Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DƯỢC TÍNH THỰC VẬT FULL ,

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.1 KB, 2 trang )

1.Bách Hợp: LiLium
Brownii.Họ
Liliaceae(Hành). BPD-thân
hành(vảy)
-TP:tinh bột,protid,vitamin C
-CD: Chữa ho lao,thổ
huyết,sốt cao,thần kinh
suy nhược.

2.Đậu ván trắng(bạch
biển đậu) Lablab
vulgaris.Họ Fabaceae(Đậu)
BPD-Hạt
-TP:Tinh bột,acid amin
-CD:Chữa suy nhược,đau
bụng,nôn mửa,tỳ vò suy
yếu

4.Sắn dây(cát căn):
Pueraria thomsonii,Họ
Fabaceae(Đậu).BPD Rễ củ
-TP; Tinh bột,flavanoid
-CD:Chữa cảm sốt,khát
nước,tả lò

5.Đảng Sâm:codonopsis
javanica,Họ
Campanulaceae(Hoa
chuông).BPD-Rễ củ
-TP:Tinh bột,chất béo,acid
amin


-CD:Chữa suy nhược,biếng
ăn,tỳ vò suy yếu,thiếu
máu
8.Hoàng tinh:Polygonatum
kingianum,Họ
Convallariaceae(tóc
tiên).BPD-Thân rễ
-TP:Tinh bột,đường
-CD:bổ tỳ vò,phế
nhuận,sinh tân.chữa ho
khan,ăn kém,sức yếu

7.Hoài Sơn: Dioscorea
persimilis.Họ
Dioscoreaceae(Củ
Nâu).BPD:Thân Rễ
-TP:Tinh bột,đường,saponin
-CD:Chữa suy nhược,biếng
ăn,đổ mồ hôi trộm,tiểu
đường.
10.Thiên Ma: Gastrodia
elata,Họ Orchidaceae(phong
lan),BPD-thân rễ
-TP:Tinh bột
-CD:Chũa cao huyết áp,hoa
mắt,chóng mặt,kinh
phong,động kinh

11.Thiên hoa phấn(qua
lâu):Trichosanthes

kirilowii,Họ:
Cucurbitaceae(Bầu
bí),BPD :Thân rễ
-TP:Tinh bột
-CD:Chữa nóng sốt,viêm
gan vàng da

3.Bạch thược: Paeonia
lactiflora.Họ
Ranunculaceae(Mao
lương).BPD- rễ
-TP:Tinh bột,tinh dầu,tannin
-CD:Cầm máu,bổ
máu,điều kinh,chữa ho ra
máu,rối loạn kinh
nguyệt,nhức đầu,hoa mắt.
6.HẠT SEN:Nelumbo nucifera. Họ
Nelumbonaceae( SEN). BPD-Hạt
-TPHH: Tinh bột,alkaloid protid
-CD: chữa thận hư,di tinh,mất ngủ,tim
hồi hộp

9.Nhục đậu khấu:
Myristica fragrans,họ
Myristicaceae,BPD:Hạt
-TP:Tinh bột,tinh dầu,dầu
béo
-CD:Chữa rối loạn tiêu
hóa,ăn uống không ngon
miệng,đầy bụng,nôn

mửa,tiêu chảy
12.thổ phục linh: smilax
glabra,Họ
:Liliaceae(Hành),BPD-Thân
rễ
-TP:Tinh
bột,saponin,tannin,nhựa
-CD:Tẩy độc cơ thể,bổ
gân cốt,chữa đau nhức
xương khớp


13.triết bối mẫu :fritillaria
thunbergii,họ
Liliaceae(Hành),BPD-thân
hành
-TP:Tinh bột,alkaloid
-CD:Chữa ho,trừ đờm,lợi
sữa
16.ý Dó: Coix lachrymajobi,họ Poaceae(Lúa),BPDHạt
-TP: Tinh bột,protid,acid amin
-CD:Chữa suy nhược cơ
thể,ăn uống không
tiêu,trẻ em suy dinh dưỡng
20.cát cánh:platycodon
grandiflorum,họ
Campanulacae(Hoa
chuông),BPD :rễ
-TP:Saponin
-CD:Chữa ho đờm,viêm

phế quản,hen suyễn,ho ra
máu

14.tục đoạn: Dipsacus
japonicus,họ
Dipsascaceae(Tục
đoạn),BPD-Rễ
-TP:Tinh bột,alkaloid
-CD:Chữa đau lưng,gân cốt
đau nhức,gãy xương,té
ngã chấn thương,an thai
17.trúc đào: Nerium
oleander,họ
Apocynaceae(Trúc
đào),BPD-Lá
-TP:Glycosid tim
-CD:Chữa suy tim kèm phù
thũng,khó thở
21.Dâm dương hoắc:
Epimedium sagittatum,họ
Berberidaceae(Hoàng
mộc),BPD-Lá
-TP:Saponin,tinh dầu
-CD:Chữa liệt dương,đau
mỏi gối,tay chân tê bại

15.tỳ giải : Dioscorea
septemloba.họ
Dioscoreaceae(Củ
nâu),BPD –Thân rễ

-TP:Tinh bột,saponin
-CD:Lợi tiểu,chữa đau
nhức,tay chân tê
mỏi,mụn nhọt
19.cam thảo:glycirrhiza
uralensis,họ
Fabaceae(đậu),BPD-Thân
rễ
-TP:saponin,flavonoid
-CD:chữa ho mất tiếng,ho
đờm,viêm họng,viêm phế
quản,loét dạ dày,giải
độc thuốc
22.Hoàng kỳ: Astragalus
membranaceus,họ
Fabaceae(đậu),BPD-Rễ
TP:Saponin,acid amin,đường
CD:Chữa suy nhược,ăn
kém ,thiếu máu,người đổ
mồ hôi nhiều,phù thũng



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×