Tải bản đầy đủ (.doc) (90 trang)

báo cáo thực tập tốt ngiệp TÌM HIỂU VỀ TRẠM BIẾN ÁP 110KV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 90 trang )

Trường CĐĐL Miền Trung

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

LỜI NÓI ĐẦU

Một trong những tiêu chuẩn để đánh giá sự phát triển của công nghiệp hiện
đại hoá, điện khí hoá trong đó ngành điện đóng vai trò quan trọng. Có thể
nói ngành điện là đòn bẩy của sự phát triển công nghiệp, tiến bộ và văn
minh của toàn xã hội.
Cùng với sự phát triển của hệ thống năng lượng quốc gia. Ở nước ta ngày
càng xuất hiện nhiều nhà máy thuỷ điện, trạm biến áp và các đường dây
truyền tải điện với các cấp điện áp khác nhau, đặc biệt là sự xuất hiện
đường dây Bắc-Trung-Nam, đánh dấu sự phát triển tốt đẹp của Ngành điện
Việt Nam. Trong 3 vấn đề quan trọng là xây dựng các nhà máy điện, trạm
biến áp và các đường dây tải điện. Việc khảo sát trạm biến áp đang vận
hành cũng đóng một vai trò hết sức quan trọng, giúp sinh viên bước đầu làm
quen và tiếp xúc với thực tế.
Sau gần 3 năm theo học tại trường Cao đẳng Điện Lực Miền Trung, sự giúp
đỡ của tất cả các thầy cô, cùng với sự nỗ lực của bản thân, em đã được
khảo sát đề tài. Sau một thời gian thực tập tại TBA 110kv Diên Hồng, được
sự hướng dẫn của các NVVH trạm và thầy Trần Trung Dũng em đã hoàn
thành báo cáo thực tập của mình.
Lần đầu tiên khảo sát đề tài, do kiến thức còn hạn chế, chắc chắn không
tránh khỏi những sai sót. Kính mong các thầy cô góp ý chỉ bảo thêm để khi
ra trường em có kiến thức vững vàng hơn. Nhân đây em xin gửi đến các
thầy lời cảm ơn chân thành nhất.
Em xin chân thành cảm ơn !
..................................... Pleiku,

tháng



năm 2010

Sinh viên

Trương Nam Huy

GVHD: Trần Trung Dũng

1

SVTH:

Trương Nam Huy


Trường CĐĐL Miền Trung

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

TÌM HIỂU VỀ TRẠM BIẾN ÁP 110KV
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ TRẠM BIẾN ÁP 110KV
DIÊN HỒNG
1. Giới thiệu sơ bộ về TBA 110kV Diên Hồng:
Trạm biến áp 110kV-Diên Hồng được xây dựng và đưa vào vận hành tháng
12 năm 2001 với quy mô hai máy biến áp 110kV- 2 x 25MVA, là nguồn
cung cấp cho lưới điện 35kV và 22kV(TP Pleiku, Trà Bá, Hàm Rồng, Chư
Sê, cung cấp cho khu vực Chư Păh và phụ tải của các vùng lân cận).
Trạm được xây dựng tại Tổ 7 phường Iakring-TP Pleiku-Gia lai. Khu vực

xây trạm thuộc kiểu xâm thực bóc mòn, bề mặt địa hình không bằng phẳng,
độ cao địa hình khu vực trạm dao động từ 791m đến 801m không bị ngập
lụt. Thảm thực vật chủ yếu là đất đồi hiện nay được khai thác trồng cây bạch
đàn .
Địa điểm này có vị trí địa lý như sau:


Phía bắc giáp với đường đất đi vào xã Diên Phú.



Phía nam giáp với đất đồi trồng cà phê.



Phía đông giáp với đường đất đi vào xã Diên Phú.



Phía tây giáp với đường dây 110KV Pleiku-Chư Sê.

