Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

dap an de thi thu hoa sinh clb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.57 KB, 15 trang )

Đề thi thử Hóa Sinh ( chính thức)
I, Phần MCQ( 90 câu) :
Câu 1 :Phản ứng Feling dùng để nhận định:
A. Saccarose

B. Lactose

C. Amylose

D. Amylopectin

E. Glycogen

Câu 2. Các chất nào sau đây thuộc nhóm Polysaccarid:
A. Lactose, Amylose, Amylopectin, Condroitin Sulfat.
B. Saccarose, Cellulose, Heparin, Glycogen..
C Fructose, Amylopectin, acid hyaluronic, Heparin.
D. Cellulose, Glycogen, Condroitin Sulfat, Heparin
Câu 3 : Công thức bên là cấu tạo của:
CH2OH

CH2OH

A. Saccarose.
B. Lactose.

HO

OH

C. Maltose.



O

D. Galactose.
Câu 4 :Glucose thoái hóa theo con đường đường phân hiếu khí đến Pyruvat sinh ra:
A. 2ATP

B. 2ATP và 2NADH

C 8ATP
D. 38 ATP
Câu 5Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Phosphogluco
isomerase:
(1)

Glucose

(2)

G6 

(3)

F6 

F 1-6 Di 
(4)

Phospho glyceraldehyd


(5)

(PGA)
A. (1)

B. (2)

Phospho Dihydroxy
Aceton(PDA)

C. (3)

D. (4)

Câu 6 : Phản ứng tổng quát của chu trình Pentose Phosphat:

E. (5)


Đề thi thử Hóa Sinh ( chính thức)
A. 6G-6- + 12 NADP+ + 6H2O → 5G-6-

+ 6CO2 + 12 NADPHH+ +12H +Pi

B. 3 G-6-+3NADP++ 3H2→ G-6- + P Glyceraldedyd + 3NADPHH+ +3CO2
C. 3 G-6- + 3NAD+ + 3H2O → 2 G-6-+ Glyceraldedyd + 3NADHH+ +CO2
D. 6 G-6- + 6NADP+ + 6H2O→

5 G-6- + 6NADPHH+ + 6CO2 + Pi


Câu 7 :Insulin là nội tiết tố làm hạ đường huyết do có tác dụng:
A. Tăng sử dụng Glucose ở tế bào, tăng quá trình đường phân và ức chế quá trình tân tạo
đường.
B. Tăng sử dụng Glucose ở tế bào, tăng quá trình tân tạo đường, giảm quá trình tổng hợp
Glucose thành Glycogen.
C. Tăng đường phân, tăng tổng hợp Glucose từ các sản phẩm trung gian như Pyruvat, Lactat,
acid amin.
D. Tăng phân ly Glycogen thành Glucose, giảm sử dụng Glucose ở tế bào.
Câu 8 :.Ở bệnh đái đường thể phụ thuộc Insulin, bệnh nhân thường chết trong tình trạng hôn mê
do toan máu, trường hợp này thường do:
1. Giảm hoạt hóa enzym Glucokinase.

2. Giảm acid cetonic trong máu.

3. Tăng các thể cetonic trong máu.

4. Giảm Acetyl CoA trong máu.

5. Tăng thoái hóa Glucose cho năng lượng.
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2

B. 1,3

C. 2,4

D. 1,4

E. 3,5

Câu 9: Trong chu trình Cori, từ glucose tạo ra:

A 1 lactat, 2ATP
B 2 lactat, 1 ATP
C 1 lactat, 1 ATP
D 2 lactat, 2ATP
Câu 10: Để tạo thành 1 phân tử glucose từ pyruvat cần:
A 4ATP,4GTP
B 2ATP,4GTP
C 4ATP, 2GTP
D 2ATP, 2GTP
Câu 11:Số ATP được tạo cuối cùng từ 1 glucose tạo ra pyruvat là:
A 2ATP

B 4ATP

C 6ATP

D8ATP


Đề thi thử Hóa Sinh ( chính thức)
Câu 12 Ion quan trọng tham gia vào quá trình đường phân glucose theo con đường hexose
diphophat là:

A. Ca2+

B. Mg2+

C . K+

C. Na+


Câu 13: Trong bệnh đái thóa đường, sự ứ đọng các acetyl coA, không thể đốt cháy hoàn toàn
theo chu trình Kreb là do:
A thiếu Sucinyl CoA

B thiếu oxalo axetat

C thiếu HMG lyase

D thiếu HMG CoA synthetase

Câu 14: Acid béorấtcầnthiếtnhưngcơthểkhôngtự tổnghợpđượclà:
A Acid oleic

B Acid linoleic

C Acid cerebronic

D Acid palmitoleic

Câu 15: Lipid nàokhônglà phospholipid:
A Gangliosid

B Cardiolipin

C Plasmalogen
D Sphingomyelin
Câu 16: Enzymnàocóthểthủyphânliênkếteste C2 củacác phospholipid:
A Phospholipase A


BPhospholipase B

C A và B đềuđúng

D A và B đềusai

Câu 17:Mộtphântử acid palmitic oxy hóahoàntoàntạobaonhiêu ATP:
A 186
B 127
Câu 18:Tổnghợp acid béochủyếu ở:

C 129

D 146

A Bào tương
B Ty thể
C Nhân TB
Câu 19: Lipoprotein cóhàmlượng triglyceride caonhấtlà:

D Microsome

A CM
B VLDL
Câu 20Axitaminnàosauđâycóchứa S:

D LDL

C IDL


A Cystein
B Histidin
C Tryptophan
Câu 21NhữngAxitaminnàosauđâycógốc R phâncựcvàkhôngtíchđiệnlà:
A Val, Leu, Ile,Met
B Asp, Val,Met
C Gly, Ala, Asn
D Arg, Leu, Met
Câu 22:Cấutrúcbậc 1 củaphântử Protein được quyếtđịnhbởiliênkếtnào:
A Liênkếthóahọc

D Arginin


Đề thi thử Hóa Sinh ( chính thức)
BTươngtáckỵnước
CLiênkếtdisunfua
D Cả 3 liênkếttrên
Câu 23: QuátrìnhtổnghợpUrecầnbaonhiêu ATP
A3
B2
Câu 24: Enzymnàosauđâykhôngphải ở tụy:

C 1

D4

A Enterokinase
B Trypsin
C Protease

Câu 25: Bệnhlý porphyria là do rốiloạntổnghợpchấtnàosauđây

D Elastase

A Hem
B Globin
Câu 26: ở giaiđoạnnặngcủa vàng da saugan

D A.Nucleic

C protein

A Bilirubin tự do vàliênhợptăngcao
B Bilirubin tự do tăngcao bilirubin liênhợpgiảm
C Bilirubin liênhợptăngcao
D Bilirubin liênhợpcao, bilirubin tự do giảm
Câu 27 : Mỗi monomer của enzym Na+K+-ATPase gồm :
A 1 tiểu đơn vị nhỏ có TLPT 50000 Da, 1 tiểu đơn vị lớn có TLPT 120000 Da.
B 3 tiểu đơn vị, 2 tiểu đơn vị nhỏ, 1 tiểu đơn vị lớn.
C 1 tiểu đơn vị nhỏ có TLPT 80000 Da, 1 tiểu đơn vị lớn có TLPT 120000 Da.
D 1 tiểu đơn vị nhỏ có TLPT 50000 Da, 1 tiểu đơn vị lớn có TLPT 140000 Da.
Câu 28: chức năng của albumin
ATạo protein keo
B Vận chuyển acid béo
C Vận chuyển billirubin
D Tất cả các đáp án trên.
Câu 29: trong phản ứng viêm chỉ số nào sau đây tăng :
A CRP
B Albumin
C Prealbunmin

D Globumin
Câu 30 : loại kháng thể có nồng độ cao nhất trong huyết tương người trưởng thành
A IgG
B IgE
C IgM
Câu 31: hoocmon nào sau đây làm tăng Canxi máu:

D IgA


Đề thi thử Hóa Sinh ( chính thức)
A PTH
B MSH
C Calcitonin
Câu 32:hoocmon được tổng hợp tại thùy sau tuyến yên

D FSH

A ADH
B ADH và Oxytoxin
Câu 33: cấu trúc của Insulin :

D Tất cả đều sai

C Oxytoxin

A 1 chuỗi 51 acid amin
B Chuỗi A 30 acid amin, chuỗi B 21 acid amin
C Chuỗi A 21 acid amin, chuỗi B 30 acid amin
D Có 3 cầu nối disunfua giữa 2 chuỗi A và B

Câu 34: Glucose bìnhthườngtrongmáu:
A 80-120 mg%

B 80-100 mg%

C 4-5 mmol/L

D 5-6 mmol/L

Câu 35: Lựachọnđápánđúng:
A STH gồm 2 chuỗi polypeptide chứalầnlượt 92 acid aminvà 112 acid amin.
B TRH cócấutạogồm 10 acid amin.
C ADH và Oxytocin chứa 9 acid aminkhácnhau ở acid aminthứ 5 và 8.
D ACTH là polypeptide gồm 39 acidamin.
Câu 36:Loại acid amin có nhiều nhất trong Gan là:
A A.glutamic
B Glycin
C Histidin
Câu 37:Loại enzyme nào sau đây chỉ gan mới có:
A glucose 6- phosphatase

B phosphorylase

C Glycogen synthetase

D hexokinase

D Methionin

Câu 38: Quá trình ester hóa cholesterol ở gan diễn ra nhờ enzyme :

A ACAT
B LCAT
C G6PD
D Cholesterol esterase
Câu 39: Các acid mật được liên hợp với các chất nào sau đây trong quá trình hình thành muối
mật:
A glycin và taurin

B glycin và methionin

C methionin và a.glutamic

D taurin và a.glutamic


Đề thi thử Hóa Sinh ( chính thức)
Câu 40: Phosphatase kiềm được sử dụng nhiều nhất trong chẩn đoán bệnh
A bệnh gan, bệnh xương

B bệnh gan, bệnh cơ tim

C bệnh gan, bệnh đường tiêu hóa

D bệnh gan, bệnh thận

Câu 41: Ý nghĩa của việc định lượng albumin huyết thanh:
A Đánh giá bệnh gan mạn

B Đành giá bệnh gan cấp


C Đánh giá bệnh lý về máu

D Cả A,B,C

Câu 42: Hội chứng suy giảm chức năng tế bào gan không bao gồm:
A Tăng lipid máu

B Rối loạn đông máu

C Giảm khả năng dự trữ glucose

D Có thể gây nên dị ứng

Câu 43: Hệ enzyme cytc P450 nằm ở đâu trong tế bào gan
A, màng trong ty thể

B, Lưới nội bào nhẵn

C Lưới nội bào có hạt

D màng ngoài ty thể

Câu 44: Chất nào sau đây không được tái hấp thu ở ống thận:
A Inulin

B Ure

Câu 45: Inulin được ứng dụng để:
A Xác định lưu lượng lọc cầu thận( GFR)
B Xác định lưu lượng máu qua thận(RBF)

C Xác định lưu lượng huyết tương qua thận(RPF)
D Xác định khả năng làm việc của ống thận
Câu 46: Glucose được tái hấp thu bằng cách:
A, Đồng vận chuyển cùng chiều với Na
B Đồng vận chuyển ngược chiều với Na
C Khuếch tán theo gradient nồng độ
D Vận chuyển tích cực cần ATP

C Protein

D Creatinin


Đề thi thử Hóa Sinh ( chính thức)
Câu 47: A hyppuric được tạo thành nhờ phản ứng giữa:
A a, benzoic và glycin

B a.glutamic và glycin

C a.glutamic và methionine

D glycin và histidin

Câu 48: Phân tử angiotensin II có bao nhiêu a.a:
A6
B7
Câu 49: pH tối thiểu của nước tiểu là:

