Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

NHẬN BIẾT MỘT SỐ CATION VÀ ANION

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.21 KB, 1 trang )

Biên soạn : Thanh Vũ (094.533.7794) – www.facebook.com/thanhzu94

NHẬN BIẾT MỘT SỐ CATION VÀ ANION

Thuốc thử

Hiện tượng

Phản ứng

Có kết tủa trắng

Mg 2+ + 2OH  
 Mg(OH) 2 

Có kết tủa keo trắng và bị

Al3+ + 3OH  
 Al(OH) 3 

tan trong kiềm dư

Al(OH) 3  + OH  
 AlO 2 + 2H 2O

Có kết tủa trắng và bị tan

Zn 2+ + 2OH  
 Zn(OH) 2 

trong kiềm dư



Zn(OH) 2  + 2OH  
 ZnO 22 + 2H 2O

Có kết tủa trắng xanh và

Fe 2+ + 2OH  
 Fe(OH) 2 

hóa nâu đỏ ngoài không khí

2Fe(OH) 2  + O 2 + 2H 2O 
 2Fe(OH) 3 

Fe3+

Có kết tủa nâu đỏ

Fe3+ + 3OH  
 Fe(OH) 3 

Cu2+

Có kết tủa xanh lam

Cu 2+ + 2OH  
 Cu(OH) 2 

NH 4


Có khí thoát ra

t
NH +4 + OH  
 NH 3  + H 2O

Cl–

Có kết tủa trắng

Ag + + Cl  
 AgCl 

Có kết tủa vàng nhạt

Ag + + Br  
 AgBr 

Mg2+
Al3+

Zn

2+

Dung dịch kiềm
OH–

Fe


2+

Br–

Dung dịch

I–

AgNO3

PO 43
CO

2
3

Có kết tủa vàng

Dung dịch BaCl2 Có kết tủa trắng

&
SO

2
3

Dung dịch axit

SO 42


Có sủi bọt khí

Dung dịch BaCl2 Có kết tủa trắng

o

Ag + + I  
 AgI 
Ag + + PO34 
 Ag 3PO 4 
CO32 + Ba 2+ 
 BaCO3 
SO32 + Ba 2+ 
 BaSO3 
CO32 + 2H + 
 CO 2  + H 2O
SO32 + 2H + 
 SO 2  + H 2O
SO 24 + Ba 2+ 
 BaSO 4 
o

HCO


3

Đun nóng

&

HSO 3

NO 3

t
HCO 3 
 CO 32 + CO 2  + H 2O
o

Có sủi bọt khí
Dung dịch axit

Vụ Cu, H2SO4
loãng

t
HSO 3 
 SO 32 + SO 2  + H 2O

HCO 3 + H + 
 CO 2  + H 2O
HSO 3 + H + 
 SO 2  + H 2O

Tạo dung dịch màu xanh
lam và có khí thoát ra hóa
nâu trong không khí

3Cu + 8H  + 2NO 3 
 3Cu 2+ + NO  + H 2O




×