2. Nhiệm vụ của TBA trong HTĐ:
- Là khâu trung gian nhận và phân phối điện năng cho phụ tải.

3. Đặc điểm, vai trò của TBA trong HTĐ:

GVHD: Trần Trung Dũng

2


SVTH:

Trương Nam Huy


Trường CĐĐL Miền Trung

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

- Trạm biến áp 110kV Diên Hồng thiết kế với quy mô là 02 ngăn lộ MBA T1
và T2, sơ đồ hệ thống 02 thanh góp có DCL phân đoạn. Phía nguồn nối với
hệ thống 110kV thông qua 01 ĐZ, phía 35kV được thiết kế hệ thống phân
phối ngoài trời có 02 MC tổng, 01 MC phân đoạn và 05 xuất tuyến, phía
22kV thiết kế hệ thống phân phối bằng tủ hợp bộ lắp đặt trong nhà có 02
MC tổng 01 MC phân đoạn và 09 xuất tuyến, có 02 MBA tự dùng, 01 giàn
ắc quy 104 bình 2V-200Ah mắc nối tiếp nạp và phụ nạp thường xuyên dùng
phục vụ cho nguồn nuôi các rơ le bảo vệ-nguồn điều khiển- bảo vệ-báo tín
hiệu trong trạm. Mọi thao tác thiết bị đều thuộc quyền điều khiển trực tiếp
của trung tâm điều độ hệ thống điện Miền Trung (A3) và điều độ Điện lực
Gia Lai (B40).
- TBA 110kV Diên Hồng nhận điện từ TBA 500kV Pleiku cung cấp cho phụ
tải khu vực thuộc TP Pleiku và các huyện lân cận, là trạm trung chuyển
thông qua 01 máy cắt ĐZ 110kV để cung cấp cho lưới 110 kV Chư Sê và
Ayunpa. Trạm 110 kV Diên Hồng có ý nghĩa rất quan trọng đối với đời sống
nhân dân cũng như an ninh quốc phòng trong địa bàn tỉnh Gia Lai. Là trạm
trung gian cung cấp điện cho khu vực thành phố Pleiku qua đường dây 22
kV và 2 huyện lân cận Chư Sê, Ajunpa qua đường dây 110 kV ngoài ra còn
có các thủy điện nhỏ được đấu nối vào trạm qua các đường dây 35 kV đưa
lên hệ thống.


GVHD: Trần Trung Dũng

3

SVTH:

Trương Nam Huy


Trường CĐĐL Miền Trung

Báo cáo thực tập tốt nghiệp
CHƯƠNG II

TÌM HIỂU THIẾT BỊ TBA 110KV DIÊN HỒNG
I. CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Hiện nay trong trạm đang vận hành với 2 MBA.
I.1- MÁY BIẾN ÁP LỰC T1
1. Kiểu
: 3 Pha, 3 cuộn dây, ngâm trong dầu, Làm việc ngoài trời
2. Số pha
: 3 pha
3. Số chế tạo
: VN 00007
4. Nhà chế tạo/Nước sản xuất
: ABB/Việt Nam
5. Năm sản xuất
: 2000
6. Năm lắp đặt
: 2001

7. Năm vận hành
: 2001
8. Tần số định mức
: 50 Hz
9. Công suất định mức:
- Cao áp (CA)
: 25 MVA
- Trung áp (TA)
: 25 MVA
- Hạ áp (HA)
: 25 MVA
10. Điện áp định mức:
- Cao áp (CA)
: 115±9x1,78% kV
- Trung áp (TA)
: 38,5±2x2,5% kV
- Hạ áp (HA)
: 24 kV
11. Dòng điện định mức:
- Cao áp
: 126 A
- Trung áp
: 375 A
- Hạ áp
: 601 A

GVHD: Trần Trung Dũng

4


SVTH:

Trương Nam Huy


Trường CĐĐL Miền Trung

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

12. Điện áp và dòng điện tương ứng các phía ở các nấc phân áp:
Nấc
Phân áp
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

19

Cao áp
U (kV)
I (A)
133,420
108
131,380
110
129,330
112
127,280
113
125,240
115
123,190
117
121,140
119
119,090
121
117,050
123
115,000
125
112,950
128
110,910
130
108,860

133
106,810
135
104,770
138
102,720
141
100,670
143
98,620
146
96,580
149

Trung áp
U (kV)
I (A)
36,580
395
37,540
385
38,500
375
38,460
366
40,540
357

Hạ áp
U (kV)

