Tải bản đầy đủ (.ppt) (49 trang)

Chan thuong bung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.49 MB, 49 trang )

ChÊn th¬ng bông


Chấn thơng bụng: Đại c
ơng
Định nghĩa
- Chấn thơng
- Tổn thơng thành bụng/tạng
- Không thủng PM (ổ bụng không thông môi trờng
ngoài
Vấn đề quan trọng: chỉ định mổ
Hai tình huống: Rõ->mổ sớm
/ không rõ->theo
rõi
Tổn thơng nhiều tạng: >30%
Cơ chế:- Lực trực tiếp
- Đè ép


Chấn thơng bụng: GPBL
Thành bụng: phù nề, bầm tím, tụ máu, đứt cơ
Tạng
- Tạng đặc: rạn, nứt, vỡ, dập nát
+ Chảy máu ngay/ tụ máu->vỡ (chảy thì 2)
+ Có tổn thơng đờng bài xuất, cuống mạch
- Tạng rỗng:
+ Thủng, vỡ, đứt đoạn ->VPM
+ Đụng dập, vỡ không hoàn toàn -> VPM muộn
- Mạc treo, mạch máu



ChÊn th¬ng bông: Th¨m
kh¸m
• Hái bÖnh
- Hoµn c¶nh, t thÕ khi tai n¹n: lo¹i chÊn
th¬ng
- TiÒn sö bÖnh : gan l¸ch… to
- T×nh tr¹ng: ¨n no, BQ c¨ng
• Toµn th©n: t×nh tr¹ng sèc


Chấn thơng bụng: Thăm
khám
Thực thể:
- Dấu vết chạm thơng: bầm tím, xây sát
- Di động theo nhịp thở
- Điểm đau:
- Phản ứng thành bụng, co cứng thành
bụng
- Cảm ứng phúc mạc



Chấn thơng bụng: Thăm
khám
- Gõ: đục vùng thấp
- Gan, lách to
- Nớc tiểu có máu
- Cầu bàng quang
- Thăm TT-AĐ: Douglas phồng, đau
Khám các bộ phận khác



Chấn thơng bụng
Chảy máu trong: Lâm sàng
Toàn thân: tình trạng mất máu
cấp
Cơ năng
- Đau
- Nôn
- Bí trung đại tiện
- Khó thở


Chấn thơng bụng
Chảy máu trong: Lâm sàng
Thực thể
- Đau khắp bụng
- Bụng trớng
- Phản ứng thành bụng
- Cảm ứng phúc mạc
- Gõ đục vùng thấp
- Thăm TT-ÂĐ


Chấn thơng bụng
Chảy máu trong: Cận lâm
sàng
Xét nghiệm: HC , Hst , Hct
Xquang bụng không chuẩn bị
- Chỉ khi huyết động ổn định

- Hình ảnh có dịch trong ổ bụng
- Hình ảnh vỡ lách


Chấn thơng bụng
Chảy máu trong: Cận lâm
sàng
Siêu âm
- Hình ảnh dịch trong ổ bụng
- Hình ảnh tổn thơng tạng
Chọc dò, chọc rửa ổ bụng
- Có máu đen không đông
- HC>100.000, BC> 500
CT
-Scan
Nội soi ổ bụng

















Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×