THUỐC TÁC DỤNG
TRÊN HỆ ADRENERGIC
2008
Mục tiêu học tập:
Thuốc tác dụng trên hệ adrenergic (3t)
1. Trỡnh bày đợc tác dụng và cơ chế tác
dụng, chỉ định, tác dụng không mong
muốn, chống chỉ định của: adrenalin,
heptaminol, isoprenalin, salbutamol,
propranolol
2. So sánh đợc tác dụng gia:
Các thuốc kích thích hệ adrenergic với
adrenalin
THUỐC TÁC DỤNG TRÊN HỆ ADRENERGIC
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ ADRENERGIC
THUỐC ỨC CHẾ HỆ ADRENERGIC
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ ADRENERGIC
HỆ
TÁC DỤNG
CHỈ ĐỊNH
CCĐ
α1 Co mạch ngoại vi,
dưới da…
-Cầm máu niêm mạc, Tăng nhãn
-Viêm mũi, viêm
áp
Co cơ tia giãn đồng mống mắt
-Phối hợp thuốc tê
tử
-Hạ huyết áp
β1 - Kích thích tim, ↑HA
- Shock phản vệ,
Ngừng tim
β2 - Giãn cơ trơn hô hấp, - Hen phế quản
tiêu hóa, tiết niệu…
β2,3 - Tăng chuyển hóa
-Bệnh tim
mạch, ↑ HA
-Ưu năng
tuyến giáp
THUỐC KÍCH THÍCH ADRENERGIC
Thuốc kích thích trực tiếp α và β
Thuốc kích thích trực tiếp α 1
Heptaminol, phenylephrin, xylometazolin, PPA
Thuốc kích thích trực tiếp α 2
Adrenalin, noradrenalin
Metyldopa
Thuốc kích thích trực tiếp β
Không chọn lọc: isoprenalin
Chọn lọc β2: salbutamol, salmeterol
Thuốc kích thích gián tiếp: ephedrin
ADRENALIN
Cơ chế/ td
α1
β>α
Kích thích TKTƯ
Co mạch ngoại vi
Chỉ định?
Co cơ tia mống mắt
β1
Kích thích tim
β2
Giãn cơ trơn (hô hấp,
tiêu hóa, tiết niệu)
Tăng phân huỷ glycogen
β3
Tăng phân hủy lipid
TDKMM
CCĐ ?
THUỐC KÍCH THÍCH α1
HEPTAMINOL
Cơ chế/ td
α1
Co mạch ngoại vi
Chỉ định ?
Co cơ tia mống mắt
TDKMM
CCĐ ?
THUỐC KÍCH THÍCH α2
Tác dụng
α2 TƯ hủy giao cảm
Ức chế dopa decarboxylase, ngăn thu hồi
catecholamin về nơi dự trữ
Chỉ định
Metyldopa
Tăng huyết áp
TDKMM
TKTƯ: an thần, chóng mặt
Khô miệng, giảm tình dục
ISOPRENALIN
Cơ chế/ td
Kích thích TKTƯ
β1
Kích thích tim
β2
Chỉ định
Giãn cơ trơn (hô hấp,
tiêu hóa, tiết niệu)
Tăng phân huỷ glycogen
TDKMM
Chống chỉ định
β3
Tăng phân hủy lipid
SALBUTAMOL
Cơ chế/ td
Kích thích TKTƯ
β2
Giãn cơ trơn (hô hấp,
tiêu hóa, tiết niệu)
Tăng phân huỷ glycogen
Chỉ định
TDKMM
Chống chỉ định
THUỐC ỨC CHẾ HỆ ADRENERGIC
Thuốc ức chế β- adrenergic
Thuốc ức chế α- adrenergic
Thuốc ức chế gián tiếp
THUỐC ỨC CHẾ β ADRENERGIC
Tác dụng
Tim
Cơ trơn
Ngoại tiết
Chuyển hóa
Khác
Cường giao cảm nội tại
Ổn định màng TBTK
Chỉ định
Tăng huyết áp
Cơn đau thắt ngực
Loạn nhịp tim
Giải độc thuốc cường β- adrenergic
TDKMM
Chậm nhịp tim
Co thắt khí phế quản
Cơn đau và loét dạ dày- tá tràng
Ngừng thuốc đột ngột đột quị
Chống chỉ định
Suy tim, chậm nhịp xoang, block nhĩ thất độ 2
Hen PQ
Loét dạ dày- tá tràng tiến triển
Nhược cơ
Người mang thai
THUỐC ỨC CHẾ β- ADRENERGIC
TÁC DỤNG
CHỈ ĐỊNH
- Tim
- Cơ trơn
- Ngoại tiết
- Chuyển hóa
- Khác
TDKMM
CCĐ
THUỐC ỨC CHẾ β- ADRENERGIC
β1
Tªn thuèc
æn
®Þnh
mµng
Cêng néi
t¹i
Acebutolol (Sectral)
+
Atenolol
+
Betaxolol
+
Esmolol
+
Metoprolol (Lopressor)
+
+
Carvedilol
−
+
Labetalol
−
Pindolol (Visken)
−
Propranolol
−
+
+
+
+
THUỐC ỨC CHẾ α- ADRENERGIC
Thuốc ức chế α- adrenergic không chọn
lọc
Thuốc ức chế chọn lọc α 1- adrenergic
Alkaloid cựa lõa mạch
THUỐC ỨC CHẾ α- ADRENERGIC KHÔNG CHỌN LỌC
PHENTOLAMIN
Tác dụng
Ức chế α1 giãn mạch, hạ huyết áp
Ức chế α2 nhịp tim nhanh
Chỉ định
Tăng huyết áp
TDKMM
Phản xạ nhịp tim nhanh
THUỐC ỨC CHẾ α1- ADRENERGIC
PRAZOSIN
Tác dụng
Ức chế α1 giãn mạch, hạ huyết áp
Chỉ định
Tăng huyết áp
THUỐC ỨC CHẾ ADRENERGIC GIÁN TIẾP
Tác dụng và cơ chế
Ức chế sinh tổng hợp và dữ trữ
Tăng giải phóng, ngăn cản thu hồi
cạn kiệt catecholamin ở TƯ và ngoại vi
Chỉ định
Tăng huyết áp
Loạn nhịp tim
RLTT thể hưng cảm