I (A)
24
601

13. Hệ thống làm mát:
Cuộn dây
Cao áp
Trung áp
Hạ áp

Kiểu hệ thống làm mát
Làm mát tự nhiên Quạt gió cưỡng bức
(ONAN)
(ONAF)
15 MVA/75 A
25 MVA/126 A
15 MVA/225 A
25 MVA/375 A
15 MVA/361 A
25 MVA/601 A

13.a/ Bộ tản nhiệt:
GVHD: Trần Trung Dũng

5

SVTH:

Trương Nam Huy



Trường CĐĐL Miền Trung

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

- Phương pháp làm mát của MBA là sự lưu thông dầu, gió tự nhiên(ONAN)
và làm mát cưỡng bức bằng quạt gió (ONAF). Thiết bị làm mát là hệ thống
tản nhiệu kiểu giàn lá MENK 140M có thể tháo rời để thuận tiện cho việc
vận chuyển máy. Việc làm mát của bộ tản nhiệt theo phương thức đối lưu và
bức xạ nhiệt.
13.b/ Hệ thống quạt mát
- Hệ thống quạt mát hoạt động theo 2 chế độ bằng tay và tự động. Ở chế độ
bằng tay có thể khởi động bằng nút bấm tại tủ điều khiển tại chỗ hoặc tủ
điều khiển từ xa. Ở chế độ tự động khởi động quạt theo nhiệt độ cuộn dây
115kv
- Khởi động quạt theo nhiệt độ cuộn dây 115kv:
+ Khởi động: 75oc
+ Dừng
: 65oc
14. Tổ đấu dây
: YN/d/yn-11-0
15. Sự gia tăng nhiệt độ:
- Trung bình cuộn dây
: 60oC
- Lớp dầu trên
: 55oC
16. Nhiệt độ làm việc cho phép lớn nhất
- Nhiệt độ lớp dầu trên
: 95oC
- Nhiệt độ cuộn dây cao áp

: 115oC
- Nhiệt độ cuộn dây trung áp
: 115oC
- Nhiệt độ cuộn dây hạ áp
: 115oC
17. Sứ đầu vào MBA:
- Cao áp
: GOB 550/800 của hãng ABB sản xuất
- Trung tính cao áp
: GOB 325/800 của hãng ABB sản xuất
- Trung áp
: SBA 38,5 của công ty sứ Hoàng Liên Sơn SX
- Hạ áp
: Dt20 Nf1000 do hãng COMEM (Italy) sản xuất
- Trung tính hạ áp
: Dt20 Nf1000 do hãng COMEM (Italy) sản xuất
18. Biến dòng chân sứ đầu vào MBA:
- TI phía 110 kV:
+ Số pha
:3
+ Số cuộn dây
:2
+ Tỷ số biến
Cuộn dây
Cấp chính xác
Công suất (VA)

: 150-200/1/1 A
1
2

0,5
5P20
30
30

- TI trung tính phía 110 kV:
+ Số pha
GVHD: Trần Trung Dũng

:1
6

SVTH:

Trương Nam Huy


Trường CĐĐL Miền Trung
+ Số cuộn dây
+ Tỷ số biến
Cấp chính xác
Công suất (VA)

Báo cáo thực tập tốt nghiệp
:1
: 100-200/1 A
5P20
30

- TI chân sứ phía 38,5 kV:

+ Số pha
+ Số cuộn dây
+ Tỷ số biến
Cuộn dây
Cấp chính xác
Công suất (VA)

:3
:2
: 300-600/1/1 A
1
2
0,5
5P20
30
30

- TI phía 24 kV:
+ Số pha
+ Số cuộn dây
+ Tỷ số biến
Cuộn dây
Cấp chính xác
Công suất (VA)

:3
:2
: 500-1000/1/1 A
1
2

0,5
5P20
30
30

- TI trung tính phía 23 kV:
+ Số pha
+ Số cuộn dây
+ Tỷ số biến
Cấp chính xác
Công suất (VA)

3
1
10

:1
:1
: 500-1000/1 A
5P20
30

-

TI dùng để đo nhiệt độ cuộn dây (đặt ở pha B):
Cao áp
Trung áp
Tỷ số biến
150/1,5 A
396/1,5 A

