NHẬN THỨC DƯỢC LIỆU
DƯỢC LIỆU CÓ TÁC DỤNG NHUẬN TRÀNG –TẨY
Kiểm tra bài cũ:
Mời 2SV nhận thức 2 mẫu DL. Ghi tên khoa học, BPD,TPHH chính,CD chính, CD ?
Kiểm tra
QUAN SÁT CÁC DƯỢC LIỆU và GHI VÀO BẢNG THEO MẪU DƯỚI DÂY
Mỗi câu 2 phút
TÊN VN
TÊN KH
BỘ PHẬN DÙNG
THANH PHẦN HH
CÔNG DỤNG
CÁCH DÙNG
0,2 đ
0,2 đ
0,2 đ
0,2 đ
0,2 đ
NHẬN THỨC DƯỢC LIỆU
DƯỢC LIỆU CÓ TÁC DỤNG NHUẬN TRÀNG –TẨY
MỤC TIÊU HỌC TẬP:
Sau khi học xong, người học có khả năng:
1.
Nhận thức, phân biệt đúng những cây thuốc, vị thuốc, thành phẩm của các dược liệu có tác dụng
tẩy, nhuận tràng.
2.
Hướng dẫn được những vị thuốc và thành phẩm điều chế từ các vị thuốc trên một cách an toàn và
hợp lý.
3.
Rèn luyện tác phong tỷ mỷ, chính xác, trung thực trong thực hành nghề nghiệp.
NHẬN THỨC DƯỢC LIỆU
DƯỢC LIỆU CÓ TÁC DỤNG NHUẬN TRÀNG –TẨY
Những điều kiện để thực hiện bài thực hành:
Mẫu dược liệu tươi, dược liệu khô, mẫu thành phẩm, tài liệu phát tay
BẢNG QUI TRÌNH NHẬN THỨC DƯỢC LIỆU
NHÓM
DL.
CÓ
TÁC
DỤNG
TẨY,
BẢNG MẪU DƯỢC LIỆU CÓ TÁC DỤNG TẨY , NHUẬN TRÀNG
NHUẬN
TRÀNG
NHẬN THỨC DƯỢC LIỆU
DƯỢC LIỆU CÓ TÁC DỤNG NHUẬN TRÀNG –TẨY
Đại cương về nhuận tràng – tẩy (xổ)
•
•
•
•
Đều làm tăng hoạt động bài xuất phân
Nhuận tràng : Làm dễ đi cầu hơn, kiểm soát được.
Xổ = Tẩy : Bắt phải đi cầu, không kiểm soát được.
Liều xổ, tẩy > Liều nhuận tràng
1.1. Biểu hiện
a. Giảm số lần đi cầu
b. Phân khô + cứng
c. Đi cầu lâu
d. Không hết phân
1.2. Nguyên nhân táo bón
a. Rối loạn chức năng vận động trực tràng
- ăn uống thiếu nước
- ít vận động
- nín đại tiện thường xuyên
- chèn ép (thai phụ)
- dùng thuốc giảm nhu động ruột ***
•
trị tiêu chảy
•
giảm co thắt cơ trơn (Spasmaverin, Cataflam...)
•
một số thuốc khác
(Imodium = Loperamid...)
(an thần, thuốc chứa Fe…)
b. Tổn thương thực thể đại tràng (polyp, trĩ, viêm, u, K…)
c. Rối loạn chuyển hóa và nội tiết.
d. Rối loạn tâm thần, rối loạn thần kinh thực vật.
1.3. Phòng ngừa táo bón
a. Tăng xơ (rau củ... )
b. Tăng nước
c. Tăng vận động
d. Tái lập phản xạ đại tiện (đúng giờ)
e. Sử dụng thuốc hợp ly
1.4. Điều trị chứng táo bón
cơ chế
nguồn gốc
ví dụ
khoai lang
a. tạo khối
thực phẩm
khoai tây
dầu ăn
b. làm trơn
dầu thực vật …
dầu thầu dầu
Rectiofar
c. làm mềm phân
d. tăng thẩm thấu
e. ↑ nhu động ruột
glycerin
Microlax
muối, đường,
MgSO4, Sorbitol
polymer
Forlax
anthraquinon (AQ)
Dược liệu chứa AQ
NHẬN THỨC DƯỢC LIỆU
DƯỢC LIỆU CÓ TÁC DỤNG NHUẬN TRÀNG –TẨY
1.
Cây Thảo quyết minh.
2.
Đại hoàng.
3.
Cây Muồng trâu.
4.
