Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ĐỀ THI HÓA SINH SỐ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.05 KB, 5 trang )

ĐỀ THI HÓA SINH SỐ 2
I.Phần đúng/sai (Làm đúng tất cả 4 ý được điểm, sai từ 1 ý trở lên không tính
điểm):
Về chu trình acid citric:
Câu 1:Có sự tham gia của enzyme loại 4.
A.Đúng
B.Sai.
Câu 2:Phản ứng 4 được xúc tác bởi enzyme loại 5:
A.Đúng
B.Sai.
Câu 3:Phản ứng số 6 dùng coenzyme khác phản ứng 3:
A.Đúng
B.Sai.
Câu 4:Phản ứng 7 tạo fumarat:
A.Đúng
B.Sai.
Về chu trình acid citric:
Câu 1:Phản ứng 2 không phải là phản ứng OXH khử:
A.Đúng
B.Sai.
Câu 2:Phản ứng 3b là phản ứng tự decarboxyl hóa:
A.Đúng
B.Sai.
Câu 3:3 phản ứng tạo NADH là 3,4,6:
A.Đúng
B.Sai.
Câu 4:Phản ứng 2,7 sử dụng enzyme khác loại:
A.Đúng
B.Sai.
Về chuỗi vận chuyển điện tử:
Câu 1: Phức hợp II của chuỗi vận chuyển electron không dùng coenzyme


Flavin:
A.Đúng
B.Sai.
Câu 2:Phức hợp IV là enzyme khác loại với 3 phức hợp còn lại:
A.Đúng
B.Sai.
Câu 3:Phức hợp III không có cytochrome a:
A.Đúng
B.Sai.
Câu 4:Năng lượng từ hoạt động phosphoryl hóa ADP dùng để vận hành
chuỗi VC điện tử:
A.Đúng
B.Sai.
Về chất ức chế chuỗi vận chuyển điện tử:
Câu 1: Rotenon ức chế vận chuyển e giữa NADH và CoQ:
A.Đúng
B.Sai.
Câu 2:Antimicin A chặn sự vận chuyển e giữa CoQ đến Cyt c:
A.Đúng
B.Sai.


Câu 3:CN- ngăn chặn sự khử oxy của cytochrome a,a3
A.Đúng
B.Sai.
Câu 4:Thermogenin là chất phá ghép nội sinh làm giảm chênh lệch H+ dẫn
tới giảm tổng hợp ATP, tăng tiêu thụ O2, tăng OXH NADH:
A.Đúng
B.Sai.
Về các loại liên kết phosphate:

Câu 1: Anhydrid phosphate: năng lượng giải phóng khi thủy phân liên kết
này là thấp nhất (-7,3 kcalo/mol):
A.Đúng
B.Sai.
Câu 2: Enol phosphate: năng lượng giải phóng khi thủy phân liên kết này là
lớn nhất (-14,8 kcalo/mol):
A.Đúng
B.Sai.
Câu 3: Amid phosphate: năng lượng giải phóng khi thủy phân liên kết này là
-10,1kcalo/mol:
A.Đúng
B.Sai.
Câu 4: Acyl phosphate: chất điển hình là 1,3 DPG;
A.Đúng
B.Sai.
II. Phần MCQ (Chọn 1 đáp án đúng nhất):
Câu 1: Năng lượng giải phóng của chuỗi vận chuyển điện tử nếu đi từ NADH đến
O2:
A. -52,6 kcal/mol
B. -23,82 kcal/mol
C. -54,17 kcal/mol
D. -53,32 kcal/mol
Câu 2: Sắp xếp cơ chất của chuỗi VC điện tử theo trật tự tăng dần thế năng OXH
khử:
A.Cyt c1B.Cyt c C.Cyt b< Cyt c1< Cyt a
D.Cyt a1< Cyt b< Cyt c3
Câu 3:Chênh lệch thế năng OXH-khử của cặp H20/02 và NADH/NAD+ là:
A.0,5 mV

B.0,5 V
C.1,14 V
D.1,14mV
Câu 4:Thứ tự nào sau là đúng về chuỗi VC điện tử:
A. NADH->FAD->FeS->CoQ->Cyt b->FeS->Cyt c->Cyt c1
B. Succinat->FMN->FeS->CoQ->Cyt b->FeS->Cyt c1->Cyt c
C.NADH->FMN->FeS->CoQ->Cyt b->Cyt c1->Cyt c
D.Đáp án khác.
Câu 5:Trong chu trình Kreb chất nào là sản phẩm của PU đa enzyme (có 3 enzym):
A. Succinat
B.α-cetoglutarat
C. Oxalosuccinat
D.Succinyl CoA
Câu 6:Thứ tự xuất hiện đúng của các chất trong chu trình Acid Citric:
A. Citrat->Isocitrat->Cis aconitat