Cấp chính xác
1
1
Công suất (VA)
10
10
19. Điện áp ngắn mạch %:
- Cao - Trung
: 9,8
- Cao - Hạ
: 17,8
- Trung - Hạ
: 5,7
20. Tổn thất ngắn mạch:
- Cao - Trung
: 100,46 kW
- Cao - Hạ
: 114,18 kW
- Trung - Hạ
: 76,42 kW
21. Dòng điện không tải
: 0,15 %
GVHD: Trần Trung Dũng

7

SVTH:

Hạ áp
601/1,5 A

1
10

Trương Nam Huy


Trường CĐĐL Miền Trung

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

22. Tổn thất không tải
: 17 kW
23. Hệ thống điều chỉnh nấc phân áp
- Kiểu bộ điều áp
: UZFRN 380/150
- Nhà chế tạo
: ABB
- Loại điều áp phía cao áp
: Có tải
- Loại điều áp phía trung áp
: Không tải
24. Loại dầu cách điện
: Nynas 10GBX
25. Trọng lượng dầu cả máy
: 18.150 Kg
26. Tổng trọng lượng MBA
: 67.650 Kg
I.2- MÁY BIẾN ÁP LỰC T2
1. Kiểu
: 25000/3P/115-38,5(24)/RGH090/040805

2. Số pha
: 3 pha
3. Số chế tạo
: 25M020621
4. Nhà chế tạo/Nước sản xuất
: EMC/Việt Nam
5. Năm sản xuất
: 2005
6. Năm lắp đặt
: 2006
7. Năm vận hành
: 2006
8. Tần số định mức
: 50 Hz
9. Công suất định mức:
- Cao áp (CA)
: 25 MVA
- Trung áp (TA)
: 25 MVA
- Hạ áp (HA)
: 25 MVA
10. Điện áp định mức:
- Cao áp (CA)
: 115±9x1,78% kV
- Trung áp (TA)
: 38.5±2x2,5% kV
- Hạ áp (HA)
: 24 kV
11. Dòng điện định mức:
- Cao áp

: 125,5 A
- Trung áp
: 374,9 A
- Hạ áp
: 601,4 A

GVHD: Trần Trung Dũng

8

SVTH:

Trương Nam Huy


Trường CĐĐL Miền Trung

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

12. Điện áp và dòng điện tương ứng các phía ở các nấc phân áp:
Nấc
Phân áp
1
2
3
4
5
6
7
8

9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

Cao áp
U (kV)
I (A)
133,732
107,9
131,659
109,6
129,599
111,4
127,538
113,2
125,477
115,0
123,419
116,9
121,343
119,0
119,293

121,0
117,226
123,0
115,000
125,5
113,105
127,6
111,043
130,0
108,980
132
106,924
135,0
104,860
137,6
102,810
140,4
100,740
143,3
98,675
146,3
96,622
149,4

13. Hệ thống làm mát:
Cuộn dây
Cao áp
Trung áp
Hạ áp


Trung áp
U (kV)
I (A)
36,575
394,6
37,538
384,5
38,500
374,9
39,463
365,8
40,425
357,1

Hạ áp
U (kV)
I (A)
24
601,4

Kiểu hệ thống làm mát
Làm mát tự nhiên Quạt gió cưỡng bức
(ONAN)
(ONAF)
20 MVA/100,4 A
25 MVA/125,5 A
20 MVA/299,9 A
25 MVA/374,9 A
20 MVA/481,1 A
25 MVA/601,4 A


14. Tổ đấu dây
: YN/d-11/yn-12
15. Sự gia tăng nhiệt độ:
- Trung bình cuộn dây
: 60oC
- Lớp dầu trên
: 55oC
16. Nhiệt độ làm việc cho phép lớn nhất
- Nhiệt độ lớp dầu trên
: 95oC
- Nhiệt độ cuộn dây cao áp
: 115oC
GVHD: Trần Trung Dũng

9

SVTH:

Trương Nam Huy


Trường CĐĐL Miền Trung

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

- Nhiệt độ cuộn dây trung áp
: 115oC
- Nhiệt độ cuộn dây hạ áp
: 115oC

17. Sứ đầu vào MBA:
- Cao áp
: GOB550.800 do hãng ABB (Thuỵ
Điển)SX
- Trung tính cao áp
: GOB325.800 do hãng ABB (Thuỵ
Điển)SX
- Trung áp
: SBA38.5 do Cty sứ Hoàng Liên
Sơn SX
- Hạ áp
: SBA23 do Cty sứ Hoàng Liên Sơn
SX
- Trung tính hạ áp
: SBA23 do Cty sứ Hoàng Liên Sơn
SX
18. Biến dòng chân sứ đầu vào MBA:
- TI phía 110 kV:
+ Số pha
:3
+ Số cuộn dây
:2
+ Tỷ số biến
: 100-200/1/1 A
Cuộn dây
1
2
Cấp chính xác
5P20
5P20

