Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin hoc 2010 thi công chức mới nhất (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.41 KB, 21 trang )



b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.


a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.

Câu 1. Để phóng to/thu nhỏ tài liệu trong Microsoft Word 2010, ta
thực hiện bằng cách nào:
a. Giữ phím Ctrl và di chuyển con xoay trên con chuột.
Điều khiển thanh trượt zoom ở góc phải bên dưới màn hình Word
Cả phương án 1 và 2 đều đúng
Cả phương án 1 và 2 đều sai
Câu 2. Có thể thoát chương trình Microsoft Word 2010 bằng cách:
Kích chuột vào thẻ File/Exit
Bấm tổ hợp phím Ctrl + F4
Click chuột vào biểu tượng Close () của cửa sổ chương trình
Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 3. Bấm tổ hợp phím Ctrl + N trong Microsoft Word 2010 sẽ thực
hiện chức năng gì:
Mở một tài liệu mới
Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa
Lưu một tài liệu
Mở một tài liệu mới trống hoặc mở 1 tài liệu mới theo mẫu.
Câu 4. Bấm tổ hợp phím Ctrl + O trong Microsoft Word 2010 sẽ thực
hiện chức năng gì:
Mở một tài liệu mới

Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa
Lưu một tài liệu
Đóng chương trình Microsoft Word 2010
Câu 5. Bấm tổ hợp phím Ctrl + S trong Microsoft Word 2010 sẽ thực
hiện chức năng gì:
Mở một tài liệu mới
Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa
Lưu tài liệu hiện tại
Đóng chương trình Microsoft Word 2010
Câu 6. Bấm tổ hợp phím Ctrl + B trong Microsoft Word 2010 sẽ thực
hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn:
Bật/Tắt chữ đậm
Bật/Tắt chữ nghiêng
Bật/Tắt chữ gạch chân
Bật/Tắt chữ chỉ số dưới (Bottom)
Câu 7. Bấm tổ hợp phím Ctrl + I trong Microsoft Word 2010 sẽ thực
hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn:
Bật/Tắt chữ đậm
Bật/Tắt chữ nghiêng
Bật/Tắt chữ gạch chân
Bật/Tắt chữ chỉ số dưới (Bottom)
Câu 8. Bấm tổ hợp phím Ctrl + U trong Microsoft Word 2010 sẽ thực
hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn:
Bật/Tắt chữ đậm
Bật/Tắt chữ nghiêng
Bật/Tắt chữ gạch chân
Bật/Tắt chữ chỉ số dưới (Bottom)

1




a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.


b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.

d.

a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.

a.
b.

Câu 9. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + = trong Microsoft Word 2010 sẽ
thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn:
Bật/Tắt chữ chỉ số trên
Bật/Tắt chữ chỉ số dưới
Bật/Tắt chữ hoa
Bật/Tắt chữ thường
Câu 10. Bấm tổ hợp phím Ctrl + = trong Microsoft Word 2010 sẽ thực
hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn:
Bật/Tắt chữ chỉ số trên
Bật/Tắt chữ chỉ số dưới
Bật/Tắt chữ hoa
Bật/Tắt chữ thường
Câu 11. Trong Word 2010, ở mục Line Spacing của hộp thoại
Paragraph dùng để?
a. khoảng cách dòng (dãn dòng)

Tạo khoảng cách giữa các từ
Tạo khoảng cách giữa các ký tự
Tạo khoảng cách đoạn (dãn đoạn)
Câu 12. Trong Word 2010, chức năng Home\Clear All Formatting được
sử dụng để?
Định dạng ký tự
Loại bỏ toàn bộ định dạng
Xóa văn bản
Định dạng văn bản
Câu 13. Trong Word 2010, khi ta muốn trộn (gộp) nhiều ô thành 1 ô,
ta sẽ chọn các ô cần gộp và
Layout\Merge Cells
Design\Merge Cells
Home\Merge Cells
Layout\Split Cells
Câu 14. Trong Word 2010, chức năng File\Save được sử dụng để?
Lưu 1 tệp văn bản mới vào đĩa
Mở 1 tệp văn bản mới
Mở 1 tệp văn bản đã có
Lưu 1 tệp văn bản đã có vào đĩa với tên khác
Câu 15. Trong Word 2010, tổ hợp phím Ctrl+U có tác dụng gì?
Tăng kích thước văn bản
Tắt/bật chế độ định dạng gạch chân
Tạo đường gạch chân cho văn bản
Chuyển sang chữ in hoa
Câu 16. Trong Word 2010, tổ hợp phím Ctrl+J có tác dụng gì?
Canh lề giữa
Canh lề đều 2 bên
Canh lề phải
Canh lề trái

Câu 17. Trong Word 2010, khi muốn đổi đơn vị đo ta thực hiện?
File\Option\Advanced …
File\Option\Language …

2


c.
d.

a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.

b.
c.
d.

a.

b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.