C8


D9

A 3.4
B 4.5
Câu 50: Nước tiểu có dưỡng chấp gợi ý tới :

C 5.5

D 6.5

A Tổn thương mạch bạch huyết liên quan đương bài xuất nước tiểu
B Chắc chắn bệnh nhân đã bị nhiễm giun chỉ bạch huyết
C Bệnh nhân bị viêm cầu thận cấp
D Bệnh nhân bị tổn thương tế bào ống thận
Câu 51: Cystatin C:
A Việc xác định nồng độ cystatin C có giá trị lâm sàng tương đương xét nghiệm xác định nồng
độ và độ thanh thải creatinin trong việc phát hiện sớm sự thay đổi chức năng của thận
B là một chất nhân tạo được đưa vào cơ thể với mục đích xét nghiệm
C Chất này giống inulin được lọc và bài xuất hoàn toàn qua thận
D Ngày nay có thể thay thế creatinin trong các xét nghiệm hóa sinh trên lâm sàng
Câu 52: Phát biểu nào sau đây đúng về glucokinase:
A, Được hoạt hóa ở gan khi nồng độ glucose cao sau bữa ăn
B, Được hoạt hóa ở tất cả các mô khi nồng độ glucose cao sau bữa ăn
C, Được hoạt hóa ở mọi thời điểm( trước, trong, sau) bữa ăn
D, Có ái lực cao với glucose
Câu 53: Sợi mỏng gồm các loại protein nào:
A Actin, tropomyosin, troponin

B, actin, myosin, troponin


C Actin,myosin, tropomyosin

D Myosin, trobomodulin, troponin


Đề thi thử Hóa Sinh ( chính thức)
Câu 54: Nguồn năng lượng đóng vai trò trực tiếp trong co cơ vân là:
A ATP
B ATP,creatinin-phosphat,ADP,glucid,protid,lipid
C,ATP,creatinin –phosphat,ADP
D, Glucid,lipid,protid
Câu 55: Myosin của cơ trơn có gì khác biệt so với myosin cơ vân:
A Hoạt động ATPase tối đa của myosin cơ trơn lớn hơn myosin cơ vân
B Myosin cơ trơn chỉ tương tác với actin khi một gốc Ser đặc biệt ở một trong các chuỗi nhẹ của
nó được phosphoryl hóa
C Myosin của cơ trơn tạo nên các sợi dày với số liên kết ngang ít hơn so với các sợi dày do
myosin tạo nên ở cơ vân
D Myosin của cơ trơn có thể co rút tự động không cần sự tham gia của Canxi
Câu 56: Các chất dẫn truyền thần kinh phân tử nhỏ là:
A, Acetyl cholin, chất P, glutamate

B, acetyl cholin, glycin, GABA

C, GABA, Somatostatin, endorphin

D, GABA, glycin, somatostatin

Câu 57: Đâu không là tiêu chuẩn của chất dẫn truyền thần kinh:
A, Chúng được thấy ở tận cùng sợi trục trước synap
B, Ở synap phải có cơ chế lưu giữ lại các phân tử để tăng khả năng phản ứng của chúng

C, Sự kích thích trong những điều kiện sinh lý giải phóng chất này
D, Chúng tác động trực tiếp lên đầu sợi sau synap
Câu 58: Enzym phân cắt bao gồm các dưới lớp sau:
A, decarboxylase, aldolase, hydratase

B, aldolase, racemase, isomerase

C, lyase, hydratase, amidase
D, nuclease, mutase, phosphatase
Câu 59: Thiamin pyrophosphate thuộc loại coenzyme:
A, Coenzym oxy hóa khử

B, Coenzym vận chuyển nhóm

C,Coenzym tách nhóm

D, Coenzym oxy hóa


Đề thi thử Hóa Sinh ( chính thức)
Câu 60: Pyridoxal phosphate là coenzyme của enzyme nào sau đây:
A, transaminase, decarboxylase

B transaminase, pyridoxase

C, decarboxylase, phosphatase

D carboxylase, transaminase

Câu 61: Thiolase là dưới lớp enzyme thuộc nhóm:

A, Enzym oxy hóa khử

B Enzym thủy phân

C Enzym vận chuyển nhóm

D, Enzym đồng phân

Câu 62: Ý nghĩa của giá trị Km:
A, Thể hiện ái lực của enzyme với cơ chất
B, Thể hiện số vòng quay cảu một enzyme
C, Thể hiện tốc độ của phản ứng enzyme
D, Là một hằng số với mọi cơ chất
Câu 63: Tên của phức hợp 1 trong chuỗi vận chuyển điện tử là:
A, NADH-CoQ Reductase

B, NADH-CoQ Oxydase

C NADH Reductase

D Succinat- CoQ Reductase

Câu 64: Các enzyme của chuỗi vận chuyển điện tử nằm ở:
A Màng trong ty thể

B Màng ngoài ty thể

C Lưới nội bào có hạt

D Màng ngoài nhân


Câu 65: Chất phá ghép nội sinh là:
A, DNP

B, Rotenon

C, C0-

D, Antimicin A

Câu 66: Liên kết nào sau đây là liên kêt nghèo năng lượng:
A, LK ester phosphate

B, LK Acylphosphat

B, LK anhydride phosphate

D, Lk enol phosphate

Câu 67: Hai nguyên tử C ra khỏi chu trình Krebs dưới dạng CO2 ở các phản ứng nào:
A, 3,4

B,1,2

C,1,2,3

D,1,3,4


Đề thi thử Hóa Sinh ( chính thức)

Câu 68 :Đâu là enzyme gắn màng duy nhất trong chu trình acid citric:
A, Citrat synthase

B, Succinat dehydrogenase

C, Malat dehydrogenase

D, Aconitase

Câu 69: Phân tử FADH2 được tạo ra ở phản ứng số mấy trong chu trình Krebs:
A4
B5
C6
Câu 70: Phản ứng từ acid pyruvic thành acetyl CoA xảy ra ở đâu:

D7

A, Bào tương

D Nhân tế bào

B Ty thể

C Lưới nội bào có hạt

Câu 71: Cấu trúc xoắn kép của DNA phụ thuộc vào
A Độ ẩm

B Nồng độ 1 số cation


C Trình tự base

D cả 3 phương án
trên

Câu 72: Một số thuốc điều trị bệnh Gout dựa trên nguyên tắc ức chế enzyme:
A Xanthin oxidase

B Nucleotidase

C Acid uric synthase

D Acid uric synthetase

Câu 73: C4 trong vòng purin có nguồn gốc từ:
A, Glycin

B, Aspartic .a

C Co2

D glutamine

Câu 74Con thoi nào có vai trò vận chuyển điện tử tới phức hợp ở màng trong ty thể:
A Malat-Aspartat, Glycerol 3 phosphat

B Malat- Aspartat, Carnitin

C Carnitin, Glycerol 3 phosphat


D Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 75: Vaitròcủacácchấtvôcơtrongcơthể:
A Cấutạohệthốngđệm

B ThamgiabìnhổnPr ở
trạngtháikeotrongtếbàovàmô

C Tạoápsuấtthẩmthấu

D cả 3 phươngántrênđềuđúng

Câu 76:Điềuhòatraođổimuốinướctheocơchếthểdịchchịusự chi phốicủa:

A. Vasopressin, Aldosteron

B. ANP

C.Vasopressin, ANP, ADH

D.A+C


Đề thi thử Hóa Sinh ( chính thức)
Câu 77: Trườnghợpnào pCO2 máugiảm

A. Nhiễmtoanchuyểnhóacònbù

B. Nhiễmtoanchuyểnhóacònbùvànhiễmkiềmhôhấ
p


C. Nhiễmtoanchuyểnhóamấtbùvànhiễmkiềmhôhấ

D. Nhiễmkiềmhôhấp

p
Câu 78: Bệnhnhânbịnhiễm acid hôhấpkếthợpnhiễmkiềmchuyểnhóathì:

A.

