Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

GIÁO TRÌNH THUỐC TÁC DỤNG TRÊN HỆ CHOLINERGIC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.53 KB, 16 trang )

THUỐC TÁC DỤNG
TRÊN HỆ CHOLINERGIC
2007


Mục tiêu học tập:
Thuốc tác dụng trên hệ cholinergic
(3T)
1. Trỡnh bày đợc tác dụng và cơ chế tác
dụng , chỉ định , tác dụng không mong
muốn, chống chỉ định của
acetylcholin, pilocarpin, neostigmin,
atropin, tubocurarin, suxamethonium
2. So sánh đợc tubocurarin và
suxamethonium về tác dụng, cơ chế,


THUỐC TÁC DỤNG TRÊN HỆ CHOLINERGIC


THUỐC KÍCH THÍCH HỆ CHOLINERGIC



THUỐC ỨC CHẾ HỆ CHOLINERGIC


THUỐC KÍCH THÍCH CHOLINERGIC


Thuốc kích thích trực tiếp M và N






Thuốc kích thích trực tiếp M






Acetylcholin, betanechol, metacholin
Pilocarpin

Thuốc kháng ChE


Kháng thuận nghịch: Neostigmin



Kháng không thuận nghịch:

Thuốc kích thích trực tiếp N


Nicotin


ACHETYLCHOLIN



Tác dụng




Kích thích hệ M


Mắt



Tuần hoàn



Cơ trơn



Tuyến ngoại tiết

Kích thích hệ N


Kích thích Nn




Kích thích Nm


ACHETYLCHOLIN




Chỉ định


Viêm tắc mạch chi



Tim nhanh kịch phát



Chướng bụng, bí tiểu, táo bón, liệt ruột sau mổ



Tăng nhãn áp

Chống chỉ định


Hạ HA




Hen phế quản



Viêm loét dạ dày tá tràng



Sỏi thận, sỏi mật


ACETYLCHOLIN M>>> N
Cơ chế/ td
M
Co cơ vòng mống mắt

Chỉ định

Giảm hoạt động của tim
Co cơ trơn (hô hấp,
tiêu hóa, tiết niệu)
Tăng tuyến ngoại tiết
N
Kích thích Nn: cường 
Kích thích Nm: co cơ vân

TDKMM

Chống chỉ định


THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP M
Cơ chế/ td
M
Co cơ vòng mống mắt

Chỉ định

Giảm hoạt động của tim
Co cơ trơn (hô hấp,
tiêu hóa, tiết niệu)
Tăng tuyến ngoại tiết

TDKMM
Chống chỉ định


THUỐC KHÁNG CHOLINESTERASE
Cơ chế/ td
M
Co cơ vòng mống mắt

Chỉ định

Giảm hoạt động của tim
Co cơ trơn (hô hấp,
tiêu hóa, tiết niệu)
Tăng tuyến ngoại tiết

N
Kích thích Nn: TKTƯ, 
Kích thích Nm: co cơ vân

TDKMM
Chống chỉ định


NICOTIN
Vị trí
N/ TKTƯ

Đáp ứng

Hậu quả

Kích thích  co giât
(+) tr. tâm vận mạch

Nn/’

Nn/

Tim đập chậm,  HA

Hạ HA kéo dài

(pha 1- ngắn)

(pha 3)


Tim đập nhanh,  HA

Nn/ tủy
(pha 2- dài)
thượng thận


THUỐC ỨC CHẾ HỆ CHOLINERGIC


Thuốc ức chế hệ muscarinic (thuốc hủy
phó giao cảm)




Atropin, scopolamin

Thuốc ức chế hệ nicotinic


Thuốc ức chế hệ N ở hạch
(thuốc liệt hạch, phong bế hạch)



Thuốc ức chế hệ N ở cơ vân
(thuốc mềm cơ, cura)



ATROPIN


Tác dụng Đối kháng Ach


Kích thích TKTƯ



Hủy ’


Mắt



Cơ trơn



Tuần hoàn



Tuyến ngoại tiết

CHỈ ĐỊNH?
Nhỏ mắt  soi đáy mắt

Đau do co thắt cơ trơn
Hen phế quản
Tìền mê
Phòng chống nôn
Parkinson
Nghẽn nhĩ thất và chậm nhịp
(do cường ’)
Ngộ độc thuốc kích thích
cholinergic


ATROPIN


Tác dụng

TDKMM  CCĐ ?



Kích thích TKTƯ

Khô miệng, khát, sốt



Cường ’

Giãn đồng tử  tăng nhãn áp




Mắt

Tim nhanh



Tuần hoàn

Dễ bị kích thích, hoang tưởng



Cơ trơn

Bí tiểu



Tuyến ngoại tiết

Táo bón  liệt ruột


THUỐC ỨC CHẾ NICOTINIC Ở CƠ VÂN
Ức chế Nm ở cơ xương  giãn và mềm cơ


Cura chống khử cực





Tubocurarin

Cura khử cực lâu bền


Suxamethonium (Succinylcholin)


THUỐC ỨC CHẾ NICOTINIC Ở CƠ VÂN
TUBOCURARIN
Cơ chế

Tranh chấp Ach
 không khử cực

SUXAMETHONIUM
Tác dụng tương tự
Ach khử cực liệt

Tác dụng Giãn và mềm cơ

Trương lực hơi tăng
 liệt  giãn

Chỉ định


Tăng trương lực

Tiền mê, đặt nội khí
quản, nắn xương gẫy

 histamin

Mềm cơ quá mức

TDKMM

Tiền mê

Giật cơ giai đoạn đầu


THUỐC ỨC CHẾ NICOTINIC Ở CƠ VÂN
TUBOCURARIN
Cơ chế

Tranh chấp Ach
 không khử cực

SUXAMETHONIUM
Tác dụng tương tự
Ach khử cực liệt

Tác dụng Giãn và mềm cơ

Trương lực hơi tăng

 liệt  giãn

Chỉ định

Tăng trương lực

Tiền mê, đặt nội khí
quản, nắn xương gẫy

 histamin

Mềm cơ quá mức

TDKMM

Tiền mê

Giật cơ giai đoạn đầu



×