Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

de khao sat hoa hoc 10 dau nam 2019 2020 truong nguyen viet xuan vinh phuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.26 KB, 5 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN

ĐỀ KHẢO SÁT XẾP LỚP
Năm học 2019 - 2020
Môn: HÓA HỌC 10
Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ: 001
(Đề thi gồm 04 trang)

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108, I = 127, S =32, Ba =137

(Thí sinh được sử dụng bảng tuần hoàn, bảng tính tan)
Câu 1: Cho phản ứng: BaCO3 + 2X  H2O + Y + CO2. X và Y lần lượt là:
A. H3PO4 và Ba3(PO4)2.

B. H2SO4 và BaCl2.

C. HCl và BaCl2.

D. H2SO4 và BaSO4.

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 2,8 gam hỗn hợp cacbon và lưu huỳnh cần 3,36 lít O2 (đktc). Khối lượng
mỗi chất trong hỗn hợp lần lượt là :
A. 1,2 gam và 1,6 gam.

B. 1,3 gam và 1,5 gam.



C. 1,0 gam và 1,8 gam.

D. 0,2 gam và 0,8 gam.

Câu 3: Phương trình hoá học nào sau đây đúng?
o

t
 2MgO.
B. 2Mg  O2 

o

o

t
D. Mg  O 
 MgO.

t
 MgO2 .
A. Mg  O2 

o

t
 MgO.
C. Mg  O2 


Câu 4: Hoà tan hỗn hợp gồm 0,2 mol Al; 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe3O4 bằng dung dịch HCl dư thu
được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, rồi lấy kết tủa nung trong không khí
đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn.Giá trị của m là:
A. 74,2

B. 128,0

C. 42,2

D. 64,0.

Câu 5: Ở điều kiện tiêu chuẩn 6,72 lít khí CO2 có số mol là
A. 0,4 mol.

B. 0,1 mol.

C. 0,3 mol.

D. 0,2 mol.

Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 46g Na vào 500g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là
A. 16%

B. 14,705%

C. 17,93%

D. 14,652%

Câu 7: Để chuyển FeCl3 thành Fe(OH)3, người ta dùng dung dịch:

A. AgNO3.

B. H2SO4.

C. NaOH.

D. HCl.

Câu 8: Để làm sạch một mẫu đồng kim loại có lẫn sắt kim loại và kẽm kim loại có thể ngâm mẫu
đồng vào dung dịch:
A. CuCl2 dư.

B. ZnCl2 dư.

C. FeCl2 dư.

D. NaCl dư.

Câu 9: Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66 %. Công thức hoá học của
oxit là
A. PO2.

B. P2O5.

C. P3O2.

D. P2O3.

C. 151.


D. 153.

Câu 10: Phân tử khối của FeSO4 là
A. 152.

B. 150.

Trang 1/4 - Mã đề thi 001 - />

Câu 11: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính?
A. BaO.

B. SO3.

C. MgO.

D. Al2O3.

C. CaCO3

D. CaO.

Câu 12: Vôi sống có công thức hóa học là
A. Ca

B. Ca(OH)2

Câu 13: Chia 4,58g hỗn hợp gồm ba kim loại Zn, Mg, Al thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1 tan hoàn toàn trong dung dịch HCl giải phóng 1,456 lít H2 (đktc) và tạo ra a (g) hỗn hợp
muối clorua.

- Phần 2 bị oxi hóa hoàn toàn thu được b(g) hỗn hợp ba oxit.
Giá trị của a và b lần lượt là:
A. 6,905 và 4,37

B. 7,035 và 3,33

C. 6,905 và 3,33

D. 7,035 và 4,37

Câu 14: Nhiệt phân 2,45 gam KClO3 thu được KCl và O2. Cho Zn tác dụng với khí O2 vừa đủ ở quá
trình trên thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 5,4 gam.

B. 6,35 gam.

C. 4,86 gam.

D. 2,45 gam.

Câu 15: Một hỗn hợp gồm NO, NO2 ở điều kiện tiêu chuẩn có tỉ khối hơi với hiđro là 19. Thành
phần % về thể tích của NO trong hỗn hợp là
A. 65%.

B. 30%.

C. 50%.

D. 45%.


Câu 16: Nung nóng m gam hỗn hợp chứa Fe2O3 và CuO trong bình kín với khí hiđro để khử hoàn
toàn lượng oxit trên, thu được 13,4 gam hỗn hợp Fe và Cu, trong đó số mol của sắt là 0,125 mol.
Giá trị m và thể tích khí H2 tham gia là
A. 18; 4,2.

B. 18; 6,44.

C. 18; 2,24.

D. 18, 5,6.

o

t
Câu 17: Cho phương trình hóa học: 4Al  3O2 
 2Al 2O3 . Biết khối lượng của Al tham gia phản

ứng là 1,35 gam, lượng Al2O3 thu được là 2,5 gam. Vậy lượng O2 đã tham gia phản ứng là bao
nhiêu?
A. 1,15 gam.

B. 1,1 gam.

C. 3,85 gam.

D. 1,25 gam.

Câu 18: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng là
A. Ba(OH)2 và Na2CO3.


B. CuCl2 và NaOH.

C. BaSO4 và Na2CO3

D. Ca(OH)2 và NaCl.

Câu 19: Hoà tan hoàn toàn 32,5 gam một kim loại M (hoá trị II) bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu
được 11,2 lít khí hiđro (đktc). M là
A. Fe.

