Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

ĐỀ NỘI Y6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.65 KB, 10 trang )

ĐỀ NỘI Y6‐2016 
 

 

1.Phân loại GPQ thể lan tỏa là phân loại theo gì:  
A.Vị trí tổn thương 
B.Tính chất. 
C.Thể lâm sàng. 
D.Nguyên nhân. 
2.Hình ảnh XQ phổi của áp xe phổi điển hình là: 
A.Hình hang có mức nước hơi,đường kính ngang không thay đổi với phim chụp thẳng và nghiêng. 
B.Hình hang có mức nước hơi,đường kính ngang thay đổi giữa phim thẳng và phim nghiêng. 
C.Hình mờ có vỏ dày,có thể có tua,hoại tử bên trong. 
D.Hình mờ hình tam giác,đỉnh quay về phía rốn phổi. 
3.Dấu hiệu tăng áp lực động mạch phổi là TRỪ: 
A.Mắt lồi. 
B.T2 đanh mạnh. 
C.Nhịp tim nhanh. 
D.Thổi tâm thu dọc bờ trái xương ức 
4.Tiêu chuẩn dày thất phải theo TCYTTG là: 
A.Trục phải >100 
B.R/S<1 ở V4,V5 
C.Sóng S chiếm ưu thế ở D1. 
D.P>2.5 mm ở D2 
5.Chẩn đoán mức độ nặng của bệnh COPD theo GOLD 2011 thì mức C là: 
6.Chỉ định thở oxy dài hạn tại nhà của bn COPD là: 
7.Ho ra máu trên 200ml/24 giờ là mức độ: 
A.Nhẹ 
B.Trung bình. 
C.Nặng. 




D.Rất nặng. 
8.Bệnh lý nào sau đây gây tăng áp động mạch phổi do rối loạn vận mạch: 
A.Gù vẹo cột sống 
B.Tăng áp động mạch phổi tiên phát. 
C.kén khí phổi 
D.Xơ cứng bì 
9.Hội chứng Piere‐Marie bao gồm các triệu chứng sau trừ: 
A.Ngón tay dùi trống. 
B.Sưng đau các khớp nhỏ nhỡ. 
C.Đau dọc các xương dài. 
D.Đau quanh bả vai ,mặt trong cánh tay. 
10.BN nam 40 tuổi bị đau ngực ,đi chụp phim XQ phổi,CLVT thấy hình ảnh khối mờ phổi Trái có kích 
thước 4x5cm,có hạch rốn phổi bên phải,dịch màng phổi trái,chọc dịch màng phổi thấy tế bào ung 
thư,chọc hạch thượng đòn trái thấy tế bào K,Chẩn đoán GĐ theo TMN ở bn này là: 
A.T2N3M0 
B.T2N3M1 
C.T3N3M1 
D.T2N2M1 
11.Phác đồ điều trị cho bệnh nhân này là: 
A:Chăm sóc giảm nhẹ 
B:Hóa trị liệu có Plastin sau đó xạ trị. 
C.Hóa trị liệu sau đó phẫu thuật. 
D.Hóa trị liệu có plastin và vinorelbine. 
12.Cơn đau thắt ngực điển hình của ĐTN không ổn định có tính chất TRỪ: 
A.Đau dữ dội sau xương ức. 
B.Cơn đau âm ỉ kéo dài hơn 30 phút. 
C.Đau tăng khi gắng sức và giảm khi dùng Nitrat. 
D.Đau lan lên vai trái,mặt trong tay trái đến tận ngón tay nhẫn và ngón út. 