File\Option\Save …
File\Option\Proofing …
Câu 18. Trong Word 2010, tác dụng của tổ hợp phím Ctrl + Shift + →
dùng để…?
Chọn toàn bộ văn bản
Chọn cả đoạn văn bản
Chọn một từ đứng trước con trỏ hiện hành
Chọn một từ đứng sau con trỏ hiện hành
Câu 19. Trong Word 2010, hộp thoại Page Setup cho phép người
dùng?
Thay đổi hướng giấy
Thiết lập cỡ trang giấy

Thay đổi lề văn bản
Tất cả các ý đều đúng
Câu 20. Trong Word 2010, tác dụng của tổ hợp phím Ctrl + → dùng để
đưa chuyển con trỏ…?
Sang phải một từ
Về cuối dòng
Sang phải một ký tự
Về đầu dòng
Câu 21. Trong Word 2010, tổ hợp phím Ctrl+L có tác dụng gì?
a. lề giữa
Căn lề phải
Căn lề đều 2 bên
Căn lề trái
Câu 22. Trong Word 2010, để định dạng đoạn văn bản, ta thực hiện
cách nào sau đây
Insert/ Paragraph
Home/Paragraph hoặc Page Layout/Paragraph
Page Layout / Font
View/ Paragraph
Câu 23. Trong Word 2010, tổ hợp phím nào cho phép bạn chuyển con
trỏ về ngay đầu tài liệu?
Alt+Home
Shift+Home
Ctrl+Home
Ctrl+Page Up
Câu 24. Trong Word 2010, biểu tượng Paste nằm trong thẻ (menu)
nào?
View
Review
Home

Insert
Câu 25. Trong Word 2010, tác dụng của tổ hợp phím Ctrl + Delete
dùng để…?
Xóa toàn bộ văn
Xóa một từ đứng trước con trỏ hiện hành
Xóa một từ đứng sau con trỏ hiện hành

3


d.

a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.

d.

a.
b.
c.
d.


b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.


a.
b.
c.
d.

Xóa cả đoạn văn bản
Câu 26.Trong Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + F12 có tác dụng gì?
Mở hộp thoại Page Setup
Mở hộp thoại Font
Mở hộp thoại Open
Mở hộp thoại Save
Câu 27. Trong Word 2010, tổ hợp phím Ctrl+X có tác dụng gì?

Nhân bản khối văn bản được chọn
Dán khối văn bản từ ClipBoard vào tài liệu
Sao chép khối văn bản được chọn vào ClipBoard
Cắt khối văn bản được chọn vào ClipBoard
Câu 28. Trong Word 2010, tạo Header cho văn bản có nghĩa là?
Tạo tiêu đề bên lề trái của văn bản
Tạo tiêu đề trên đầu văn bản
Tạo tiêu đề bên lề phải của văn bản
Tạo tiêu đề dưới chân văn bản
Câu 29. Trong Word 2010, để chèn thêm công thức toán học vào văn
bản, ta thực hiện cách nào sau đây?
Insert/Equation
View/ Equation
Home/ Equation
Page Layout / Equation
Câu 30. Trong Word 2010, trong hộp thoại Font, chức năng
Superscript có tác dụng gì?
Gạch chân
Tạo chỉ số dưới
Tạo chỉ số trên
Giảm cỡ chữ
Câu 31. Để có thể kết hợp chọn nhiều vùng cùng lúc trên MS Excel ta
nhấn tổ hợp phím nào trong khi chọn
a. Alt
Shift
Ctrl
Esc
Câu 32. Trong MS Excel 2010, khi cần hiệu chỉnh dữ liệu trong ô đang
chọn ta có thể nhấn phím gì?
ESC

Enter
F2
Delete
Câu 33. Với bảng số liệu dưới đay trong MS Excel 2010 công thức để
tính lương tại ô C2 như thế nào với yêu cầu. Lương= HSL* Lương cơ bản và
làm tròn chẵn đơn vị nghìn đồng
=ROUND(B2 *B$4;-4)
=ROUND(B2 *B$4;3)
=ROUND(B2 *B4;-3)
=ROUND(B2 *B$4;-3)

4



a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.


a.
b.
c.
d.


a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.

b.
c.

Câu 34. Trong MS Excel 2010, thao tác nhấp chọn ô A2 , giữ phím
Shift và nhấp tiếp vào ô D7 có ý nghĩa gì?
Bôi đen vùng A2 : D7
Bôi đen 2 ô A2 và D7
Sao chép dữ liệu từ ô A2 sang ô D7
Di chuyển dữ liệu từ ô A2 sang ô D7

Câu 35. Trong MS Excel 2010; sau khi nhập dữ liệu cho một ô, để
chuyển con trỏ sang ô bên phải thì nhấn phím?
Delete
Enter
Tab
Esc
Câu 36. Trong MS Excel 2010, để di chuyển con trỏ đên ô cuối cùng
của dòng dữ liệu ta sử dụng cách nào sau đây?
Nhấn End và phím mũi tên sang phải (->)
Nhấn End và phím mũi tên sang trái (<-)
Nhấn Ctrl -End
Nhấn Ctrl- Home
Câu 37. Trong MS Excel 2010, công thức nào sau đây sẽ cho lỗi
#VALUE?
=COUNTA("A";13;4)
=MAX("A";13;4)
=COUNTIF(D7:D18;"A")
=COUNTA("A";13;4)
Câu 38. Giả sử giá trị ĐƠN GIÁ nằm tại ô A3 của Sheet1, giá trị của cột
SỐ LƯỢNG nằm tại ô F3 của Sheet2. Để tính giá trị THÀNH TIỀN theo công
thức = SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ vào ô H3 của Sheet2 thì ta lập công thức như
thế nào?
Sheet1!A3 *F3
Sheet1!A3 * Sheet1!F3
A3*F3
A3* Sheet2!F3
Câu 39. Trong MS Excel 2010, ô F8 có chứa nội dung "06KT5A0012".
Để lấy ra từ nội dung trong ô F8 chữ "KT5A" ta sử dụng công thức
RIGHT(F8;4)
MID(F8;4;2)

MID(F8;3;4)
LEFT(F8;6)
Câu 40. Trong MS Excel 2010, để xóa dữ liệu trong các ô đang chọn thì
ta dùng cách nào?
Tại thẻ Home, nhấn nút Delete trong nhóm Cells
Nhấn phải chuột và chọn lệnh Clear contents
Nhấn chuột phải lên vùng đang chọn, chọn lệnh Delete
Nhấn phím BackSpace
Câu 41. Chữ kí của hệ điều hành Windows là:
a. 11BB
AB54
14AD

