Tải bản đầy đủ (.pptx) (26 trang)

CÁCH VIẾT VĂN BẢN TIẾNG NHẬT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (899.75 KB, 26 trang )

Cách viết văn bản tiếng
Nhật
NGUYEN NGOC HUONG THAO
6.2019


 Email

Văn bản
tiếng Nhật là
gì?

 Báo cáo
 Đơn xin
 Biên bản
 Thuyết trình


 敬敬敬

敬敬敬敬敬敬

 敬敬敬敬敬敬敬敬

敬敬敬

 敬敬敬敬
 敬敬敬敬
 敬敬敬

Kính ngữ


敬敬


 V 敬敬敬敬敬敬敬 V 敬敬敬敬敬

Kính ngữ
敬敬

 V 敬敬敬敬敬敬敬 V 敬敬敬敬


Khiêm
nhường ngữ
敬敬敬

 敬敬敬敬

敬敬敬敬

 敬敬敬敬

敬敬敬

 敬敬敬敬

敬敬敬敬

 敬敬敬

敬敬敬


 敬敬敬敬

敬敬敬敬敬敬

敬敬敬敬敬


Khiêm
nhường ngữ
敬敬敬

 V 敬敬敬敬敬敬敬 V 敬敬敬敬敬敬敬敬敬


CẤP TRÊN / KHÁCH HÀNG
 Sử dụng kính ngữ / khiêm nhường ngữ

EMAIL
敬敬敬

CẤP DƯỚI / ĐỒNG NGHIẸP
 Sử dụng thể lịch sự


敬敬敬敬敬敬敬敬
◯ ◯ 敬敬敬敬敬敬敬敬

Email cho cấp
trên

Dùng trong nội bộ

敬敬敬敬敬敬敬敬敬敬敬
敬敬敬敬


Email cho
khách hàng

敬敬敬敬敬敬敬敬敬敬敬敬
敬敬敬敬敬敬敬敬敬敬
◯ ◯ 敬敬敬敬敬敬敬敬敬敬敬

( 敬敬敬敬敬敬敬敬敬敬敬敬敬敬敬敬
敬敬敬敬敬敬敬敬敬敬敬敬敬
敬敬敬敬


BÁO CÁO
敬敬敬敬敬敬敬敬

 Báo cáo sau đào tạo / thực tập
 Báo cáo về dịch vụ / sản phẩm
 Báo cáo về kế hoạch / đề xuất


 Lập kế hoạch viết: Plan – Do – Check
 5W 1H
 Tạo guideline


Cần chú ý

 Tạo cấu trúc
 Kiểm tra lại cấu trúc
 Từ ngữ, dấu chấm câu
 Kiểm tra lại lần cuối: đặt mình vào vị trí người đọc


 Ngày nộp
 Tựa đề
 Nộp cho ai

Cấu trúc
敬敬敬敬敬

 Tên tác giả
 Mở đầu
 Mục đích
 Chi tiết
 Kết luận


 Mục đích sản phẩm / dịch vụ

Cấu trúc
敬敬敬敬敬

 Công dụng / tác dụng
 Dự kiến doanh thu / cơ sở lý luận



KHI NÀO CẦN BIÊN BẢN
 Họp hành
 Hội thảo

AI XEM

Biên bản họp
敬敬敬

 Những người tham dự: để xác nhận
 Những người không tham dự: để nắm thông tin

YÊU CẦU
 Khách quan, đúng sự thật
 Rõ rang, cụ thể
 Dễ hiểu


CẤU TRÚC BIÊN BẢN
 Thời gian
 Nơi chốn
 Người tham dự

Biên bản họp
敬敬敬

 Chủ đề
 Mục đích
 Các vấn đề chính 

 Nội dung đã thảo luận


LÀM SAO ĐỂ VIẾT NỘI DUNG
 Ghi chép nhanh, súc tích, dễ hiểu cho bản thân
 Ai nói, nói gì, đang nói chủ đề gì
 Chú ý nội dung người chủ trì (GĐ, quản lý…)

Biên bản họp
敬敬敬

 Chú ý đến phát biểu của người tham dự
 Chỉ ghi ý chính
 Không ghi thành câu dài, chỉ ghi từ khóa chính

 Viết lại nội dung
 Dựa vào từ khóa chính
 Phân loại nội dung tiêu đề chính và phụ

 Nhờ người tham dự xem lại nội dung biên bản
 Tránh thiếu nội dung


LÀM SAO ĐỂ VIẾT NỘI DUNG
 Viết theo logic
 Quyết định các mục chính: nội dung muốn truyền đạt
 Cần sự kết nối giữa các ý phụ trong 1 ý chính
 KHÔNG viết ý phụ khác không liên quan tới ý chính đang muốn 
đề cập


Biên bản họp
敬敬敬

 Sắp xếp trình tự ý muốn nói
Khó khăn→ Nguyên nhân → Cách giải quyết

 Quyết định bố cục 


THUYẾT TRÌNH
(Yêu cầu cơ
bản)

 1. Xác định mục đích
 2. Đối tượng người nghe
 3. Bố cục bài thuyết trình


THUYẾT TRÌNH
(Yêu cầu nâng
cao)

 1. Kỹ năng dẫn dắt
 2. Thu hút bằng cá tính cá nhân
 3. Khả năng đối ứng câu hỏi


Lượng thông tin
truyền đạt
trong bài thuyết

trình


Sắp xếp nội
dung / dẫn
dắt vấn đề


Triển khai
theo quan
hệ nhân quả


Đưa ra kết
luận


 Sự khác biệt giữa thông tin được đưa ra và kiến
thức của người nghe

 Số lượng từ ngữ, câu thể hiện trong slide
 Chữ 10%
 Biểu đồ 20%

Kỹ năng
thuyết trình

 Dựa vào từ ngữ trong slide và giải thích thêm bên
ngoài


 Dựa vào số liệu trên biểu đồ để giải thích


Thứ tự khi
thuyết trình


×