Công suất (VA)
30
30
- TI trung tính phía 110 kV:
+ Số pha
+ Số cuộn dây
+ Tỷ số biến
Cấp chính xác
Công suất (VA)
- TI chân sứ phía 38,5 kV:
+ Số pha
+ Số cuộn dây
+ Tỷ số biến
396/1A)
Cuộn dây
Cấp chính xác
Công suất (VA)

:1
:1
: 100-200/1 A
5P20
30
:3
:2
: 300-600/1/1 A (Cuộn 3 pha A:
1
5P20
30


2
5P20
30

- TI phía 24 kV:
GVHD: Trần Trung Dũng

10

SVTH:

Trương Nam Huy


Trường CĐĐL Miền Trung
+ Số pha
+ Số cuộn dây
+ Tỷ số biến
Cuộn dây
Cấp chính xác
Công suất (VA)
- TI trung tính phía 23 kV:
+ Số pha
+ Số cuộn dây
+ Tỷ số biến
Cấp chính xác
Công suất (VA)
-

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

:3
:2
: 500-1000/1/1 A
1
2
5P20
5P20
30
30
:1
:1
: 500-1000/1 A
5P20
30

TI dùng để đo nhiệt độ cuộn dây (đặt ở pha B):
Cao áp
Trung áp
Tỷ số biến
200/1 A
400/1 A
Cấp chính xác
0,5
0,5
Công suất (VA)
15
15

19. Điện áp ngắn mạch %:
- Cao - Trung

- Cao - Hạ
- Trung - Hạ
20. Tổn thất ngắn mạch:
- Cao - Trung
- Cao - Hạ
21. Dòng điện không tải
22. Tổn thất không tải
23. Hệ thống điều chỉnh nấc phân áp
- Kiểu bộ điều áp
- Nhà chế tạo
- Số chế tạo
- Loại điều áp phía cao áp
- Loại điều áp phía trung áp
- Loại điều áp phía hạ áp
24. Loại dầu cách điện
25. Trọng lượng dầu cả máy
26. Tổng trọng lượng MBA

Hạ áp
700/1 A
0,5
15

: 9,8 %
: 17,5 %
: 5,5 %
: 104 kW
: 104 kW
: 0,068 %
: 16 kW

: VV III250Y-76-10191W
: MR
: 1012454
: Có tải
: Không tải
: CASTROL
: 22.000 Kg
: 65.000 Kg

II- MÁY CẮT
GVHD: Trần Trung Dũng

11

SVTH:

Trương Nam Huy


Trường CĐĐL Miền Trung

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Trạm được cung cấp từ 01 nguồn trên ĐDK 110kV trạm 500kV Pleiku.
Hệ thống phân phối 110kV lắp đặt ngoài trời, có 03 lộ tổng 110kV, trong đó
02 ngăn lộ 110kV: MBA T1 & T2, 01 ngăn lộ 110kV – Chư sê
Các thiết bị của hệ thống 110kV sử dụng các thiết bị lắp đặt ngoài trời được
cung cấp bởi nhiều hãng chế tạo khác nhau. Trong đó các máy kiểu 3AP1FG, S1 145 F1 thuộc loại máy cắt SF6 truyền động lò xo do hãng
SIEMEN và ALSTOM sản xuất, có các đặc điểm tổng quát như sau:
+ Máy cắt 110kV là loại máy cắt dùng khí SF6 để cách điện và dập hồ

