NHẬN BIẾT VÀ TIẾP CẬN TRẺ
TRONG TÌNH TRẠNG NẶNG
Ths. Bs. Trương Văn Quý
Bộ môn Nhi – Trường Đại học Y Hà Nội
Khoa Nhi – Bệnh viện Bạch Mai
Mục tiêu
• Nhận biết một cách hệ thống các dấu hiệu nặng của trẻ.
• Tiếp cận và xử trí ban đầu trẻ bị bệnh nặng.
TIẾP CẬN HỆ THỐNG
A: Đường thở
B: Thở
C: Tuần hoàn
D: Thần kinh
E: Bộc lộ khám toàn thân
NHẬN BIẾT TRẺ TRONG TÌNH TRẠNG NẶNG
Nội dung chính
1. Nguy cơ suy hô hấp
2. Nguy cơ suy tuần hoàn
3. Nguy cơ tổn thương thần kinh trung ương
ĐÁNH GIÁ ĐƯỜNG THỞ VÀ THỞ
Nguy cơ suy hô hấp
Thở gắng sức
• Tần số thở
• Rút lõm lồng ngực
• Tiếng thở bất thường
• Tiếng thở rên
• Sử dụng cơ hô hấp phụ
ĐÁNH GIÁ ĐƯỜNG THỞ VÀ THỞ
Nguy cơ suy hô hấp
Trường hợp đặc biệt: không gặp các dấu
hiệu thở gắng sức
• Trẻ kiệt sức, trẻ đẻ quá non
• Trẻ có tổn thương thần kinh trung ương
• Trẻ có bệnh lý thần kinh cơ: nhược cơ
ĐÁNH GIÁ ĐƯỜNG THỞ VÀ THỞ
Nguy cơ suy hô hấp
Hiệu quả của thở:
• Sự di động lồng ngực, thông khí phổi
• Phổi không thông khí (phổi câm) là dấu hiệu nguy kịch
• Bão hòa oxy qua da (SpO2)
Lưu ý: trẻ tím tái, SpO2 < 85% là dấu hiệu bệnh nặng và
muộn
ĐÁNH GIÁ ĐƯỜNG THỞ VÀ THỞ
Nguy cơ suy hô hấp
Ảnh hưởng lên cơ quan khác:
• Nhịp tim
• Tri giác
ĐÁNH GIÁ TUẦN HOÀN
Nguy cơ suy tuần hoàn
Dấu hiệu tim mạch
• Nhịp tim
• Độ nảy của mạch
• Thời gian phục hồi mao mạch
• Huyết áp động mạch
Thời gian làm đầy mao mạch
• Ấn trong 5 giây
• Thả tay ra
• Da sẽ hồng lại < 2s
nếu tưới máu tốt, trẻ
ấm
Huyết áp Động mạch
Tuổi (năm)
<1
1–2
2–5
5 – 12
Huyết áp tâm thu (mmHg)
80 – 90
85 – 95
90 – 95
> 12
100 – 120
100 – 105
Hạ Huyết áp là dấu hiệu của giai đoạn cuối
ĐÁNH GIÁ TUẦN HOÀN
Nguy cơ suy tuần hoàn
Ảnh hưởng của suy tuần hoàn lên cơ quan khác
• Tần số thở
• Nhiệt độ/màu sắc da
• Tri giác
• Nước tiểu
ĐÁNH GIÁ TUẦN HOÀN
Nguy cơ suy tuần hoàn
Suy tim: những dấu hiệu gợi ý
• Tím không đáp ứng với oxy
• Nhịp tim không tương ứng với mức độ khó thở
• Tĩnh mạch cổ nổi
• Tiếng TTT, nhịp ngựa phi
• Gan to
• Không bắt được mạch bẹn
ĐÁNH GIÁ THẦN KINH
Nguy cơ tổn thương thần kinh
• Chỉ thực hiện khi đã đánh giá về hô hấp và tuần hoàn
• Không có vấn đề thần kinh nào ưu tiên hơn vấn đề ABC
• Cả suy hô hấp và tuần hoàn đều có thể ảnh hưởng tới thần
kinh
ĐÁNH GIÁ THẦN KINH
Chức năng thần kinh
Mức độ tri giác:
A: Tỉnh táo (ALERT)
V: Đáp ứng với lời nói (VOICE)
P: Đáp ứng với đau (PAIN)
U: Không đáp ứng (UNRESPONSIVE)
ĐÁNH GIÁ THẦN KINH
Chức năng thần kinh
• Tư thế
ĐÁNH GIÁ THẦN KINH
Chức năng thần kinh
Đồng tử
ĐÁNH GIÁ THẦN KINH
ảnh hưởng đến cơ quan khác
Hô hấp:
• Kiểu thở bất thường
• Ngừng thở
Lưu ý: Kiểu thở bất thường trên bệnh nhân hôn mê chứng tỏ có
suy chức năng tế bào thần kinh
ĐÁNH GIÁ THẦN KINH
ảnh hưởng đến cơ quan khác
Tuần hoàn:
• Hội chứng Cushing: tăng huyết áp, nhịp tim chậm (Tăng ALNS)
• Là dấu hiệu muộn và nặng của giai đoạn cuối
TIẾP CẬN TRẺ BỊ BỆNH NẶNG
1. Đánh giá bước 1 Hồi sức
2. Đánh giá bước 2 và tìm những vấn đề chủ chốt Xử trí cấp
cứu
3. Ổn định và vận chuyển bệnh nhân đến đơn vị điều trị
TIẾP CẬN MỘT TRẺ BỊ BỆNH NẶNG
Đánh giá bước 1 hồi sức
A: Đường thở:
Đánh giá
• Sự thông thoáng đường thở
• Nhìn, nghe, cảm nhận:
Hồi sức
• Mở thông đường thở
• Dụng cụ hỗ trợ đường thở
• Các dấu hiệu gợi ý tắc đường hô hấp • Có thể đặt NKQ
• Trẻ ngừng thở
TIẾP CẬN MỘT TRẺ BỊ BỆNH NẶNG
Đánh giá bước 1 hồi sức
B: Thở
B: thở (Đánh giá hiệu quả của thở)
Hồi sức
• Sự di động của lồng ngực
• Oxy lưu lượng cao
• Thông khí
• Bóp bóng qua mask
• Đặt Nội khí quản
TIẾP CẬN MỘT TRẺ BỊ BỆNH NẶNG
Đánh giá bước 1 hồi sức
TIẾP CẬN MỘT TRẺ BỊ BỆNH NẶNG
Đánh giá bước 1 hồi sức
C: Tuần hoàn
Đánh giá
Hồi sức
• Nhịp tim
• Thở oxy qua mask hoặc qua NKQ
• Độ nảy của mạch
• Bolus dịch 20ml/kg truyền TM
• Thời gian làm đầy mao mạch
• Huyết áp
hoặc truyền trong xương
TIẾP CẬN MỘT TRẺ BỊ BỆNH NẶNG
Đánh giá bước 1 hồi sức
D: đánh giá chức năng thần kinh
Đánh giá
A: Tỉnh táo (ALERT)
V: Đáp ứng với lời nói (VOICE)
P: Đáp ứng với đau (PAIN)
Hồi sức
• Mức P/U Cân nhắc đặt NKQ để
kiểm soát đường thở
• Glucose giảm truyền đường TM
U: Không đáp ứng (UNRESPONSIVE) • Co giật Midazolam cắt cơn giật
• Tăng ALNS Manitol truyền TM