Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

MỘT SỐ NGUYÊN TỐ VÀ NHÓM NGUYÊN TỬ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.77 KB, 1 trang )

Thanh Vũ (094.533.7794)

– www.facebook.com/thanhzu94

MỘT SỐ NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

NHÓM NGUYÊN TỬ

Tên NT

KHHH

NT khối

Hóa trị

Gốc axit

KH và HT

PTK

Hiđro

H

1

I

Hiđroxit



–OH

17

Li

7

I

Clorua

–Cl

35,5

–I

127

–NO2

46

Heli

He

Beri


Be

Nitơ

C

Liti
Bo

Cacbon
Oxi
Flo
Natri

Bromua

–Br

II, IV

Nitrat

–NO3

II

Sunfua

=S


14

I→V

19

I

Hiđrosunfua

II

Hiđrosunfit

–HSO3

IV

Hiđrosunfat

–HSO4

II, IV, VI

Hiđrocacbonat

–HCO3

I


Đihiđrophotphat

–H2PO4

52

II, III, VI

Silicat

=SiO3

56

II, III

O
F

Na

Photpho
Clo

II

Al
P
S


12
16
23
24

I

27

III

31

III, V

28
32

Cl

35,5

I, III, V, VII

Canxi

Ca

40


II

Mangan

Mn

Đồng

Cu

Kali

Crom
Sắt

Kẽm

Brom

K

Cr

Fe

Zn
Br

39

55

Cromat

87

II

Hipoclorit

112

II

Clorat

Sn

119

Bari

Ba

Vàng

Au

Chì


Pb

Thủy ngân

Hg

Hiđrophotphat

I, III, V, VII

Thiếc

I

Photphat

80

65

108

Iot

Cacbonat

Pemanganat

Ag
Cd


Sunfat

I, II

64

Bạc

Cađimi

Sunfit

Aluminat

Rb
Sr

Nitrit

I → VII

Rubiđi

Stronti

Iotua

–F


N

Si

Lưu huỳnh

9

III

Florua

11

Mg

Silic

Khí hiếm

B

Magie

Nhôm

4

85


II
I
I

II, IV

127

I, III, V, VII

197

III

137
201
207

II

I, II

II, IV

Zincat

–HS

=SO3
=SO4


=CO3

 PO4

=HPO4
–AlO2

=ZnO2

80
62
32
33
80
81
96
97
60
61
95
97
96

76
59
97

–MnO4


119

=CrO4

116

Manganat

=MnO4

Đicromat

=Cr2O7

Clorit

–ClO2

Peclorat

–ClO4

Xyanua

19

119
216

–ClO


51,5

–ClO3

83,5

–CN

67,5
99,5
26



×