Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

TEST TỔNG hợp THỰC vật dược KHỐI dược

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.9 KB, 11 trang )

TEST TỔNG HỢP THỰC VẬT DƯỢC
Phần 1: Dược A, K3

1.Xuyên tâm liên thuộc họ gì?
- danh pháp khoa học Andrographis paniculata (đồng nghĩa Justicia paniculata), hay còn gọi
là công cộng, hùng bút, nguyên cộng, lam khái liên, cây lá đắng, khô đảm thảo, nhất kiến
kỷ
Họ Ô rô (danh pháp khoa học: Acanthaceae)
Ba đậu: danh pháp khoa học: Croton tiglium)
Họ Đại kích hay họ Thầu dầu[2] (danh pháp khoa học: Euphorbiaceae

2. Rễ nào không có chóp rễ ( rễ trụ, rễ cái..)
3.Phần nào không có trong tế bào ( thể tơ, thể vùi, thể lạp, thể lưới)
Đ/a: Thể lưới
4. Rễ cấp 1 của họ NL?
5. Bộ phận dùng làm thuốc của cây thông thảo? Lõi thân
6. Sim cây câu đằng rễ gì?
7. Tiền khai hoa của họ hoàng liên?
8. Vòi voi đính hoa kiểu gì? (xim 1 ngả đinh ốc, xim 1 ngả bọ cạp)
9. Bạch hoa xà thiện thảo thuộc họ gì? - Họ: Cà phê (Rubiaceae)
10. Cây thiên môn thuộc họ gì ( latin)?
11. Cây thìa lìa tím do chất gì trong không bào?
12. Thân cây gồm những phần nào?
13. Tiền khai hoa của lớp Lan?
14. Nươc nào không dùng tiêng latin? (Pháp, Ý, Rumani, Thụy Điển)
15. Hoa có cánh môi do một cánh tạo thành? ( Họ Lan - orchida)


16. Phần mọng nước ăn được của dứa ( trục cụm hoa và lá bắc..)?
17. Củ cà rốt hình thành từ ( rễ mầm, rễ phụ,thân,..)?
18. Fabaceae thuộc họ nào?( Vang, trinh nữ, cánh bướm, cần)


19. Cốt khí củ thuộc họ gì?
20.Họ gừng có cây gì ( sa nhân...)?
21. Bộ phận nào của sim dùng làm thuốc?
22. Cho hình hỏi loại mô mềm nào?
23. Họ latin của cây xuyên tâm liên?
24. Cho hình ảnh hỏi cách mọc của hoa ( ngù,đầu,chùm,tán)?
25. Bộ phận của lá ( bẹ chìa, phiến, lá kèm,..)?
26. Đặc điểm của họ cây cà phê
27. Phần hóa sáp của quả bí là( cenllulose,pectin,glucid,protid)?
28. Cenllulose có tính chất nào( ... bắt màu xanh khi nhuộm)?
29. Kim mao họ gì?
30. Lá đơn xẻ thùy, gân chân vịt thuộc họ gì? (latin)
31. Hình ảnh về mạch xoắn, mạch vòng xoắn,.. hỏi số 1 là gì?
32. Hình ảnh sgk tr58 mạch/sợi dây/ tb kèm.. hỏi số 1 là gì?
33. Ba gạc có tác dụng gì?
34. Thể không sống? (thể vùi)
35. Ý nào không thuộc bảo vệ cây thuốc nguyên vị?
36. Tiền khai hoa của ngọc lan và bông?
37. Đính noãn bên là kiểu đóng noãn gì?


38. Đặc điểm của họ cần chướng?
39. Vông vang họ gì? ( bí)
40. Thứ tự viết đúng cả tên thực vật? ( tên loài + tên chi + tên bộ phận
+ tên tác giả) ?
41. Có mấy giá trị sử dụng của cây thuốc?
42. Tập hợp các hình ảnh hoa lá ( hỏi kiểu sắp xếp, công thức hoa phù
hợp,tiền khai hoa)?
43. Hình D- trang 60
44. Hình ảnh mô (khuyết, dày, cứng)?

45. Kí hiệu của biểu bì khi vẽ?
46. Tiền khai hoa của họ ngọc lan và họ cà
47. Họ nào luôn có lá kèm?
48. Họ nào có lá kèm?
49. Tính chất nào không phải của celluloze?
50. Rễ nào không có chóp rễ (kí sinh, biểu sinh, rễ trụ, rễ chùm)
51. Vị trí của tầng phát sinh trong... ?
52. Đặc điểm của lớp hành?
53. Sự sắp xếp gỗ libe ở rễ cây cấp 1?
54. Tên latinh của họ Dây hương hoặc viễn chi?
55. Mày cực nhỏ là gì?
56. Đai tinh bột ở đâu trong rễ?
57. Quả sung loại quả gì,?
58. Họ nào nhị 1 bó?


