Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ĐỀ THI SINH LÝ SỐ 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.13 KB, 4 trang )

ĐỀ THI SINH LÝ SỐ 8
I.Phần đúng/sai (Làm đúng tất cả 4 ý được 4 điểm, sai từ 1 ý trở lên không tính điểm):
Phương pháp tránh thai tính vòng kinh theo phương pháp Ogino và Knaus cho người có
chu kì kinh đều 30 ngày:
Câu 1:Thời gian từ ngày 15 đến ngày 30 là thời gian an toàn tuyệt đối.
A.Đúng

B.Sai.

Câu 2:Ngày thứ 7 đến ngày thứ 11 là khoảng thời gian bấp bênh cần sử dụng biện pháp
tránh thai khác.
A.Đúng

B.Sai.

Câu 3:Ngày thứ 4 đến ngày thứ 6 là khoảng thời gian an toàn tương đối:
A.Đúng

B.Sai.

Câu 4:Dựa vào khoảng thời gian cố định từ khi có kinh đến khi phóng noãn của 1 chu kì
vào khoảng 14 ngày:
A.Đúng
B.Sai.
Về quá trình bài tiết sữa của phụ nữ có thai và cho con bú:
Câu 1:Progesteron tăng làm tăng tác dụng bài tiết sữa của prolactin:
A.Đúng

B.Sai.

Câu 2:Sữa non có thành phần lipid ít hơn so với sữa chính:


A.Đúng

B.Sai.

Câu 3:Prolactin và hCS rau thai phối hợp kích thích nang tuyến sữa bài tiết sữa
A.Đúng

B.Sai.

Câu 4:Estrogen có tác dụng ức chế bài tiết sữa.
A.Đúng
Về các hormone của rau thai:

B.Sai.

Câu 1:Estrogen do rau thai bài tiết chủ yếu là estriol:
A.Đúng

B.Sai.

Câu 2:hCG có tác dụng trực tiếp kích thích phát triển cơ quan sinh dục của thai:
A.Đúng

B.Sai.

Câu 3:Rau thai bài tiết progesterone từ tuần thứ 5 của thời kì có thai
A.Đúng

B.Sai.


Câu 4:Kích thích tế bào Sertoli của thai phát triển:
A.Đúng
Vận chuyển các chất dinh dưỡng qua rau thai:

B.Sai.

Câu 1:Các ion K+,Na+,Cl- khuếch tán từ máu mẹ qua rau thai sang máu con


A.Đúng

B.Sai.

Câu 2:Glucose đi qua rau thai bằng cơ chế vận chuyển tích cực thứ phát
A.Đúng

B.Sai.

Câu 3:Nồng độ glucose của máu mẹ thấp hơn máu con 20%:
A.Đúng

B.Sai.

Câu 4:Tốc độ vận chuyển acid béo qua rau thai lớn hơn vận chuyển glucose:
A.Đúng

B.Sai.

So sánh tác dụng của estrogen và testosterone lên xương và chuyển hóa:
Câu 1:Kích thích gắn đầu xương vào thân xương: Estrogen yếu hơn so với testosterone.

A.Đúng

B.Sai.

Câu 2:Tăng lắng đọng muối Ca++ vào xương: Estrogen có tác dụng yếu hơn Testosteron
A.Đúng

B.Sai.

Câu 3:Testosteron tác dụng lên chuyển hóa cơ sở mạnh gấp 3 lần estrogen:
A.Đúng

B.Sai.

Câu 4:Cả 2 hormon đều làm tăng nhẹ quá trình tổng hợp protein của toàn cơ thể:
A.Đúng

B.Sai.