5


55AA
Câu 42. Kích thước Cluster có thể thay đổi:
Sai
Đúng
Câu 43. Kích thước của một phần tử Root là:
32B
64B
48B
16B
Câu 44. Sự khác nhau giữa FAT12, FAT16, FAT32 là:
Kích thước của phần tử FAT
Kích thước của đĩa
Kích thước của cluster
Kích thước lớn nhất có thể quản lí

Câu 45. Kích thước để quản lí một phân vùng chính trong Master Boot

d.

a.
b.

a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.


là:
16B
32B
128B
64B
Câu 46. Theo chuẩn IDE, trên track thường có bao nhiêu sector?
127
63
15
31
Câu 47. Lưu trữ thông tin về danh sách các cluster của file là:
Cluster Table

Root
Data area
FAT
Câu 48. Lưu trữ thông tin về các phân vùng chính là:
Root
Master Boot
Boot Sector
Sector Boot
Câu 49. Để đọc dữ liệu của file thì thứ tự truy nhập là:
Fat-Data
Root-Data
Root-Fat-Data
Fat-Root-Data
Câu 50. Số lượng phần tử của Root được lưu trữ ở:
Data area
Fat
Root
Boot Sector
Câu 51. Địa chỉ thực tế mà trình quản lí bộ nhớ nhìn thấy và thao tác

a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.


a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.


là:
a.

Địa chỉ logic

6


Không gian địa chỉ

Địa chỉ vật lí
Câu 52. Tập hợp tất cả địa chỉ ảo phát sinh bởi một chương trình gọi

b.
c.


là:
a.
b.
c.

a.
b.
c.

a.
b.
c.

a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.


a.
b.
c.

a.
b.
c.

a.
b.
c.

a.
b.

Địa chỉ logic
Không gian địa chỉ
Không gian vật lí
Câu 53. Vào thời điểm nào sau đây tiến trình chỉ thao tác trên địa chỉ
ảo, không bao giờ thấy được các địa chỉ vật lí
Thời điểm xử lý
Thời điểm biên dịch
Thời điểm nạp
Câu 54. Trong việc cấp phát vùng nhớ liên tục cho tiến trình, mô hình
nào cho phép di chuyển tiến trình trong bộ nhớ sau khi nạp
Mô hình Base-Limit
Mô hình Linker-Loader
Cả hai câu đều đúng
Câu 55. Thuật toán chọn đoạn trống để thỏa mãn nhu cầu cho một
tiến trình (trong phân đoạn vùng nhớ)

First-fit
Worst-fit
Best-fit
Không câu nào đúng
Câu 56. Hiện tượng phân mảnh là
Vùng nhớ bị phân thành nhiều vùng không liên tục
Vùng nhớ trống được dồn lại từ các mảnh bộ nhớ nhỏ rời rạc
Tổng vùng nhớ trống đủ để thoã mãn nhu cầu nhưng các vùng nhớ này
lại không liên tục nên không đủ để cấp cho tiến trình khác
Không câu nào đúng
Câu 57. Trong kĩ thuật cấp phát vùng nhớ phân đoạn một địa chỉ ảo
được thể hiện bởi:
Bộ <s,d> trong đó s là số hiệu phân đoạn, d là địa chỉ tương đối trong s
Bộ <base, limit > với base là chỉ số nền, limit là chỉ số giới hạn
Không đáp án nào đúng
Câu 58. Với địa chỉ logic <s,d> và thanh ghi nền STBR, thanh ghi giới
hạn STLR địa chỉ vật lí được tính tương ứng với địa chỉ logic là:
STBR+s+d
STLR -s-d
STLR- STBR+s+d
Câu 59. Thuật toán chọn vùng trống đầu tiên đủ lớn để nạp tiến trình
là:
Best-fit
Worst-fit
First-fit
Câu 60. Thuật toán chọn vùng trống đầu tự do nhỏ nhất nhưng đủ lớn
để nạp tiến trình là:
First-fit
Worst-fit


7


Best-fit

Câu 61. Trong URL đâu là phần tên tài nguyên?
a.
http
b.
://
c.
www.yahoo.com
d.
www

Câu 62. Cho URL hãy chỉ ra đâu là phần
định dạng giao thức
c.

a.

1.
b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.


a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.

a.

b.

c.

a.

1. http
://
www
google.com.vn
Câu 63. Để có được trang Web trên Internet cho người khác truy cập
vào thì cần phải có:

Một tên miền truy cập (hay domain) hoặc IP máy chủ
Một máy chủ là nơi để chứa nội dung trang Web, hay còn gọi là hosting
Kết nối tên miền đến máy chủ hosting chứa trang Web
Cả 3 điều kiện trên
Câu 64. Cấu trúc 1 địa chỉ email là:
<Tên_người_dùng>@<Tên_miền>
<Tên miền>@<Tên_người_dùng>
<Tên_người_dùng>.<Tên_miền>
<Tên_miền>.<Tên_ngườI_dùng>
Câu 65. "Online" có nghĩa là:
Đang tải
Không tải
Trực tuyến
Không trực tuyến
Câu 66. Trang Web đang được tải, nhấn chuột vào nút lệnh Stop trên
thanh địa chỉ của trình duyệt sẽ có tác dụng gì?
Làm mới trang Web đó
Ngừng tải trang Web đó
Đóng tab trang Web đó
Không có tác dụng gì
Câu 67. Thao tác nào sau đây cho kết quả tìm kiếm hình ảnh lá cờ Việt
Nam có kích thước 2MB trở lên?
Mở trình duyệt tìm kiếm Google.com với nội dung "Cờ Việt Nam", sau
đó chọn tìm kiếm theo hình ảnh, chọn cài đặt, chọn tìm kiếm nâng cao, tại
mục kích thước hình ảnh chọn lớn hơn 2MB, chọn tìm kiếm nâng cao.
Mở trình duyệt tìm kiếm Google.com với nội dung "Cờ Việt Nam", chọn cài đặt,
chọn tìm kiếm nâng cao, tại mục kích thước hình ảnh chọn lớn hơn 2MB, chọn tìm
kiếm nâng cao.
Mở trình duyệt tìm kiếm Google.com với nội dung "Cờ Việt Nam lớn hơn 2MB",
sau đó Enter

Câu 68. Bạn sẽ làm gì nếu muốn tìm kiếm trả về các kết quả chứa nội
dung tìm kiếm chính xác?
Đặt nội dung tìm kiếm trong nháy đơn

8


b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.