13.Điều trị ban đầu cho bn chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp trừ: 
A.Bất động tai giường. 
B.Thở oxy. 
C.Giảm đau Morphin. 
D.Giảm đau bằng NSADI. 
14.Bn đến viện sau 3h kể từ khi bắt đầu đau ngực,được chẩn đoán NMCT,cơ sở y tế đó không có can 
thiệp ĐMV được ,nếu thời gian chuyển bn đến tuyến trên có đủ đk can thiệp là 2 giờ thì: 
A.Cho bn dùng tiêu sợi huyết rồi chuyển tuyến trên can thiệp. 
B.Chuyển ngay lên tuyến trên can thiệp,không dùng tiêu sợi huyết trước khi chuyển. 
C.Cho bn dùng tiêu sợi huyết và theo dõi nếu thất bại thì chuyển 
D.Cho dùng tiêu sợi huyết,không chuyển. 
15.Bn bị ép tim cấp do tràn dịch màng ngoài tim cần chọc hút dịch MNT,trong lúc chờ đợi chọc dịch ta 
có thể điều trị gì cho bn: 
A.Truyền dịch. 
B.Dùng chẹn beta giao cảm làm giảm nhịp tim . 
C.Dùng lợi tiểu. 
D.Dùng Nitrat giãn mạch. 
16.Đặc điểm điện tâm đồ của ngoại tâm thu thất trừ: 
A.QRS gãn rộng. 
B.RR’+R’R=2RR 
C.Có nhát bóp đến sớm. 
D.Có P đi trước ngoại tâm thu  thất QRS. 
17.Thuốc điều trị đầu tiên lựa chọn cho tim nhịp nhanh trên thất:Adenosin 
18.Chẹn beta giao cảm thuộc nhóm mấy của phân loại Vaghan‐William: 
19,Nguyên nhân gây cường cận giáp trạng thứ phát trong suy thận mạn:Giảm sx 1,25 
dihydroxycholecalciferol tại ống thận. 
20. Nguyên nhân gây thiếu máu của bn suy thận mạn trừ :Suy tủy xương 
21.Mục tiêu điều trị thiếu máu trong STM:HGB:110‐120g/l 

22.Triệu chứng tắc nghẽn trong bệnh UPDLTTTL trừ: Đái đêm,đái són,không nhịn được. 


23.Biến chứng thường gặp nhất của UPDLTTTL trừ: 
A.Sỏi thận. 
B.Túi thừa bang quang. 
C.Suy thân. 
D.Ung thư tiền liệt tuyến. 
24.Viêm gan B,C lây qua đường nào: Máu. 
25.Chỉ định dùng kháng sinh điều trị viêm tụy cấp là : 
A.Viêm tụy cấp hoại tử. 
B.CRP tăng. 
C.Bạch cầu tăng. 
D.Tất cả. 
26.Bn nam 30t,vào viện sau ăn liên hoan uống nhiều rượu và ăn thịt nhiều.vì đau thượng vị dữ 
dội.đau lan ra sau lưng,uống NSADI không đỡ,khám thấy bụng chướng,có PUTB. 
26.Chẩn đoán được nghĩ tới nhiều nhất ở bn này là: Viêm tụy cấp. 
27.Chỉ định bạn ưu tiên thực hiện ở bn này là: 
A.Chụp CLVT 
B.Siêu âm ổ bụng. 
C.Chụp bụng KCB. 
D.Siêu âm nội soi. 
28.Xét nghiệm máu cần làm cho bn là: 
A.Công thức máu. 
B.Amylasa,triglyceride 
C.Canxi máu. 
D.AST,ALT. 
29.Tỉ lệ bn táo bón đến khám tại chuyên khoa tiêu hóa là bao nhiêu: 
A.5‐40% 
B.10‐20% 

C.5‐10% 


D.20‐40%. 
30.Chỉ định sinh thiết đại tràng cho bn táo bón: 
A.Nghi bệnh Chagas 
B.Nghi Hisprung. 
C.Nghi BL thần kinh đại tràng. 
D.Nghi đại tràng mất kn gco giãn. 
31.Triệu chứng táo bón gặp bn % trong bệnh HC ruột kích thích. 
32.Thuốc điều trị HC ruột kích thích: 
A.Salazopyrin. 
B.Pentasa. 
C.prednisolon. 
D.Imodium. 
33.Thuốc nào không gây viêm gan tự miễn:Kháng Sinh. 
34.Loại viêm gan tiến triển thành mạn tính tỉ lệ cao nhất:VGC. 
35.Hình ảnh XQ của tổn thương khớp trong Lupus: TT không bào mòn. 
36.Mức độ tổn thương thận trong lupus có ý nghĩa:Tiên lượng chung cho bệnh. 
37.Bệnh lupus tái phát là do trừ: 
A.Tiếp xúc ánh sáng. 
B.Có thai. 
C.Chloroquin. 
D.Nhiễm khuẩn. 
38. Đặc điểm tổn thương do loãng ương ở bn sau mãn kinh,60 tuổi là: 
A.Lún xẹp đốt sống. 
B.Gãy cổ xương đùi. 
C.Giảm chiều cao. 
D.Gù cong đốt sống lưng  
39.Hình ảnh XQ trong loãng xương: 