B. α-cetoglutarat->Succinat->Succinyl CoA
C. Fumarat->Malat->Oxalosuccinat->Citrat
D. Isocitrat->Oxalosuccinat->α-cetoglutarat
Câu 7:Phản ứng hợp nước trong chu trình Kreb:
A. 2b,7
B.2a,6
C. 2b,6
D.2a,7
Câu 8:Chọn đáp án đúng về kết quả và đặc điểm của chu trình Kreb:
A.Cần sử dụng 3 phân tử nước
B.Xảy ra trong ty thể và bào tương tế bào
C.Bốn cặp H2 đi ra khỏi chu trình
D.Xảy ra trong điều kiện ái khí hoặc yếm khí

Câu 9: Năng lượng giải phóng ra trong quá trình vận chuyển điện tử được tính theo
công thức:
A. ΔG0’= -2n.f.ΔE0
B. ΔG0’= -n.f.ΔE0’
C. ΔG0= -2n.f.ΔE0
D. ΔG0= -n.f.ΔE0’
Câu 10: Phản ứng phosphoryl hóa là 1 phản ứng tổng hợp nên cần enzyme:
A. Phosphoryl synthetase
B. Phosphoryl kinase
C. Phosphat synthetase
D. Phosphat kinase
Câu 11: Phản ứng tổng quát của phức hợp III trong chuỗi vc điện tử:
A.CoQ + 2H+ + 2Cytc-Fe2+ -> CoQH2 + 2CytC-Fe3+
B.CoQH2 + 2Cytc-Fe3+ -> CoQ + 2CytC-Fe2+ + 2H+
C.CoQ + 2H+ + 2Cytc-Fe2+ -> CoQH2 + 2Cyta-Fe3+
D.CoQH2 + 2Cyta-Fe2+ -> CoQ + 2Cyta-Fe3+ + 2H+
Câu 12: Thoái hóa hoàn toàn 3 phân tử Pyruvat và 2 phân tử Acetyl CoA trong ty
thể tạo ra tổng cộng
A. 62 ATP
B. 60 ATP
C. 69 ATP
D. 33 ATP
Câu 13. Cấu tạo ATP synthase gồm bao nhiêu phức hợp oligome
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14: Cho chuỗi sự kiện sau:
1. Quay phức hợp ATP synthase



2. Gắn ADP và Pi
3. Tiểu đơn vị trở về vị trí ban đầu
4. Hình thành ATP
Thứ tự đúng trong quá trình tổng hợp ATP của phức hợp ATP synthase
A.4,1,2,3
B.2,4,1,3
C.2,1,4,3
D.1,2,4,3
Câu 15:Năng lượng giải phóng từ quá trình vận chuyển e- được sử dụng để:
A.Tạo ATP
B.Tạo nhiệt lượng
C.Vận chuyển calci
D.Đáp án khác
Câu 16:Trong chu trình Kreb phản ứng nào sau đây sử dụng enzyme cùng loại với
ligase:
A.Tạo citrat
B.Tạo succinat
C.Tạo malat
D.Tất cả sai.
Câu 17: Các chất nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh:
A. Chitin, Keratan sulphat, Chondroitin 6 sulphat
B. Cellulose, Chondroitin 4 sulphat, Heparin
C. Amylopectin, glycogen, cellulose
D. Đáp án khác
Câu 18: Số lượng gốc glucose trong phân tử glycogen
A. 250-25000 gốc
B. 240-2400 gốc
C. 2400-24000 gốc
D. 2500-25000 gốc

Câu 19:Đặc điểm không đúng về cấu tạo của glycogen:
A.Có cấu trúc tương tự Amylopectin
B.Phân nhánh ít hơn và nhánh ngắn hơn
C.Có từ 2400-24000 gốc glucose và nhánh có từ 8-12 gốc glucose
D.Đáp án khác
Câu 20: Chọn câu sai về các polysaccarid:
A. αAmylose có cấu trúc dạng quay trái
B. Amylopectin ít nhánh hơn và nhánh dài hơn glycogen
C. Cellulose được coi là đồng phân của αAmylose
D. Cellulose và Chitin đều có liên kết α (1-4) glucosid




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×