HCO3- máutăng, pCO2 máugiảm,
K+ máutang

C. HCO3- máutăng, pCO2 máutăng, K+

máugiảm

D.

HCO3- giảm, pCO2 máutăng, K+
máugiảm

máutang
Câu 79: Trongnhiễm acid hôhấp:

A. Nguyênnhânlà do

B. HCO3- tăng, pCO2 máutăng, K+

B. Nguyênnhânlàgiảmthôngkhíphếnangquámức


tăngthôngkhíquámức,
, sựbùchủyếu do thận
sựbùchủyếu do hệ đệm
C. Nguyên nhân là do giảm thông
D. Nguyên nhân là do giảm thông khí quá mức, sự
khí phế nang quá mức, sự bù
bù chủ yếu do hệ đệm
chủ yếu do phổi
Câu 80: Tăng nồng độ Protein dịch não tủy là do

A. Tăng tính thẩm thấu của hàng rào
máu não

C. Sự phá hủy hệ thống thần kinh trung

B. Giảm dòng chảy nước não tủy do u, áp xe
tủy

D. Cả 3 đáp án trên

ương
Câu 81: Về sữa:

A. Thành phần Lipid chủ yếu là

B. Thành phần glucid chủ yếu là glucose

diglyceryd
C. Hàm lượng sắt cao


D. Sữa non có nồng độ Protein cao

Câu 82:Enzym có tác dụng đông vón sữa

A. Rennin

B. Pepsinở trẻ em và rennin ở người lớn

C. Renin và pepsin

D. Rennin ở trẻ em và pepsin ở người lớn

Câu 83:
II Phần đúng sai( làm đúng cả 4 ý mới được điểm):
Câu 1:


Đề thi thử Hóa Sinh ( chính thức)
1. Amylase có tác dụng thuỷ phân liên kết β 1-4 glucosid S
2. Người ta căn cứ vào nhóm OH của Carbon bất đối nằm xa nhóm chức aldehyd nhất để phân
biệt 2 dạng D- và L- Glucose Đ
3. Polysaccarid thể hiện được đặc trưng của nhóm máu:Đ
4.Phosphorylase là enzym xúc tác cho quá trình thoái hoá glycogen ở cơ và gan, chúng tồn tại
dưới hai dạng bất hoạt và hoạt động Đ
Câu 2 :
1.Thành tế bào vi khuẩn có cấu tạo bền chắc vì có cấu tạo Polyasacarid Đ
2. liên kết glycosid là một liên kết acetal Đ
3. phản ứng oxy hóa C6 của glucose tạo gluconat S
4. ở hồng cầu, ngay cả trong điều kiện hiếu khí, quá trình đường phân cũng vẫn tạo ra lactat Đ

Câu 3:

1 Acid béokhôngbãohòadạngtranskhôngtốtchosứckhỏe. Đ
2 Thànhphầncủa Lecithin là Acid phosphotadicvàCholin. S
3 Acid cerebronicthamgiacấutạoSulfamid.Đ
4 Lipid lànguồnnănglượngdựtrữlớnnhấtcơthể Đ.
Câu 4:

1
2
3
4

Enzymenoyl CoA hydratasechỉtácdụngđốivớiliênkếtdạngcis.S
Chấttrunggiantổnghợp acid béolàmalonyl CoA.Đ
Acid béokhôngbãohòa 1 liênkếtđôiđượctổnghợptừhệenzym mono-oxygenase Đ
Nọcrắngâyvỡhồngcầuvìcó enzyme phosphatase.S

Câu 5;

1.
2.
3.
4.

Quátrìnhkhửamin oxy hóanghĩalàquátrìnhkhửaminđãđược oxy hóa Đ
Bệnh thalassemia là do rốiloạntổnghợp globin vềsốlượng Đ
Bilirubin tự do là bilirubin giántiếp Đ
Myoglobin và hemoglobin khácnhauvềsốvịtrígắn O2 Đ



Đề thi thử Hóa Sinh ( chính thức)
Câu 6

1 Quátrìnhkhửamin oxy hóa glutamate xảyra ở ty thểtếbào Đ
2 Glutaminlà 1 chấtkhôngđộc, trungtính ,dễdàngđimàngtếbào.Đ
3 Protein cầulànhững protein cókíchthướcchiềungang/ chiềudàilớnhơn 1/10 Đ
4 Ceruloplasminngoàitácdụngvậnchuyểnđồng Đ
Câu 7:

1.
2.
3.
4.