Đặt nội dung tìm kiếm trong ngoặc tròn
Đặt nội dung tìm kiếm trong ngoặc vuông
Đặt nội dung tìm kiếm trong dấu nháy kép
Câu 69. Trong hòm thư điện tử, biểu tượng hình kẹp giấy (ghim) có
nghĩa là gì?
Thư có virus đính kèm
Thư có thông tin quan trọng
Bắt buộc phải trả lời ngay lập tức
Có tệp đính kèm

Câu 70. Khi bạn xóa cookie trong trình duyệt, máy tính sẽ thực hiện
điều gì?
Ngăn chặn các chương trình độc hại
Xóa đi bộ nhớ đệm
Xóa các tệp văn bản
Xóa tất cả dữ liệu có trong máy
Câu 71. Những thiết bị nào sau đây được xếp vào nhóm thiết bị nội vi?
a. Mainboard, CPU, CD-ROM Drive, Mouse
b. Mainboard, CPU, CD-ROM Drive, RAM
c. HDD, CD- ROM Drive, FDD, Keyboard
d. Monitor, Keyboard, Mouse, Scanner
Câu 72. Có thể kết nối tối đa bao nhiêu thiết bị trên 1 cổng USB (có sử dụng bộ chia)?
a. 1
b. 63
c. 127
d. Không giới hạn
Câu 73. Loại socket dùng cho vi xử lý thế hệ Core Duo của Intel là?
a. 775
b. AM2
c. 370
d. 478
Câu 74. Đặc điểm của dòng vi xử lý Celeron của Intel?
a. Dùng cho người dùng phổ thông
b. Dùng cho người dùng cao cấp
c. Dùng cho máy chủ
d. Tốc độ xử lý cao
Câu 75. Cổng DVI dùng để kết nối với thiết bị nào sau đây?
a. Printer
b. Scanner
c. Monitor

d. Fax
Câu 76. Công nghệ Dual Graphics được ứng dụng cho thiết bị nào sau đây?
a. Processor
b. Memory
c. Mainboard
d. VGA Card
Câu 77. Tốc độ bus của RAM PC2-5400 là bao nhiêu MHz?
a. 400
b. 667
c. 533
d. 266

9


Câu 78. Mỗi Track trên đĩa cứng được chia thành các phần nhỏ được gọi là?
a. Sector
b. Head
c. Cylinder
d. Cluster
Câu 79. Chuẩn ATAPI dùng để kết nối với thiết bị nào sau đây?
a. Tape
b. HDD
c. CD-ROM Drive
d. FDD
Câu 80. Thiết lập jumper master cho ổ đĩa cứng để nhằm mục đích?
a. Xác định ổ đĩa phụ
b. Theo mặc định của nhà sản xuất
c. Xác định ổ đĩa chính
d. Giúp tăng tốc truy xuất đĩa cứng

Câu 81. Ổ cứng chuẩn SATA II có tốc độ truy xuất là?
a. 150 KBps
b. 300 Mbps
c. 300 MBps
d. 150 MBps
Câu 82. Người sử dụng vừa mua một máy in mới, máy in này được kết nối với máy tính dùng Hệ điều
hành Windows XP Home bằng cáp USB, máy tính thông báo đã nhận được một thiết bị mới nhưng máy in
vẫn không hoạt động. Nguyên nhân chính là do?
a. Kết nối máy in qua cổng USB chuẩn 1.1 thay vì sử dụng cổng USB chuẩn 2.0
b. Chưa cài đặt driver cho máy in
c. Có một máy in đã tồn tại
d. Không có quyền để cài đặt một máy in mới trong hệ điều hành Windows XP Home
Câu 83. Nguồn điện trong văn phòng không ổn định và thường xuyên xảy ra sự cố. Người kỹ thuật nên
làm gì để bảo vệ máy tính?
a. Chỉ dùng máy tính trong lúc điện bình thường
b. Yêu cầu thay đổi hệ thống điện
c. Dùng máy phát điện dự phòng
d. Dùng bộ lưu điện (UPS)
Câu 84. Người kỹ thuật gắn một thanh RAM 512 vào một máy tính có card màn hình onboard shared
64MB. Dung lượng RAM hiện tại mà Hệ điều hành sử dụng là?
a. 256 MB
b. 448 MB
c. 512 MB
d. 576 MB
Câu 85. Partition C được định theo hệ thống tập tin FAT32. Lệnh nào sau đây cho phép dịnh dạng lại
Partition C theo hệ thống tập tin NTFS mà không làm mất dữ liệu trên phân vùng này?
a. Format c:/s
b. Convert c:/fs:ntfs
c. Fdisk c:/fs:ntfs
d. Defrag c


Câu 86: Để tạo một slide giống hệt như slide hiện hành mà không phải thiết kế lại, người sử
dụng
a. Chọn Insert -> Duplicate
b.
Chọn Insert -> New Slide
c.
Chọn Insert -> Duplicate Slide

10


d.

a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.



a.
b.
a.
b.

a.
b.
c.
d.

e.
f.
g.
h.

i.
j.
k.
l.

m.
n.