A.Đốt sống tăng thấu quang ,mật độ đồng nhất 


B:Đốt sống tăng thấu quang,mật độ không đồng nhất. 
C.Đốt sống chỉ mất các bè xương dọc,còn lại các bè xương ngang. 
D.Đốt sống hẹp khe liên đốt nhẹ. 
40.Trường hợp tổn thương L5 do thoát vị có BH lâm sàng: 
A.Teo các cơ cẳng chân trước ngoài, không đi được bằng gót 
B.Teo các cơ cẳng chân trước ngoài,không đi được bằng mũi chân. 
41.Cơ chế tác dụng của Metformin. 
42.Liều thay đổi của Metformin là: 
A.500‐1000mg 
B.1000‐2000mg. 
C.500‐2550mg. 
D.1000‐3000mg. 
43.Test chẩn đoán cường Cortisol bao gồm: 
A.Định lượng Cortisol máu tăng 
B.Định lượng cortisol trong nước tiểu 24h tăng. 
C.17OHCS niệu tăng. 
D.Cả 3. 
44.Nghiệm pháp liddle liều cao không ức chế được trong trường hợp: 
A.U tế bào ưa kiềm thùy trước tuyến yên. 
B.U lành tính thượng thận. 
C.Ung thư thượng thận. 
D.B và C. 
45.Suy thượng thận là tình trạng: 
A.Giảm Glucocorticoid. 
B.Giảm Mineralcorticoid. 
C.Cả A và B 
D.A hoặc B hoặc cả A và B. 

45.Biểu hiện tại tim mạch của bệnh suy thượng thận mạn:Hạ HA tư thế/Mạch nảy/nhịp chậm/THA. 


46.Xét nghiệm chẩn đoán suy thượng thận mạn tính: 
47.Việc nào sau đây không làm trong điều trị viêm tụy cấp: 
A.Truyền aldosterol 
B.Morphin tiêm dưới da. 
C.Đặt sonde dạ dày. 
D.Nhịn ăn. 
48.Tính chất sốt trong bệnh Crohn:Sốt cao liên tục/Sốt nhẹ lúc đầu/Sốt âm ỉ/… 
49.Nội soi trong bệnh Crohn thấy hình ảnh gì:Lát đá/Đa hình thái/Tổn thương liên túc/Loét dọc. 
50.Thành phần của huyết tương: 
51:Bn nữ XHDD đa hình thái xét nghiệm có TC:9,Hb:86 điều trị cho bn : 
A.Truyền TC khối và Corticoid. 
B.Truyền tiểu cầu khối. 
C.Truyền máu. 
D.Corticoid 
52.Lơ xê mi cấp dòng tủy có :CD 33,13 (+) 
53.Lơ xê mi cấp là bệnh  
A.Máu 
B.Ác tính. 
C.tăng sinh tế bào non trong máu và tủy 
D.cả 3. 
54.Xét nghiệm máu Lơ xê mi cấp thấy gì: 
55.Chẩn đoán u lympho cần:Sinh thiết hạch hoặc khối u nghi ngờ ác tính. 
56.Bảng xếp loại bệnh lympho ác tính theo WHO 2001 chia thành: 
A.Tiến triển chậm. 
B.Tiến triển nhanh. 
C.Tiến triển trung bình. 
D.Cả 3. 

57.Ba giai đoạn của bệnh Lơ xê mi kinh dòng bạch cầu hạt: 


A.Mạn tính,tăng tốc,chuyển dạng cấp. 
B.Mạn tính,xơ tủy vô căn,chuyển dạng cấp 
C.Mạn tính,tăng tiểu cầu tiên phát,chuyển cấp. 
D.Mạn tính,đa hồng cầu tiên phát,chuyển cấp. 
58.Trong bệnh LXMKDBCH đã tổng hợp protein bất thường: 
A.P210 
B.P230 
C.220 
D.190 
59.Liều điều trị khởi phát của Imatinib thường là bao nhiêu: 
A.400mg 
B.600mg. 
C.800mg. 
D200mg. 
60.Làm sạch da do chất độc acid bằng:Nước sạch/Muối sinh lý/Bazo/ 
61.Triệu chứng ngộ độc Gardenal: 
A.Hôn mê yên tĩnh,đồng tử co nhỏ,còn px ánh sáng,hạ huyết áp. 
B.Hôn mê có thể có co giật,dấu hiệu thần kinh khu trú. 
C.Hôn mê yên tĩnh,đồng tử giãn,hạ huyết áp,giảm nhịp tim. 
D.Hôn mê,tăng hoặc giảm phản xạ gân xương, 
62.Điều trị ngộ độc opiod. 
63.Cách chỉnh liều Pralidoxim trong điều trị ngộ độc phospho hữu cơ. 
64.Liều than hoạt:1g/kg. 
65.Trường hợp nào nhiễm toan mà khoảng trống anion bình thường. 
66.Dấu hiệu điện tâm đồ trong tăng Kali máu. 