II. Phần MCQ (Chọn 1 đáp án đúng nhất):
Câu 1: Cho các tác dụng sau đây:
1. Kích thích tế bào Sertoli bài tiết dịch
2. Kích thích hình thành tinh nguyên bào
3. Kích thích giảm phân của tinh nguyên bào
4. Kích thích sản sinh tinh trùng
5. Kích thích ống sinh tinh phát triển
6. Kích thích hoạt động nội tiết của tinh hoàn
Có mấy tác dụng là của Testosteron
A. 1
B. 2

C. 3
D. 5
Câu 2: Tế bào Leydig chiếm bao nhiêu % trọng lượng tinh hoàn:
A. 10%
B. 20%
C. 30%
D. 40%
Câu 3:Cho các tác dụng sau của hormone trong thời kì bào thai:
1. Kích thích đưa tinh hoàn xuống bìu vào tháng 2-3 của thời kì bào thai
2. Kích thích phát triển đường sinh dục trong ở nam
3. Giúp hình thành tế bào Leydig


4. Giúp hình thành đặc tính sinh dục nam thứ phát.
5. Kích thích ống Wolf phát triển
6. Kích thích quá trình phân chia của tinh nguyên bào

Có mấy tác dụng của Testosteron:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 4: Tác động lên chuyển hóa cơ sở của testosterone trong TK thiếu niên và thanh niên:
A. Tăng 5-10%
B. Tăng 10-15%
C. Tăng 15-20%
D. Tăng 20-25%
Câu 5: Thời gian phát triển của Hoàng thể khi không mang thai
A. 12 ngày
B. 8 ngày

C. 18 ngày
D. 4 tháng
Câu 6: Bản chất của Inhibin là
A. Protein
B. Steroid
C. Peptid
D. Glycoprotein
Câu 7: KLPT của hCS
A.38000 Da
B.39000 Da
C.32000 Da
D.28000 Da
Câu 8: Hormon được bài tiết nhiều nhất trong thời kì mang thai là
A. HCG
B. hCS
C. Estrogen
D. Progesteron
Câu 9: Đâu không phải là tác dụng của Progesteron
A. Giảm co bóp của TC và vòi TC
B. Giúp niêm mạc TC bài tiết dịch trong nửa sau chu kì kinh nguyệt
C. Tham gia phóng noãn
D. Phát triển thùy và ống tuyến vú
Câu 10: Khi có thai HCG xuất hiện trong nước tiểu người mẹ vào thời điểm ngày thứ….. (tính
theo ngày đầu kì kinh cuối với kinh nguyệt 28 ngày) và đạt nồng độ cao nhất vào tuần thứ…. sau
phóng noãn
A. 8-9; 10-12
B. 8-9; 12-14
C. 22-23; 10-12
D. 22-23; 12-14
Câu 11: Chọn câu đúng về bài tiết estrogen trong thời kì mang thai:

A. Bài tiết lượng gấp 20 lần bình thường
B. Được tế bào rau thai tổng hợp từ Cholesteron
C. Chủ yếu là Estriol
D. Được tổng hợp trực tiếp từ Acetyl CoA từ vỏ thượng thận thai nhi


Câu 12: Nồng độ Aldosteron tăng ntn trong thời kì bào thai
A. Gấp 1,5 lần
B. Gấp 2 lần
C. Không tăng
D. Giảm 2 lần
Câu 13: Trong các hormone sau đây: PTH, FSH, LH, hCG, Testosteron, Inhibin, ABP. Có bao
nhiêu hormone tác động lên chức năng nội tiết của tinh hoàn:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14: Điều nào sau đây đúng về biến đổi hormone trong giai đoạn phóng noãn:
A. FSH đạt đỉnh 16h trước phòng noãn, LH đạt đỉnh trước 2 ngày
B. FSH tăng gấp 2-3 lần, trong khi LH cao gấp 6-10 lần và đạt đỉnh trước phóng noãn 16h
C. Đỉnh LH có vai trò quan trọng trong cơ chế phóng noãn, Nồng độ FSH gần như k đổi
trong giai đoạn phóng noãn
D. Đỉnh LH làm tăng bài tiết Estrogen từ các tế bào lớp áo trong của nang noãn và gây
phóng noãn
Điền từ vào chỗ trống các hormone phù hợp:
Câu 15: Ngăn cản hoàng thể thoái hóa:………
Câu 16: Tổng hợp từ Androgen vỏ thượng thận thai nhi:………
Câu 17: Gây mất hình ảnh dương xỉ:………
Câu 18: Tăng tốc độ sinh sản các mô của thai:……….
Câu 19: Làm mềm CTC ở phụ nữ lúc sinh con:……….

Câu 20: Được giảm bài tiết khi mang thai:………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×