Không thực hiện được
Câu 87: Để căn lề cho một đoạn văn bản nào đó trong giáo án điện tử đang thiết kế, trước
tiên ta phải
Đưa con trỏ văn bản vào giữa đoạn văn bản cần căn lề
Chọn cả đoạn văn bản cần căn lề
Chọn một dòng bất kỳ trong đoạn văn bản cần căn lề
Cả 3 cách nêu trong câu này đều đúng

Câu 88 : Muốn xóa slide hiện thời khỏi giáo án điện tử, người thiết kế phải
Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete.
Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Backspace.
Chọn Edit -> Delete Slide.
Nhấn chuột phải lên slide và chọn Delete
Câu 89: Để lưu một đoạn văn bản đã được chọn vào vùng nhớ đệm (clipboard) mà không
làm mất đi đoạn văn bản đó ta nhấn tổ hợp phím
Ctrl + X
Ctrl + Z
Ctrl + C
Ctrl + V
Câu 90: Đang thiết kế giáo án điện tử, trước khi thoát khỏi PowerPoint nếu người sử dụng
chưa lưu lại tập tin thì máy sẽ hiện một thông báo. Để lưu lại tập tin này ta sẽ kích chuột trái vào
nút nào trong bảng thông báo này?
Nút Yes
Nút No
Nút Cancel
Nút Save
Câu 91 : Muốn sao chép một phần của đoạn văn bản trong một Text
Box, ta phải
Chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl + C rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí
cần sao chép, nhấn Ctrl + V
Chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl + V rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí
cần sao chép, nhấn Ctrl + C
Chọn Text Box chứa đoạn văn bản đó, nhấn Ctrl + C rồi đưa con trỏ văn
bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + V
Chọn Text Box chứa đoạn văn bản đó, nhấn Ctrl + V rồi đưa con trỏ văn bản đến
vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl +
Câu 92: Thao tác chọn Edit -> Delete Slide là để
Xóa slide hiện hành

Xóa tập tin có nội dung là bài trình diễn hiện hành
Xóa tất cả các slide trong bài trình diễn đang thiết kế
Xóa tất cả các đối tượng trong slide hiện hành
Câu 93: Khi thực hiện thao tác chọn Insert -> Movies and Sounds
người sử dụng
Chỉ được phép chèn hình ảnh vào giáo án
Chỉ được phép chèn âm thanh vào giáo án
Chỉ được phép chèn phim vào giáo án
Có thể chèn âm thanh hoặc phim vào giáo án
Câu 94: Để thiết lập các thông số trang in ta thực hiện
Chọn File -> Page Setup
Chọn File -> Print

11


o.
p.

q.
r.
s.
t.


b.
c.
d.

a.

b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.

Chọn File -> Print Preview
Chọn File -> Properties

Câu 95: Để tô màu nền cho một slide trong bài trình diễn ta thực hiện
Chọn View -> Background
Chọn Format -> Background
Chọn Insert -> Background
Chọn Slide Show -> Background
Câu 96. Trong PowerPoint, để trình chiếu không có giọng thuyết minh
đi kèm, trong Set Up Slide Show, bạn sử dụng lựa chọn nào?
a. Show without narration
Show without animation
Show without voice
Show without sound
Câu 97. Trong PowerPoint, để đưa nội dung tập tin văn bản đã có vào
bài trình chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào?
Design – Insert - Office
Design - chọn Browse for Themes…
Browse for Themes
Home - New Slide - chọn Slides from Outline
Câu 98. Ý nghĩa Motion Path trong PowerPoint 2010 theo bạn là gì?
Là tên một hiệu ứng thuộc nhóm hiệu ứng Emphasis
Tạo một chuyển động cho đối tượng
Là tên một nhóm hiệu ứng cho phép đối tượng di chuyển theo một đường cho
trước
Là tên một phương thức trình chiếu chuyên nghiệp
Câu 99. Để cài đặt hiệu ứng cho một đối tượng, sau khi chọn đối
tượng, bạn sử dụng lựa chọn nào?
Chọn thẻ Slideshow
Chọn thẻ Animations
Chọn thẻ Trigger
Chọn thẻ Transitions
Câu 100. Để chèn một nút thao tác (Action Button), bạn sử dụng lựa

chọn nào?
Thẻ Insert - Pictures - Action buttons
Thẻ Animation – Shapes – Action buttons
Thẻ Insert - Shapes - Action buttons
Thẻ Insert - Screenshot - Action buttons
Câu 101. Để chèn đoạn phim (Video clip) vào PowerPoint 2010, bạn sử
dụng lựa chọn nào?
Insert hoặc Developer
Dùng chức năng Insert
Insert hoặc Developer hoặc Animation
Dùng chức năng Developer
Câu 102. Để chèn đoạn phim bằng điều khiển Windows Media Player,
ta nhập đường dẫn và tên tập tin vào thuộc tính:
URL
Caption
Path

12


d.

a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.

d.

a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.


a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.

a.
b.