59. Vách hoá khoáng họ gì?
60. Hình ảnh tinh bột ( hình số 1 trong sách mà giống khoai tây)?
61. Đặc điểm họ ráy( 123456)?
62. Hình ảnh cây thông ( gân gì : 1 gân/ song song/ kim/)?
63.Cây mận tiền khai hoa gì?
64. Hình ảnh rễ (bám/kí sinh/ giác mút)?
65. Bách hợp thân hành gì ( thân hành vảy)?
66. hình ảnh các loại thể vùi?
67. Đặc điểm cây hạt trần ( 4/6 đáp số)
68. Quả đóng thuộc loại quả gì?
69. Hoạt chất trong rau má?
70. Berbelin trong họ Hoàng Liên có tác dụng gì?
71. Quisqualis có tác dụng gì( kháng khuẩn/ chống viêm,...)?
72. Tên Latin của Mần tưới?

73. Mấy từ có hơn 1 cách đọc?
74. Ranunculace họ gì (Mao lương)?
75. Thân gỗ có mùi thơm họ gì (long não)?
76. Bộ phận dùng làm thuốc của cây ké đầu ngựa?
77. Đặc điểm họ la dơn?
78. Đặc điểm họ bạc hà?
79. Môn giải phẫu thực vật để làm gì?
80. Tiếng Latin đc dùng chính thức từ khi nào?


81. Đai tinh bột ở đâu?
82. Các đặc điểm họ Hoa mõm chó?
83. Cây nào thuộc họ Hoa mõm chó (cam thảo nam, ích mẫu,...)
84. Họ đính noãn gốc?
85. Đính noãn trung tâm?
86. Cái gì mà bầu, núm, vòi nhụy liền thuộc họ nào?
87. Họ có CaCO3 hóa vách lá, thân ( cói, lúa, dâu tằm, bí)?
88. Hạt nội nhũ bột (lúa, củ nâu...)?
89. Ranunculaceae là họ gì (mao lương)?
90. Cái gì mà mấu trên cuốn mấu dưới, 1 lá to 1 lá nhỏ, mặt lá có gai?
91. Hình ảnh lá, rễ hỏi kiểu lá, gân, loại rễ?
92. Hình ảnh hỏi loại tinh bột?
93 Hình ảnh hỏi loại tinh thể?
94 Hình ảnh hỏi loại thể vùi?
95. Cho đặc điểm or hình ảnh r hỏi loại tb lỗ khí?
96. Đặc điểm họ bí ( giống câu trong test)?
97. Dành dành họ gì (rubiaceae)?
98. Đâu không phải pp bảo vệ tv cây thuốc?
99. Đâu không phải đặc điểm vách cellulose?
100. Mô nào tb sống?

101. Cái gì mà vách dày cellulose (dày)?
102. Ctạo cấp 1 rễ (gỗ libe chồng hay xen kẽ, hướng hay ly tâm)?


103. Mô phân sinh ở miền nào?
104. Tác dụng của Ba gạc (hạ áp)?
105. Hình ảnh 1 cây ngành thông, hỏi gân gì (1 gân)?
106. Trong tên kh, phần nào k viết hoa (loài)?
107. Nước nào cái gì mà latin ấy. (Anh, Brazil,...) chọn brazil
108. Thành phần không có trong màng tế bào( gian bào, màng nguyên
sinh,…)?
109. Tên latin của họ kim mao, mạnh môn?
110.Hình ảnh thể vùi loại protid( hạt )?
111. Quả bạc hà là quả gì( đóng tư)?
112. Đặc điểm họ cà?

113. Đặc điểm họ cúc?

114. Đặc điểm họ rêu?
115. Kí hiệu của biểu bì ,bần?
116. Cây thông lá hình gì?
117. Cho hình ảnh hỏi( lá chia, xẻ, thuỳ,chẻ)?
118. Cho tên latin của các cây xong hỏi cây nào thuộc họ cà?
119. Hình ảnh các mạnh vòng, mạch điểm, mạch vòng xoắn,mạch
xoắn?

120. Quả đóng là gì?


121. Vỏ hạt cấu tạo( 1 or 2 lớp)?

122. Cây nào k có chóp rễ( sen, rễ chùm,..)
123. Cây nào k có chóp rễ( biểu sinh, kí sinh,...)
124. Họ latin của mõm chó?
125. Họ latinh của gừng?
126. Họ latin của hoàng liên?
127. Hướng tâm ( tế bào to trong, nhỏ ở ngoài)?
128. Cái gì mạch lớp hành xếp lộn xộn?
129. Đặc điểm họ cà, gân có thể lồi 2 mặt của lá?
130. Cho hoa hỏi tiền khai hoa gì?
131.Tiền khai hoa là gì?( cách sắp xếp tràng hoa khi chưa nở/ bao hoa
khi chưa nở/ đài hoa.....)
132 . Tầng phát sinh ngoài của thân cây lớp ngọc lan từ?
134. Cây nào có hoa đơn độc
135. Aristolochi.. là họ nào hay cây gì ý
136. Lá hình khiên. .. của họ nào?
137. Bộ nhụy cấu tạo từ nhiều lá noãn. Có bầu vòi và núm nhụy dính
liền.. của họ nào
138. Họ nào ko có tế bào tiết tinh đầu
139. Gân lá hình chân vịt ( trúc đào. Bạch quả. Sen. Cây sắn?)
140. Ko phải hoạt động của bảo tồn nguyên vị cây thuốc?
141. Các mạch thuộc mạch ngăn (chọn dãy mạch đúng
142. Mấy yếu tố đe dọa tri thức cây thuốc
143. Cây nào k có thân rễ?
144. Cây bạch truật tên latinh là gì?
145. Cho tên latinh rồi hỏi tên tiếng việt( chỉ nhớ có aster....)?


