Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ĐỀ THI THỬ HÓA HỌC THPT QUỐC GIA 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.06 KB, 5 trang )

THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020– GV NGUYỄN VIẾT SINH – 0975555250

THPT NGUYỄN HUỆ - DAKLAK

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA– SỐ 1 NĂM 2019-2020
MÔN : HÓA HỌC
(thời gian từ 21h00 – 22h00 gồm 50’ làm bài và 10’nộp bài)
Câu 1: C2H5COOCH3 có tên là
A. axit axetic
B. Metyl crylat
C. metanol
D. Metyl propionat
Câu 2: Khử hoàn toàn 18,56 gam Fe 3 O4 bằng H2 (dư, nhiệt độ cao). Khối lượng nước thu được sau
phản ứng là:
A. 6,12
B. 5,40
C. 5,76
D. 6,30
Câu 3: Trong các chất sau đây: CH3OH, HCHO, CH3COOH, HCOOCH3. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất
là :
A. CH3OH
B. CH3COOH
C. HCHO
D. HCOOCH3
Câu 4: Cho 12,8 gam Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 (dư) thu được a mol khí NO2 (sản
phẩm khử duy nhất). Giá trị của a là:
A. 0,40
B. 0,18
C. 0,20
D. 0,25
Câu 5: Thủy phân một chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H6O4 trong môi trường NaOH đun nóng, sản


phẩm thu được 1 ancol A đơn chức và muối của một axit hữu cơ đa chức B. Công thức cấu tạo phù hợp của X
là:
A. CH3COOCH2COOH
B. HOOC-COOCH2-CH3
C. HOOC-COOCH=CH2.
D. CH3COOC-CH2-COOH

Câu 6: Nguyên tố X có tổng số electron là 13. X là:
A. Nguyên tố s
B. Nguyên tố p
C. Nguyên tố d
D. Nguyên tố f
Câu 7: Cho dãy gồm các chất: Na, O 2 , AgNO3/NH3, Cu, NaOH. Số chất tác dụng được với HCOOCH 3
(trong điều kiện thích hợp) là:
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5.
Câu 8: Cho 0,2 mol Ba vào 200 ml dung dịch chứa H 2 SO4 0,5M và CuCl2 0,4M. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là:
A. 33,10
B. 23,3
C. 27,22
D. 31,14
Câu 9: Chất nào trong các chất dưới đây ứng với công thức của ankan.
A. C3H6
B. C4H12
C. C2H4
D. C3H8
Câu 10: Cho 100ml dung dịch HCl 0,1M vào 100ml dung dịch Ba(OH) 2 0,06M thu được 200ml dung

dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là:
A. 13
B. 2
C. 12
D. 7
Câu 11: Thủy phân este X bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm gồm CH3COONa và C2H5OH, tên gọi của
este X là
A. isopropyl fomat.

B. etyl axetat.

C. propyl fomat.

D. metyl propionat

Câu 12: Cho 12,1 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Zn tan hết trong dung dịch HCl (vừa đủ) thấy thoát
ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 26,3
B. 19,2
C. 24,6
D. 22,8
Câu 13: Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng
A. NH3.
B. AgNO3/NH3.
C. KOH
D. NaOH.
3+
Câu 14: Cấu hình electron của ion Fe là:
1



THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020– GV NGUYỄN VIẾT SINH – 0975555250

THPT NGUYỄN HUỆ - DAKLAK

A. [Ne]3d5
B. [Ar] 3d3 4s2
C. [Ar] 3d5
Câu 15: Este X có công thức phân tử C4H8O2 thỏa mãn các điều kiện sau:

D. [Ar] 3d6

t�
,H 2SO4
X  H 2 O ����
� Y1  Y2
xt,t �
Y1  O 2 ���
� Y2  H 2 O
Tên gọi của X là
A. etyl axetat
B. isopropyl fomat.

C.. metyl propionat.

D.propyl fomat.

Câu 16: Cho dãy các chất : HCHO, CH 3COOH, HCOONa, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất
trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.