Movie
Câu 103. Để chỉnh sửa độ sáng tối và độ tương phản của ảnh, bạn sử
dụng lựa chọn nào trong Picture Tools?
Corrections - Compress Pictures
Corrections - Sharpen/Soften
Corrections – Light Pictures
Corrections - Brightness/Contrast
Câu 104. Để chỉnh sửa độ tương phản (contrast) của ảnh, bạn sử dụng
lựa chọn nào trong Picture Tools?
Color
Brightness
Corrections
Compress Pictures
Câu 105. Để thay đổi kiểu biểu đồ, bạn sử dụng lựa chọn nào?
Chọn Insert – Change Chart Type
Chuột phải vào biểu đồ - chọn Change Chart Type
Chọn biểu đồ - Chart Tools - Change Chart Type hoặc Chuột phải vào biểu
đồ - chọn Change Chart Type
Chọn biểu đồ - Chart Tools - Change Chart Type
Câu 106. Để ghi thời gian thực hiện trên từng slide trong bài trình
chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào?
Ribbon Slide Show
Rehearse timing
TimeSheet
Transitions to this Slide
Câu 107. Để hình thành hiệu ứng trên một đường tròn cho trước, bạn
sẽ chọn loại hiệu ứng nào sau đây?
Exit
Motion Paths

Entrance
Emphasis
Câu 108. Để hoàn tất thao tác chèn đối tượng ShockWave Flash
Object vào bản trình chiếu, bạn gõ tên tập tin Flash tại thuộc tính nào của
đối tượng vừa chèn?
File.
Trigger.
URL.
Movie.
Câu 109. Để khôi phục hình ảnh gốc, bạn sử dụng lựa chọn nào trong
Picture Tools?
Remove background
Compress Pictures
Reset Picture
Corrections
Câu 110. Để lưu các trang chiếu thành kiểu jpeg bạn sử dụng lựa chọn
nào?
Vào File, chọn Save As, chọn Graphics Interchange Format
Chọn File, chọn JPEG

13


c.
d.


b.
c.
d.


a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.


Vào File, chọn Save As, chọn JPEG File Interchange Format
Vào File, chọn Save As, chọn Powerpoint Picture Presentation
Câu 111. Nếu đang soạn thảo trên Powerpoint, tự thấy qua một số
các thao tác đều không đạt yêu cầu (sai nhiều) cần phải trở lại trước đó
(phục hồi: undo) ta sử dụng tổ hợp phím nào sau đây là tốt nhất ?
a. CTRL+ Z
CTRL+ B
CTRL+ A
CTRL+ R
Câu 112. Chèn 1 đoạn nhạc vào Slide và chọn kiểu chạy cho đoạn
nhạc “ Play across slides” nghĩa là:
chạy hết đoạn nhạc mới chuyển slide
Tự động khi trình chiếu, đoạn nhạc sẽ thực hiện
Đoạn nhạc sẽ chạy xuyên suốt các slide
Không có biểu hiện gì
Câu 113. Để lưu tập tin với một tên khác ta chọn lệnh nào sau đây
File -> Chọn Open -> Gõ tên tập tin vào phần File Name
File -> Chọn Save as -> Gõ tên tập tin vào phần File Name
File -> Chọn New as-> Gõ tên tập tin vào phần File Name
File -> Chọn Save -> Gõ tên tập tin vào phần File Name
Câu 114. Mở chương trình Microsoft PowerPoint, làm xong giáo án,
lưu trữ vào My Doccuments của máy ta chọn lệnh nào sau đây:
Chọn File -> Chọn Save -> Chọn Up one level -> My Documents -> Tại
File name: Gõ báo danh -> Chọn Save
Chọn File -> Chọn new -> Chọn Up one level -> My Documents -> Tại File name:
Gõ số bá danh -> Chọn Save
Chọn File -> Chọn Save as -> Chọn Up one level -> My Documents -> Tại File
name: Gõ số báo danh -> Chọn Save
Chọn File -> Chọn Open -> Chọn Up one level -> My Documents -> Tại File name:

Gõ số b danh -> Chọn Save
Câu 115. Để mở một bài trình chiếu Powerpoint đã soạn trước đó ta
thực hiện:
Chọn File -> Chọn Save -> Chọn tên tập tin cần tìm
Chọn File -> Chọn Save as -> Chọn tên tập tin cần tìm
Chọn File -> Chọn Open -> Chọn tên tập tin cần tìm
Chọn File -> Chọn New -> Chọn tập tin cần tìm
Câu 116. Để in Slide 1, 3, 6, 9 ta chọn File -> Chọn print:
Chọn Current Range -> Gõ vào 1, 3 , 6, 9
Chọn Slide-> Gõ vào 1, 3, 6, 9
Chọn All -> Gõ vào 1, 3, 6, 9
Chọn Seletion -> Gõ vào 1, 3, 6, 9
Câu 117. Vào Transition -> tích vào after -> gõ vào 00:05 giây, bấm
Apply to all slide sẽ thực hiện được lệnh trình chiếu:
Chỉ cần kích chuột một lần Slide được trình chiếu 00:05 giây bắt đầu từ Slide hiện
hành được trình chiếu
Mỗi Slide được trình chiếu 00:05 giây bắt đầu từ Slide hiện hành được
trình chiếu
Các Slide không tự động trình chiếu
Các Slide phải tuân thủ sự theo trình tự là trình chiếu lâu hơn 00:05 giây

14



a.
b.
c.
d.


a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.