áp suất keo trong máu chủ yếu do globumin tạo ra.S
kháng thể đầu tiên được sản xuất trong quá trình đáp ứng miễn dịch là IgGS
bình thường tỉ trọng của máu là 1,024S
ceruloplamin có tác dụng vận chuyển đồng trong máuĐ

Câu 8:

1.
2.
3.
4.

pH máutănglàmtăngkhảnăngphânlý HbO2 S
Vậnchuyển CO2 trongmáu ở 3 dạng: dạngBicarbonat, dạngCarbaminvàdạnghòa tanĐ
Tất cả Enzym dịch não tủy đều có nguồn gốc từ huyết thanhĐ

Bình thường nồng độ Cl- trong huyết thanh cao hơn trong dịch não tủyS

Câu 9:
1, Gan có thể tổng hợp được heparin Đ
2, Quá trình este hóa cholesterol diễn ra ở gan và ở huyết tương nhờ enzyme LCAT S
3, Trong tổn thương tế bào gan mức độ nhẹ có thể thấy tăng cao GLDH trong huyết thanh Đ
4, Muối mật có tác dụng làm nhũ tương hóa lipid và tăng nhu động ruột Đ
Câu 10:
5, Các bệnh lý về gan không ảnh hưởng đến cảm giác ngon miệng S
6, AFP giúp chẩn đoán xác định ưng thư gan nguyên phát S
7, Mục đích của phản ứng liên hợp trong gan là để tạo ra các sản phẩm không độc, tan trong
nước, dễ đào thải theo đường mật hoặc theo nước tiểu Đ
8, Chức năng tế bào gan suy giảm có thể gây nên phù( ứ dịch ngoại bào) Đ
Câu 11:
1,Việc xác định microalbumin niệu hay được làm với các bệnh nhân bị đái tháo đường Đ
2, Thận có vai trò quan trọng trong việc đào thải các acid bay hơi và không bay hơi S


Đề thi thử Hóa Sinh ( chính thức)
3, Bình thương không hề có protein trong nước tiểu S
4, Quá trình tái hấp thu nước ở ống thận hoàn toàn thụ động theo các chất điện giải S
Câu 12:
1, Hệ đệm phosphate có vai trò quan trọng trong việc làm giảm pH nước tiểu Đ
2, HCO3- được hấp thu chủ yếu ở ống lượn gần và ngành lên quai Henle S
3, Sự có mặt của nitrat trong nước tiểu biểu hiện nhiễm trùng đường tiết niệu S
4, Ure có vai trò trong quá trình hòa loãng và cô đặc nước tiểu Đ
Câu 13:
1, Có 3 cách kết thúc tín hiệu ở khe synap: chuyển hóa, tái hấp thu, khuếch tán Đ
2, Các chất dẫn truyền thần kinh phân tử lớn phải được tổng hợp ở mọi phần của sợi trước synap
S

3,GABA là chất dẫn truyền thần kinh ức chế Đ
4, Chất P có vai trò truyền cảm giác đau Đ
Câu 14:
1,Nguồn cung cấp năng lượng lơn nhất cho cơ khi hoạt động trong thời gian dài( 30ph) là glucid
S
2, Bản chất của sự co cơ vân là sự trượt lên nhau của các sợi actin và myosin Đ
3,Nguồn Ca cho sự co cơ vân chỉ bao gồm ở ngoại bào và trong bào tương tế bào S
4, Myoglobin phải có khả năng gắn với oxy cao hơn so với Hemoglobin (ở áp lực oxy cao) để
lấy nhiều oxy cung cấp cho cơ hoạt động S


Đề thi thử Hóa Sinh ( chính thức)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×