 

 


Seminar 
1tác dụng của metformin, liều dùng, biến chứng
2.Dùng PAM điều trị ngộ độc phospho hữu cơ.
3.tổn thương loét áp tơ trong bệnh Crohn gặp khi nào
4.tổn thương trong bệnh Crohn gặp ở vtri nào.có vài câu về bệnh Crohn.
5.hình ảnh điện tâm đồ điển hình trong tâm phế mạn
6.giãn phế quản lan tỏa là theo phân loại gì?
7.đặc điểm của giãn pq thể khô, thể ướt.
8.phân loại TNM ung thư phổi, điều trị K bmo vảy.
9.tỉ lệ tiêu chảy trong HC ruột kthich.
10.chụp lưu thông ruột nhằm mục đích j. 
Triệu chưng của tăng áp mạch phổi
ĐTĐ của tăng áp mạch phổi 

điều trị NTT thất 
Chẩn đoán xác định u lympho dựa vào: a hạch đồ b sinh thiết hạch và tổ chức c ... D...
Beta block là thuốc điều trị rối loạn nhịp thuộc nhóm thứ mấy : 1-2-3-4
1.Các giai đoạn của áp xe phổi
2. Pro tiết ra trong LXM kinh: P210 P230 bla bla
3. cách dùng ks trong ap xe phổi:
A dùng ngay sau chẩn đoán xđ và lấy đc bệnh phẩm
B C D quên r
4. Hỏi về dấu hiệu Cảrvallo, gặp trong cái gì thì phải?!
5. Hỏi về phân loại mức độ nặng của COPD theo GOLD 2011 thì mức C gồm những cái gì
6. Điều trị liệu pháp oxy là gì: a, oxy 1-3l tại nhà. b, oxy 100% gì gì đấy
Bệnh nhân NMCT giờ thứ 3 vào viện k có can thiệp, chuyển lên viện có can thiệp mất 2h thì xử trí gì:
A chuyển luôn

B tiêu sợi huyết r chuyển
C đtri ổn định r chuyển
Điều trị ép tim cấp
A lợi tiểu
B beta block
C digitalis?
D...
Cường cận giáp trong suy thạna mạn là do?
A giảm sx 1,25 DCC
1.Nguyên nhân hàng đầu gây vtc?
2. Điều trị nào k áp dụng trongvtc:
A sonde dạ dày
B nuôi dưỡng tĩnh mạch
C truyền sandostatin
D nhịn ăn
3. Khi nào dung ks trongvtc: vtc hoại tử nk.


4. Bn vào viện có xuất huyết da đa hình thái, chảy máu răng lợi, tiểu cầu 9, điều trị gì:
A corticoid
B corticoid + tiểu cầu máy
..
5. Vị trí loãng xương nguyên phát ở phụ nữ
Bh % bn đến khám ở pk tiêu hoá có đại tiện <2/ tuần? =))
BN COPD khám lại sau đợt cấp đo CNHH sau bao lâu
1. 90% ion trong tế bào: Na, K, Sulfat, Ca
2. Sốt trong bệnh crohn có đặc điểm:
A sốt cao liên tục
B hiếm khi sốt
C sốt gđ đầu

D có khi sốt rét run
3. Hình ảnh loét áp tơ hay lát đá của bệnh crohn.???
4. Transit ruột non mục đích để làm gì?
1.ép tim cấp điều trị như thế nào trong thời gian chờ chọc dịch.
2.bn bị nhồi máu cơ tim huyết động ổn định vào viên tỉnh giờ thứ 3, đã dùng các thuốc cơ bản, cách trung tâm cấp
cứu tim mạch 2h, hướng điều trị tiếp theo nào là đúng nhất.
3. liều initinib,
4. đặc điểm viêm màng ngoài tim do virus,
5. điều trị viêm màng ngoài tim do virus,
6. thuốc điều trị ruột kích thích
7. toan máu không có biến chứng tim mạch điều trị bicarbonat khi nào
8.liều than hoạt
9.protein bệnh trong lxm kinh
10.suy thượng thận là gì
11. xét nghiệm chẩn đoán suy thương thận cấp là gì

 
 
 
 
 
 
 
 



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×