Câu 118. Lệnh từ tổ hợp phím CTRL+N trong chương trình Microsoft
Powerpoint nhằm để
Tạo Presentation mới
Không thực hiện được
Mở Presentation đã có
Đóng 1 Presentation
Câu 119. Sử dụng thao tác nào trong trường hợp này?
Muốn chữ “Powerpoint” trong một văn bản định dạng thành “Powerpoint” ta:
Nhấn tổ hợp phím CTRL+B
Đưa con trỏ văn bản đến giữa chữ “Powerpoint” và nhấn tổ hợp phím
CTRL+I+U
Chỉ bôi đen chữ Power nhấn tổ hợp phím CTRL+U
Nhấn tổ hợp phím CTRL+U+B
Câu 120. Tại một slide ta dùng tổ hợp phím nào sau đây sẽ xoá slide
đó?
ALT+Delete
Ctrl+ Delete
Shift + Delete
ALT+shift + Delete
Câu 121. Để kết thúc việc trình diễn trong PowerPoint, ta bấm:

A. Phím 10
B. Phím ESC
C. Phím Delete
D. Phím Enter
Câu 122. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn trình diễn tài liệu được soạn thảo, ta
thực hiện:
A. File - View Show
B. Window - View Show
C. Slide Show - View Show
D. Tools - View Show
Câu 123. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về văn
bản, hình ảnh, biểu đồ,...) của Slide, ta thực hiện:
A. Format - Slide Layout...
B. View - Slide Layout...
C. Insert - Slide Layout...
D. File - Slide Layout…
Câu 124. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thay đổi thiết kế của Slide, ta thực
hiện:
A. Format - Slide Design...
B. Tools - Slide Design...
C. Insert - Slide Design...
D. Slide Show – Slide Design…
Câu 125. Khi đang làm việc với PowerPoint, để chèn thêm một Slide mới, ta thực hiện:
A. Edit - New Slide
B. File - New Slide
C. Slide Show - New Slide
D. Insert - New Slide
Câu 126. Để trình diễn một Slide trong PowerPoint, ta bấm:

15



A. Phím F5
B. Phím F3
C. Phím F1
D. Phím F10
Câu 127. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ một Slide, ta thực hiện:
A. File - Delete Slide
B. Edit - Delete Slide
C. Tools - Delete Slide
D. Slide Show – Delete Slide
Câu 128. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn, ta chọn
đối tượng cần xóa bỏ hiệu ứng và thực hiện:
A. Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Remove
B. Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Delete
C. Cả 2 câu đều đúng.
D. Cả 2 câu đều sai.
Câu 129. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình
ảnh,... ta thực hiện:
A. Insert - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
B. Format - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
C. View - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
D. Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
Câu 130. Khi đang trình diễn trong PowerPoint, muốn kết thúc phiên trình diễn, ta thực
hiện:
A. Nháy chuột phải, rồi chọn Exit
B. Nháy chuột phải, rồi chọn Return
C. Nháy chuột phải, rồi chọn End Show
D. Nháy chuột phải, rồi chọn Screen



b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.

Câu 131. Muốn kẽ đường viền màu xanh cho một Text Box
trong giáo án điện tử, sau khi chọn Format -> Text Box, chọn thẻ
Color and Lines
a. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Fill
Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều đúng
Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều sai
Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line
Câu 132. Để tất cả các chữ trong một textbox đều là chữ
hoa hay kí tự đầu tiên chữ hoa ... ta chọn:
Format -> Chọn Case -> Chọn kiểu theo yêu cầu
Format -> Chọn Change Case-> Chọn kiểu theo yêu cầu
Insert -> Chọn Change Case -> Chọn kiểu theo yêu cầu
Tools-> Chọn Change Case -> Chọn kiểu theo yêu cầu
Câu 133. Sau khi đã chèn một bảng biểu vào slide, muốn
chia một ô nào đó thành 2 ô ta:
Các cách nêu trong câu này đều đúng

Chọn ô đó và nhắp chuột trái vào nút lệnh Split Cells trên thanh công
cụ Tables and Borders
Kích chuột phải vào ô đó và chọn Split Cells
16


d.

a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.


a.

b.
c.
d.



a.
b.
c.

Chọn ô đó rồi chọn Table -> Split Cells
Câu 134. Máy tính đang kết nối Internet, sử dụng siêu liên
kết (Hyperlink) sẽ cho phép người dùng liên kết đến
Tất cả các tập tin, các slide đã có trong máy và các trang Web
Chỉ các trang Web có trên mạng
Chỉ các slide đã có trong giáo án đang soạn thảo
Chỉ các tập tin có sẵn trong các ổ đĩa của máy tính đang soạn thảo
Câu 135. Để các slide đều có tên của mình khi trình chiếu ta
vào chọn? (sau đó gõ vào Footer)
Chọn View -> Chọn Footer and Heade
Chọn View -> Chọn Header
Chọn Insert -> Chọn Header and Footer
Chọn Insert -> Footer
Câu 136. Để chọn một đối tượng trên 1 Slide ta sử dụng
thao tác nào sau đây?
Đè Shift+kích nút trái chuột vào đối tượng cần chọn
Đè Shift+kích nút phải chuột vào đối tượng cần chọn
Đè CTRL+ kích nút phải chuột vào đối tượng cần chọn
Đè CTRL+A vào đối tượng cần chọn
Câu 137. Âm thanh đưa vào bài trình diễn

Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng trong slide
Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng chuyển trang giữa các slide
Thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển
trang
Không thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển
trang
Câu 138. Chọn phát biểu sai:
Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta
không thể thay đổi kiểu hiệu ứng cho đối tượng đó
Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện
lần lượt từng từ trong khối văn bản khi trình chiếu
Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài
trình diễn
Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài
trình diễn
Câu 139. Khi đang trình chiếu (Slide Show) một bài trình
diễn, muốn chuyển sang màn hình của một chương trình ứng
dụng khác (đã mở trước) để minh họa mà không kết thúc việc
trình chiếu, ta phải
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tab
Nhấn tổ hợp phím Shift + Tab
Nhấn tổ hợp phím Esc + Tab
17


d.

a.
b.
c.

d.

