu 1: Một thanh kim loại bằng nhôm có chiều dài là 2m ở 250C. Khi nhiệt độ của môi trường tăng lên 750C thì
chiều dài của thanh nhôm sẽ là: (cho hệ số nở dài của nhôm là 24.10-6 K-1)
A. 0,0024m
B. 2,0036m
C. 0,0036m
D. 2,0024m
Câu 2: Nhiệt độ tuyệt đối được tính bằng công thức
A. t0C + 273

B. T0C + 273
C. t0C - 273
D. T0C - 273
Câu 3: Chất rắn kết tinh có
A. Không có cấu trúc tinh thể và nhiệt độ nóng chảy xác định
B. Cấu trúc tinh thể và nhiệt độ nóng chảy không xác định
C. Cấu trúc đa tinh thể và nhiệt độ nóng chảy không xác định.
D. Cấu trúc tinh thể và nhiệt độ nóng chảy xác định
Câu 4: Độ nở dài của một chất rắn, phụ thuộc vào các yếu tố nào:
A. Nhiệt độ
B. Bản chất của chất rắn.
C. Môi trường và bản chất của chất rắn
D. Bản chất và nhiệt độ của chất rắn.
Câu 5: Ở 170C áp suất của một khối khí bằng 760 mmHg. Khi áp suất khối khí này tăng đến 950 mmHg thì nhiệt độ
của khối khí này bằng bao nhiêu, coi thể tích khí không đổi:
A. 232 K
B. 89,50C
C. 89,5 K
D. 362,50C
Câu 6: Biểu thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác-lơ?
A. . p  t

B.

p
T

 const ;

C. pT = const;


p
T
D. 1  2
p2

T1

Câu 7: Một ôtô khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc 36 km/h. Động năng của ôtô có giá trị:
A. 5.104 J
B. 648.103 J
C. 5.103 J
D. 2.105 J
Câu 8: Dạng năng lượng tương tác giữa trái đất và vật là
A. Thế năng trọng trường.
B. Động năng.
C. Thế năng đàn hồi.
D. Cơ năng.
Câu 9: Năng lượng mà vật có được do chuyển động gọi là
A. Thế năng
B. Động lượng.
C. Động năng
D. Cơ năng
Câu 10: Công thức tính thế năng trọng trường là:
1
1
1
A. Wt = mgz
B. Wt = mgz
C. Wt = k(l)2

D. Wt = mv2
2
2
2
Câu 11: Một khối khí có thế tích 4 cm3, ở áp suất 1 atm, người ta đưa khối khí này đến nơi có áp suất là 0,5 atm. Coi
đây là quá trình đẳng nhiệt. Thể tích của khối khí lúc này là:
A. 8 cm3
B. 2 cm3
C. 0,125cm3
D. 4 cm3
Câu 12: Chọn công thức đúng, cơ năng trọng trường được tính bằng
1
1
1
1
W  mv 2  k (l )
W  mv 2  k (l ) 2
2
2
2
2
A.
B.

1
1
1 2
D. W  mv2  mgz
mv  mgz
2

2
2
C.
Câu 13: Một vật khối lượng 500g, khi ở cách mặt đất một khoảng z, thì thế năng của vật là 7,5J. Độ cao z có giá trị là
A. 666,7 m
B. 0,0067m.
C. 0,0015m
D. 1,5m
Câu 14: Hệ thức của nguyên lý I nhiệt động lực học là
A. U  Q  A
B. Q  A  U
C. Q  A  U
D. A  Q  U
Câu 15: Người ta thực hiện công 100J để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt
lượng 20J độ biến thiên nội năng của khí là :
A. 20J.
B. 100J.
C. 80J.
D. 120J.
Câu 16: Định luật Bôi lơ – Mari ốt áp dụng cho quá trình nào:
A. Đẳng quá trình
B. Đẳng tích
C. Đẳng áp
D. Đắng nhiệt
Câu 17: Động năng được tính bằng biểu thức:
A. Wđ = mv/2
B. Wđ = mv2/2
C. Wđ = m2v2/2
D. Wđ = m2v/2
W 


Trung tâm luyện thi 3/1 Dương Văn An-----10/1 Bảo Quốc-----278 Bạch Đằng


Thạc Sĩ Lâm Ngô - Huế - 0969 311412 - 093 4848755

Lớp Lý 10 năm 2018-2019

Câu 18: Theo cách phát biểu của Các nô thì:
A. Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn
B. Động cơ nhiệt có thể chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học.
C. Động cơ nhiệt không thể chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học.
D. Hiệu suất của một động cơ nhiệt có thể đạt 100%.
Câu 19: Theo nguyên lý II nhiệt động lực học thì :
A. Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn
B. Quá trình truyền nhiệt là quá trình thuận nghịch
C. Động cơ nhiệt có thể chuyển hóa phần nhiệt lượng nhận được thành công cơ học.
D. Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật lạnh hơn
Câu 20: Mỗi thanh ray đường sắt ở nhiệt độ 150C có độ dài là 12,5m. Khi nhiệt độ bên ngoài là 550C thì người ta
phải để hở một khoảng bằng bao nhiêu để vẫn đủ chổ cho hai thanh nở ra mà không làm cong đường ray, cho hệ số
nở dài của thanh ray là 12.10-6 K-1).
A. 0,00825m
B. 12,506m
C. 0,006m
D. 0,0105m

II. PHẦN TỰ LUẬN (5Đ)
Bài 1: Ném một vật khối lượng 400kg từ độ cao 15m với vận tốc 36km/h xuống đất. Lấy g = 10 m/s2 và chọn gốc thế
năng tại mặt đất
a. Tính cơ năng tại điểm ném (1đ).

b. Trước khi chạm đất, vận tốc của vật là bao nhiêu? (1đ)
c. Tìm vị trí mà tại đó động năng bằng 3 lần thế năng (1đ).
Bài 2: Một lượng khí trong xi lanh của một động cơ nhiệt ở 270C, áp suất 5 atm và thể tích khí là 40cm3.
a. Piston nén sao cho thể tích lúc này là 20 cm3, áp suất tăng lên đến 18 atm.Tính nhiệt độ của khí lúc này? (1đ).
b. Nếu giử nguyên thể tích là 40 cm3, để nhiệt độ của khối khí là 770C thì áp suất là bao nhiêu? (1đ)
---------------------------------------

Trung tâm luyện thi 3/1 Dương Văn An-----10/1 Bảo Quốc-----278 Bạch Đằng



×