B. Cu.

C. Mg.

D. Zn.

Câu 20: Biết:
- Khí X rất độc, không cháy, hoà tan trong nước, nặng hơn không khí và có tính tẩy màu.
- Khí Y rất độc, cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh sinh ra chất khí làm đục nước vôi
trong.
- Khí Z không cháy, nặng hơn không khí, làm đục nước vôi trong.
X, Y, Z lần lượt là :
Trang 2/4 - Mã đề thi 001 - />

A. Cl2, SO2, CO2.

B. SO2, H2, CO2.

C. H2, CO, SO2.


D. Cl2, CO, CO2.

Câu 21: Dãy chất sau đây đều là hợp chất?
A. Cl2, KOH, H2SO4, AlCl3.

B. CuO, KOH, H2SO4, AlCl3.

C. CuO, KOH, Fe, H2SO4.

D. Cl2, Cu, Fe, Al.

Câu 22: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học?
A. Đốt cháy than để nấu nướng.

B. Cồn để trong lọ không đậy nắp bị cạn dần.

C. Khi nấu canh cua, gạch cua nổi lên trên.

D. Đun nước, nước sôi bốc hơi.

Câu 23: Người ta điều chế vôi sống (CaO) bằng cách nung đá vôi (CaCO3). Lượng vôi sống thu
được từ 1 tấn đá vôi có chứa 10% tạp chất là 0,45 tấn. Hiệu suất của phản ứng điều chế vôi sống là
A. 90%.

B. 89,29%.

C. 81,65%.

D. 73,62%.


Câu 24: Phản ứng giữa HCl và NaOH thuộc loại?
A. Phản ứng oxi hóa-khử.

B. Phản ứng trao đổi.

C. Phản ứng phân hủy.

D. Phản ứng thế.

Câu 25: Để tách riêng Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp BaO và Fe2O3 ta dùng
A. Dung dịch NaOH.

B. Dung dịch HCl.

C. Giấy quỳ tím

D. Nước.

Câu 26: Dãy các chất tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazơ là:
A. ZnO, K2O, CuO, Na2O.

B. CaO, Fe2O3, K2O, BaO.

C. MgO, K2O, CuO, Na2O.

D. CaO, K2O, BaO, Na2O.

Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam Fe vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X và khí Y. Cô
cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 12,70.


B. 16,25.

C. 19,05.

D. 24,375.

Câu 28: Cho hình vẽ sau

dd H2SO4 đặc

dd Br2

Na2SO3

Hiện tượng xảy ra trong bình chứa dung dịch Br2:
A. Dung dịch Br2 bị mất màu

B. Không có phản ứng xảy ra

C. Có kết tủa xuất hiện

D. Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2

Trang 3/4 - Mã đề thi 001 - />

Câu 29: Dẫn 1,68 lít khí CO2 (đktc) vào x gam dung dịch KOH 5,6 %. Để thu được muối KHCO3
duy nhất thì x có giá trị là
A. 225 gam.


B. 75 gam.

C. 300 gam.

D. 150 gam.

Câu 30: Cho 1 mol Ca(OH)2 phản ứng với 1 mol CO2. Muối tạo thành là :
A. CaCO3 và Ca(OH)2.

B. CaCO3.

C. CaCO3 và Ca(HCO3)2.

D. Ca(HCO3)2.

Câu 31: Nhúng cây đinh sắt có khối lượng 2 gam vào dung dịch đồng (II) sunfat, sau phản ứng lấy
thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô có khối lượng 2,4 gam. Vậy khối lượng sắt tham gia phản ứng là
A. 2,8 gam.

B. 56 gam.

C. 28 gam.

D. 5,6 gam.

C. CO2.

D. CH4.

Câu 32: Khí nào nặng nhất trong các khí sau?

A. N2.

B. H2.

Câu 33: Có 4 ống nghiệm đựng các dung dịch sau: Ba(NO3)2, KOH, HCl, Na2CO3. Dùng hóa chất
nào sau đây có thể nhận biết được chúng?
A. NaOH

B. Quỳ tím

C. Phenolphtalein

D. CO2

Câu 34: Cho dãy các kim loại: Ba, Cu, Na, Fe, Ca. Số kim loại phản ứng được với nước ở điều kiện
thường là
A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 35: Cần dùng hóa chất gì thích hợp để phân biệt hai dung dịch mất nhãn: Ba(OH)2, HCl?
A. NaNO3

B. K2O

C. Na2SO4


D. Ag

Câu 36: Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng 200 gam dung dịch NaOH 10%. Dung dịch
sau phản ứng làm quỳ tím
A. chuyển thành màu xanh.

B. chuyển thành màu đỏ.

C. không đổi màu.

D. mất màu.

Câu 37: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch
NaOH 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 6,3 gam.

B. 6,5 gam.

C. 5,8 gam.

D. 4,2 gam.

Câu 38: Cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 2M đủ để trung hòa 400 ml dung dịch HNO31,5M?
A. 1,2

B. 1200

C. 0,3


D. 300

Câu 39: Dung dịch làm giấy quỳ tím chuyển xanh là?
A. HCl, NaCl, NaOH. B. HNO3, Ba(OH)2.

C. H2S, Ca(OH)2.

D. NaOH, KOH.

C. Na2SO4.

D. KHCO3.

Câu 40: Muối nào sau đây là muối axit?
A. KNO3.

B. CaCl2.

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 001 - />

made
001
001
001
001
001
001

001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001

001
001
001
001

cautron
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

dapan
C
A
B
D
C
B
C
A
B
A
D
D

C
C
C
B
A
A
D
D
C
A
B
B
D
D
C
A
B
B
A
C
B
B
C
A
A
D
D
D




×