146. Họ nào có lá kèm?
147. Cây nào có rễ củ?
148. Cho ảnh cây dừa, hỏi đây là cây thân gì?

149. bạc hà hương nhu dùng bộ phận nào làm thuốc(tiếng Latinh)?
150. Hoa gì là hoa đơn khác gốc?
151. Tế bào c là gì (mô mềm đặc) ?
152. Cho lạp k màu hỏi đây là gì?
153. Cho mạch hỏi là mạch gì(mạch mạng)
154. cho hoa hương nhu trắng hỏi là loại hoa gì?
155. Đặc điểm họ hoa môi?
156. Xu hướng hiện đại hoá yhct khó nhât?
157. Hoa tán và cần giống nhau ở bộ phận nào?
158. Hình ảnh tinh thể (inulin)?
159. Câu nào sau đây là đặc điểm của vách tế bào Xenlulozơ ?
160. Tế bào rây?
161. Cây nào có mô tiết?
162. Các phần của rễ?
163. Họ nào có bầu dưới?
164. Gân chân vịt , nhị hoa liền là đặc điểm họ nào?
165. Cho hình hỏi mạch gì?
166. Đặc điêm họ sim?
167. Đặc điêm họ rau răm?


168. cho hình hỏi nhị lại gì ( 1 bó, 2 bó) ?
169. Hình vẽ các loại tinh thể caxi oxalat
170. Họ thầu dầu có những chi nào có nhựa mủ (tên latinh của chi)
171. Các cây thuộc họ cà (tên latinh)
172. Dâu tằm là loại quả gì
173. Học mấy cái tiền khai hoa ,cho hình r nhận biết
174. Hình ảnh hạt aloron
175. Phần ăn được quả dưa
176. Thế nào là lá mọc vòng?

177. Hoa kim giao ( tên latin)?
178. Cấu tạo thân cây lớp hành?
179. Lớp sáp vỏ quả bí là do cái gì tạo thành ?
180. Nhiều câu hỏi về các cây đính noãn nào( học các vd trong sách)?

181. Bộ nhị bộ nhụy?
182. Có cả câu hỏi trong 22 nguyên tắc T151?
183. Quả chuối là loại quả gì( quả trinh sản gì ý)?
184. Cấu tạo rễ cấp 1?
185. Hình ảnh mô cứng?
186. cốt khí củ, lô hội thuộc họ nào( họ latinh nhé)?
187. Hoạt chất có trong cây bình vôi?
188. Quả của cây mã đề là quả gì?
189. Bộ phận dùng của cây trắc bách diệp( tên latinh)?
190. Các kí hiệu trong hoa đồ.


191. Cho cây đước,lá lốt, hỏi rễ gì?
192. Lớp, bộ, họ có đuôi là gì?
193. Nêu đặc điểm của La dơn
194. Hoa nào có môi tạo thành từ nhị lép?
195. Hạ khô thảo thuộc họ gì?
196. Các kiểu lỗ khí: hỗn bào, dị bào,song bào,trực bào
197. Màng nào sau đây không thuộc vách tế bào?(màng nguyên sinh)
198. Tên la tinh của hoa là gì?
199. Bộ phận dùng làm thuốc của sim là gì? (Đ.a toàn cho tên latinh?
200. Có bao nhiêu mối đe dọa tới tài nguyên cây thuốc?
201. Khái niêm tài nguyên cây thuốc
202. Cho hình, hỏi là lá kèm,bẹ chìa hay lưỡi nhỏ
203. Tiền khai hoa của cà phê là gì?

204. Họ latin cây Mao lương, mần tưới?
205.Cậy Đậu Ba thuộc họ gì?
206. H/ảnh lỗ khí, rễ cây, tb mô mềm, cách xếp hoa?
207. Đặc điểm Laydơn?
208.Tên latin bộ phận cây....
209. Tên họ cói?
210. Thân của tre là thân gì?
211.Có mấy nội dung trong hiện đại hóa y học cổ truyền?
212. hoa họ bông có tiền khai hoa j?
213. Bông mo ở loại hoa họ j?
214. Phần mỏng ở cuống lá là gì?
215.Đặc điểm họ thầu dầu?


216.Tiền khai hoa của hoa dâm bụt.



×