B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 17: Cho vào ống nghiệm 2 ml etyl axetat, sau đó thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH 30% quan sát
hiện tượng (1); lắp ống sinh hàn đồng thời đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, quan sát hiện tượng (2).
Kết quả hai lần quan sát (1) và (2) lần lượt là
A. Sủi bọt khí, chất lỏng tách thành hai lớp.
B. Chất lỏng đồng nhất, chất lỏng tách thành hai lớp.
C. Chất lỏng tách thành hai lớp,chất lỏng đồng nhất.
D. Chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng tách thành hai lớp.
Câu 18: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là:
A. đá vôi.
B. muối ăn.
C. thạch cao.
D. than hoạt tính.
Câu 19: Cho các cặp chất: (a) Na 2CO3 và BaCl2; (b) NaCl và Ba(NO3)2; (c) NaOH và H 2SO4; (d)
H3PO4 và AgNO3. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 20. Cho m gam fructozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 dư,
thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 7,2.
B. 3,6.
C. 1,8.
D. 2,4.
Câu 21: Đường mía, đường phèn có thành phần chính là đường nào dưới đây ?
A. Glucozơ.
B. amilozo.

C. Saccarozơ.
D. Fructozơ.
Câu 22: Phát biểu sai là
A. Các chất béo không no có khả năng phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
B. Các chất béo ở điều kiện thường ở trạng thái lỏng hoặc rắn
C. Chất béo no là chất lỏng, chất béo không no là chất rắn
D. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. trong công nghiệp để tráng gương, tráng ruột phích người ta dùng glucozơ.
B. axit axetic, axit fomic, etanol, metanol tan vô hạn trong nước.
C. để sản xuất phenol trong công nghiệp người ta đi từ cumen.
D. phenol là chất lỏng tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường.
Câu 24: Kim loại M vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng dung dịch HNO 3 đặc, nguội. M là
A. Al
B. Mg
C. Fe
D. Cu
Câu 25. Kết quả thí nghiệm của các chất X; Y; Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chấ Thuốc thử
Hiện tượng
t
X
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
2


THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020– GV NGUYỄN VIẾT SINH – 0975555250

THPT NGUYỄN HUỆ - DAKLAK


Y
Dung dịch AgNO3 trong NH3
Tạo kết tủa Ag
Z
Nước brom
Tạo kết tủa trắng
Các chất X; Y; Z lần lượt là:
A. tinh bột; anilin; etyl fomat.
B. etyl fomat; tinh bột; phenol.
C. tinh bột; etyl fomat; phenol.
D. anilin; etyl fomat; tinh bột.
Câu 26: Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrO3 là
A. +2.
B. +3.
C. +4.
D. +6.
Câu 27: Hợp chất hữu cơ X mạch hở chỉ chứa 1 loại nhóm chức và có công thức phân tử C 9H16O4. Từ
X thực hiện các phản ứng hóa học sau
X + NaOH (dư) → Y + Z + H2O;
Z + O2 → T;
Y + H2SO4(loãng) → T + Na2SO4;
Phát biểu nào không đúng?
A. T là hợp chất hữu cơ đa chức.
B. Z là anđehit; T là axit cacboxylic.
C. Phân tử X chứa 2 nhóm chức este.
D. Z và T có cùng số nguyên tử cacbon và hiđro.
Câu 28: Cho CO2 từ từ vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và KOH, ta có kết quả thí nghiệm được
biểu diễn theo đồ thị dưới đây (số liệu tính theo đơn vị mol):


Giá trị của x là
A. 0,12.
B. 0,13.
C. 0,11.
D. 0,10.
Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch KOH vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(3) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3.
(4) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2
(5) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
(6) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3
Số thí nghiệm tạo ra kết tủa là
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Câu 30: Cho dãy các chất sau: NaHCO3, Al2O3, Zn(OH)2, FeO, MgO, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa
tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(1) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH, thu được natri axetat và anđehit axetic.
3


THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020– GV NGUYỄN VIẾT SINH – 0975555250

THPT NGUYỄN HUỆ - DAKLAK


(2) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
(3) Ở điều kiện thường, phenol là chất rắn.
(4) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(5) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
(6) Glucozo, saccarozo đều tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)2
Số phát biểu đúng là:
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Câu 32: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic và axit oxalic tác dụng vừa đủ với dung
dịch KOH thu được 59,8 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 8,96 lít khí
O2 (đktc), thu được 0,6 mol H2O. Giá trị của m là
A. 33,2.
B. 35,2.
C. 30,2.
D. 31,4.
Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm CH 4, C2H2, C2H4 và C3H6, thu được 4,032 lít CO2
(đktc) và 3,78 gam H2O. Mặt khác 3,87 gam X phản ứng được tối đa với a mol Br 2 trong dung dịch.
Giá trị của a là
A. 0,070.
B. 0,105.
C. 0,030.
D. 0,045
Câu 34: Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung
dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat; natri panmitat và C 17HyCOONa). Đốt cháy hoàn
toàn a gam X cần 1,55 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là:
A. 17,96.
B. 16,12.

C. 19,56.
D. 17,72.
Câu 35: Cho m gam hỗn hợp X gồm ba etse đều đơn chức tác dụng tối đa với 400 ml dung dịch NaOH
1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 34,4 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy
hoàn toàn Y, thu được 3,584 lít khí CO2 (đktc) và 4,68 gam H2O. Giá trị của m là:
A. 24,24.
B. 25,14.
C. 21,10.
D. 22,44.
Câu 36: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO 2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K 2CO3 0,2M và KOH x
mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung
dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 1,4.
B. 1,2.
C. 1,6.
D. 1,0.
Câu 37. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí NH3 vào dung dịch axit axetic
(b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng.
(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.
(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch fructozo.
(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch saccarozo.
(g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là:
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 38: Cho hỗn hợp X chứa 30,84 gam gồm Mg, FeO, CuO, ZnO tan hết trong dung dịch chứa HNO 3
(dư). Sau phản ứng thấy có 1,19 mol HNO3 tham gia phản ứng, 1,792 lít khí NO (đktc) thoát ra và dung

dịch sau phản ứng có chứa 93,24 gam muối. Biết trong X, FeO chiếm 28,016% về khối lượng. Phần
trăm số mol của Mg có trong X là:
A. 25,0%
B. 30,0%
C. 24,0%
D. 20,0%
4


THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020– GV NGUYỄN VIẾT SINH – 0975555250

THPT NGUYỄN HUỆ - DAKLAK

Câu 39: Trieste A mạch hở, tạo bởi glixerol và 3 axit cacboxylic đơn chức X,Y,Z. Đốt cháy hoàn toàn a
mol A thu được b mol CO2 và d mol H2 O. Biết b = d + 6a và a mol A phản ứng vừa đủ với dung dịch
chứa12,8 gam Br2, thu được 18,12 gam sản phẩm hữu cơ. Cho a mol A phản ứng với dung dịch KOH
vừa đủ thu được m gam muối. Giá trị gần nhất của m là:
A. 7,2
B. 8,4
C. 6,4
D. 6,8
Câu 40: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức mạch hở (đều không no; gốc axit hơn kém nhau một nguyên
tử C; số liên kết π hơn kém nhau 1) và 1 este 2 hai chức mạch hở. Hiđro hoá hết 31,72 gam hỗn hợp X
cần 0,26 mol H2 (Ni, to). Đốt 31,72 gam X cần 1,43 mol O 2. Để phản ứng hết 31,72 gam X cần 0,42
mol NaOH thu được hỗn hợp Y gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp muối của các axit
cacboxylic. Cho Y vào bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng thêm 14,14 gam. % khối lượng este
2 chức trong X gần nhất với
A. 49,5%
B. 43,5%
C. 48,5%

D. 44,5%

5



×