Nhấn tổ hợp phím Alt + Tab
Câu 140. Chọn câu sai trong các câu sau: Trong khi thiết kế
giáo án điện tử bằng PowerPoint
Không thể tạo chỉ số trên (ví dụ số 2 trong X2) như trong MSWord
Có thể sao chép (copy/paste) một đoạn văn bản từ tập tin Word sang
Có thể dùng WordArt để tạo chữ nghệ thuật trang trí cho giáo án
Có thể chèn các biểu đồ vào giáo án điện tử

Câu 141. Cách thức để mở 1 trang web sử dụng Internet Explorer:
A. Nhập url của trang web vào ô Address rồi nhấn Enter.
B. Chọn File/ Open rồi nhập url của trang web rồi nhấn Enter.
C. Cả 2 câu trên đều đúng.
D. Cả 3 câu trên dều sai.
Câu 142. Hyperlink là gì?
A. Là một thành phần trong một trang Web liên kết đến vị trí khác trên cùng trang Web đó hoặc
liên kết đến một trang Web khác.
B. Là nội dung được thể hiện trên Web Browser (văn bản, âm thanh, hình ảnh)
C. Là địa chỉ của 1 trang Web.
D.Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 143. Chọn phát biểu đúng về địa chỉ IP
A. Địa chỉ IP dùng để xác định đối tượng nhận và gửi thông tin trên Internet.
B. Địa chỉ IP bao gồm 32 bit được chia thành 4 nhóm, mỗi nhóm cách nhau bằng dấu chấm (.).
C. Câu a và b đều đúng.
D. Câu a và b đều sai.
Câu144. Chọn phát biểu đúng về Email
A. Là phương thức truyền tập tin từ máy này đến máy khác trên mạng.
B. Là dịch vụ cho phép ta truy cập đến hệ thống máy tính khác trên mạng.
C. Là dịch vụ cho phép ta gửi và nhận thư điện tử.

D. Là hình thức hội thoại trực tiếp trên Internet.
Câu 145. Chọn phát biểu đúng về tên miền.
A. Tên miền là tên gọi nhớ về một địa chỉ IP.
B. Tên miền là tên giao dịch của 1 công ty hay tổ chức sử dụng trên Internet .
C. Công việc chuyển đổi từ tên miền sang địa chỉ IP do máy chủ DNS đảm trách.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 146. HTTP là gì?
A. Là giao thức truyền siêu văn bản.
B. Là ngôn ngữ để soạn thảo nội dung các trang Web.
C. Là tên của trang web.
D. Là địa chỉ của trang Web.
Câu 147. Có thể mở các file .html bằng:
A. Trình duyệt web (Browser) Internet Explorer.
B. Trình duyệt web (Browser) Mozila.

18


C. Các trình duyệt mail như Outlook Express, Microsoft Outlook, …
D. Câu a và b đều đúng.
Câu 148. Để truy cập vào một trang Web chúng ta cần phải biết:
A. Hệ điều hành đang sử dụng.
B. Tên miền của trang Web.
C. Trang Web đó của nước nào.
D. Tất cả đều sai.
Câu 149. TCP/IP được viết tắt từ:
A. Transmission Control Protocol/ Internet Protocol.
B. Transmission Control Panel/ Internet Protocol.
C. Transaction Control Prototype/ Internet Prototype.
D. Transmission Control Protocol/ Internet Prototype.

Câu 150. Địa chỉ IP nào sau đây không hợp lệ
A. 192.168.1.1
B. 192.168.100.1
C. 192.168.10.123

D. 192.168.10.369

Câu 151: Lệnh nào sau đây cho biếtđịa chỉ IP của máy trong tỉnh (winZOOO, NT, Windowsxp)
A. TCP/IP
B. IPCONFIG
C. IP
D. PING
Câu 152: Hai người cùng chát với nhau qua mạng Yahoo Messenger trong cùng một phòng nét
A. Dữ liệu truyền từ máy đang chat lên máy chủ phòng nét và quay về máy chát bên kia
B. Dữ liệu đi trực tiếp giữa hai máy đang trong phòng chát
C. Dữ liệu truyền về máy chủ Yahoo và quay về máy bên kia
D. Dữ liệu truyền về máy chủ internet Việt Nam và quay về máy đang chat
Câu 153: Trong khi soạn thảo email nếu muốn gởi kèm file chúng ta bấm vào nút
A. send
B. copy
C. attachment
D. file/save

19


Câu 154. World Wide Web là gì?
A. Là một hệ thống các máy chủ cung cấp thông tin đến bất kỳ các máy tính nào trên Internet có yêu cầu.
B. Là máy dùng để đặt trang Web trên Internet.
C. Là một dịch vụ của Internet.

D. Câu a và c đúng.
Câu 155. Điều kiện để kết nối vào Internet qua đường dây điện thoại cố định là:
A. Phải có máy tính.
B. Phải có thuê bao điện thoại cố định.
C. Phải có modem.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 156. Web Server là gì?
A. Là máy chủ dùng để đặt các trang Web trên Internet.
B. Là máy tính đang được sử dụng để xem nội dung các trang web.
C. Là một dịch vụ của Internet.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 157. Mạng lntranet là gì?
A. Là một mạng máy tính nối giữa 2 máy với nhau.
B. Là sự kết nối các máy tính trong một cơ quan.
C. Là sự kết nối các máy tính trên phạm vi toàn cầu.
D. Câu a và b đúng.
Câu 158. Trang chủ là gì?
A. Là một trang web đầu tiên của Website.
B. Là tập hợp các trang web có liên quan đến nhau.
C. Là địa chỉ của Website.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 159. IAP là gì?

20


A. Là nhà cung cấp dịch vụ Internet.
B. Là nhà cung cấp cổng truy cập Internet cho các mạng.
C. Là nhà cung cấp thông tin trên Internet.
D. Tất cả đều dùng.

Câu 160. ISP là gì?
A. Là nhà cung cấp dịch vụ Internet.
B. Là nhà cung cấp công truy cập Internet cho các mạng.
C. Là nhà cung cấp thông tin trên Internet.
D. Tất cả đều đúng.

21



×