Lô hội
QUI TRÌNH NHẬN THỨC DƯỢC LIỆU
CÂY THUỐC VÀ VỊ THUỐC CÓ TÁC DỤNG TẨY, NHUẬN TRÀNG
STT
NỘI DUNG THỰC HÀNH
Có
Không
Ghi
chú
1
Nhận thức cây thuốc tươi
1.1.Chuẩn bị các loại dược liệu:Thảo quyết minh, muồng trâu, lô hội
1.2.Phân loại dược liệu tươi
1.3.Nhận thức từng phần của cây tươi
1.4.Ghi lại đặc điểm từng bộ phận của cây thuốc vào vở thực hành
QUI TRÌNH NHẬN THỨC DƯỢC LIỆU
CÂY THUỐC VÀ VỊ THUỐC CÓ TÁC DỤNG TẨY, NHUẬN TRÀNG
có
không
2.1. Chuẩn bị các dược liệu khô: Thảo quyết minh, đại hoàng, muồng trâu.
2.2. Phân loại dược liệu
2.3. Nhận thức đặc điểm, mùi, vị từng vị thuốc
2.4. Chụp hoặc vẽ hình dạng các vị thuốc vào vở thực hành
2.5. Ghi tên khoa học, bộ phận dùng, thành phần hóa học, công dụng, cách dùng, của
2
Nhận thức các vị thuốc
từng vị thuốc vào vở thực hành
ghi chú
QUI TRÌNH NHẬN THỨC DƯỢC LIỆU
CÂY THUỐC VÀ VỊ THUỐC CÓ TÁC DỤNG TẨY, NHUẬN TRÀNG
3
Nhận thức thành phẩm
có
không
Ghi chú
3.1. Chuẩn bị: Chè thanh nhiệt, chè nhân trần.
3.2. Nhận thức chất lượng thuốc bằng cảm quan
3.3. Ghi thành phần chính, công dụng, cách dùng, liều lượng của từng thành phẩm
4
Đóng vai tập hướng dẫn sử dụng đúng các vị thuốc và thành phẩm trên
5
Vệ sinh phòng thực tập
NHÓM DL. CÓ TÁC DỤNG TẨY, NHUẬN TRÀNG
TÊN DƯỢC LIỆU
BPD
THÀO QUYẾT MINH
- Hạt
Cassia tora Fabaceae
TPHH CHÍNH
CÔNG DỤNG CHÍNH
- Antraglycosid, albumin, lipid, chất nhầy,
- Chữa táo bón, nhức đầu, mắt đau sưng đỏ hay có màng
5-10 g/ ngày.
chất màu, tanin.
mộng, mất ngủ, cao huyết áp.
sắc, bột.
ĐẠI HOÀNG
- Chữa đầy bụng, ăn không tiêu, lỵ, táo bón, chảy máu cam,
Rheum palmatum
Polygonaceae
CD-LD
- Thân rễ
- Tanin, antraglycosid, chủ yếu là emodin,
rhein, chrysophanol
đau mắt đỏ, đau họng, đau do chấn thương, dùng ngoài chữa
bỏng.
- Giúp tiêu hóa: Dùng 0.1 -0.5 g/
ngày, thuốc bột.
- Nhuận tràng, tẩy: Dùng 1-10 g/
ngày.
- Nhuận tràng: Dùng 4-6 g/ ngày
MUỒNG TRÂU
Cassia alata Fabaceae
- Lá, hạt
- Antraglycosid gồm emodin, rhein,
- Chữa táo bón, phù thũng, đau gan, da vàng, dùng ngoài
thuốc sắc.
chrysophanol
chữa hắc lào.
Tẩy: dùng 20-30 g/ ngày, thuốc
sắc.
- Tinh dầu
LÔ HỘI
Aloe vera Asphodelaceae
- Nhựa
- Nhựa
- Antraglycosid.
- Thanh nhiệt, chữa táo bón, ăn không tiêu, bế kinh.
0.06 - 2 g
sắc, bột, viên.
Lượng giá
1.Tên Chi của cây Thảo quyết minh là
A.
B.
C.
D.
Cassia
Carsia
Cacsia
Cassie
Tên Họ của cây Thảo quyết minh là
A.
B.
C.
D.
Fabaccea
Fabbacea
Fabiceae
Fabaceae
Thành phần hóa học của cây Thảo quyết minh
A.
B.
C.
D.
Pelletierin, isopellectierin
Anthraglycosid: Emodin, rhein, lipid, chất nhầy.
Berberin, Strophantin
Acid quisqualis, acid myristic
Công dụng của cây Thảo quyết minh
A.
B.
C.
D.
Cảm mạo phong hàn, tức ngực, hen suyễn, phù thủng...
Chữa táo bón, nhức đầu, mất ngủ, cao huyết áp. mắt đau sưng đỏ hay có màng mộng
Trị táo bón, phù thũng, trị đau gan, da vàng,dùng ngoài chữa hắc lào
Chữa ho, hen, thấp khớp, chống co thắt giảm đau trong loét dạ dày, ruột,
Bộ phận dùng của cây Thảo quyết minh
A.
B.
C.
D.
Thân rễ
Cành mang lá và hoa
Hạt
Toàn cây trên mặt đất
Tên Họ của cây Đại hoàng là
A.
B.
C.
D.
Polyganaceae
Polygoneceae
Polygonaceae
Polyginaceae
Bộ phận dùng của cây Đại hoàng
A.
B.
C.
D.
Thân rễ
Hoa, lá, cành
Vỏ quả, hạt
Lá và hoa
Thành phần hóa học của Muồng trâu
A.
B.
C.
D.
Isopelletierin,Tanin, chất màu
Antraglycosid: emodin, rhein, chrysophanol
Rheotannoglucozit
Ancaloid là pelletierin
Tên Chi của cây Đại hoàng là
A.
B.
C.
D.
Rhieum
Rherum
Rheum
Rheium
Dặn dò
Học kỹ bài mới học
Xem trước bài “DL có tác dụng KTTH trị tiêu chảy”