quang. Ba pha của máy cắt đặt trên một giá đỡ. Trụ cực máy cắt chứa khí
SF6 để cách điện và dập hồ quang theo nguyên lý tự thổi. Mật độ của khí
SF6 trong buồng được hiển thị bằng đồng hồ áp lực.
+ Mỗi pha của máy cắt có một buồng dập hồ quang (buồng ngắt) riêng
biệt nằm phía trên, phía dưới là sứ cách điện. Để tạo môi trường cho khí SF6
dập tắt hồ quang ở áp lực cao, buồng dập hồ quang của máy cắt SF6 được
thiết kế tăng cường khả năng chịu nhiệt và chấn động cơ khí, giảm độ hao
mòn tiếp điểm do các hóa chất độc hại sinh ra trong quá trình dập hồ quang.
Phần tác dụng nằm trong vỏ sứ chứa đầy khí để đảm bảo cách điện giữa các
cực của máy cắt.
+ Ba pha được điều khiển chung bằng một cơ cấu truyền động bằng lò
xo tích năng đặt trong tủ truyền động được gắn với giá đỡ. Năng lượng cần
để thao tác được tích năng trong lò xo đóng và lò xo cắt chung cho cả 3 pha.
Tủ truyền động được nối với trụ cực pha B qua một cơ cấu dẫn động và nối
với các trụ pha khác qua các cần liên kết.
Sau mỗi lần đóng, lò xo đóng tự động được tích năng cho lần đóng tiếp theo
bằng một động cơ nén lò xo thời gian tích năng nhỏ hơn 15s.
+ Chu trình của máy cắt là: Mở - 0,3s - Đóng Cắt - 3min - Đóng Cắt.
+ Máy cắt có thể báo tín hiệu hoặc tự động khóa khi áp lực khí SF6 bị
giảm thấp.
+ Máy cắt có tiếp điểm liên động chống đóng hoặc cắt khi áp lực khí
SF6 bị giảm thấp.
+ Máy cắt có 2 cuộn cắt có thể làm việc độc lập hoặc song song.
+ Máy cắt có thể thao tác từ xa hoặc tại chỗ tùy theo việc chọn chế độ
REMOTE hoặc LOCAL.

GVHD: Trần Trung Dũng

12


SVTH:

Trương Nam Huy


Trường CĐĐL Miền Trung

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

+ Máy cắt có trang bị bộ sấy đặt tại tủ truyền động, có bộ cảm biến
nhiệt điều khiển việc đưa bộ sấy vào làm việc khi nhiệt độ môi trường nhỏ
hơn 10oC.
+ Máy cắt có kết cấu kín, các trụ nạp đầy khí nên có thể dùng ở mọi
khí hậu, kể cả trong môi trường nhiểm bẩn nặng và khí hậu nhiệt đới.
+ Tất cả các chi tiết của 1 cực máy cắt đều được lắp ráp, hiệu chỉnh và thí
nghiệm xuất xưởng sẵn sàng cho việc lắp đặt, sau đó nạp khí ở áp lực 0,5bar,
bảo đảm cho các chi tiết trong cực máy cắt không bị nhiễm ẩm trong quá
trình vận chuyển và bảo quản trong kho. Do đó không cần kiểm tra và xử lý
cách điện trước khi vận hành nếu áp lực trong cực máy cắt khi mở hòm
không nhỏ hơn 0,3bar.
+ Máy cắt có thể đóng lặp lại cho cả 3 pha
Ở cấp điện áp 110kv và 35kv sử dụng MC khí SF6
Đặc điểm chung của MC khí SF6: là loại MC điện áp cao tự nén khí
SF6 để cách điện và dập hồ quang.
Khí SF6 có đặc tính cách điện cao, là loại khí trơ không màu không
mùi, không cháy, ở thể tinh khiết không độc hại nhưng sau khi dập hồ quang
các sản phẩm phân hủy của khí SF6 có hại đến đường hô hấp và mắt.
Chức năng của MC: Dùng để đóng cắt mạch điện trong chế độ vận hành
bình thường cũng như khi sự cố, thực hiện đóng cắt bằng tay hoặc tự động
do rơ le tác động.

*Đường dây 110kv gồm 3 MC, các thông số kỹ thuật như sau:

Đối với MC 171: thực hiện đóng cắt điện cho xuất tuyến 110kv
Chư sê

Đối với MC 131: thực hiện đóng cắt điện cho MBA T1

Đối với MC 132: thực hiện đóng cắt điện cho MBA T2
II.1- MÁY CẮT 171
1. Kiểu máy cắt
: 3AP1FG
2. Loại
: SF6
3. Số chế tạo
: 35075281
4. Nhà chế tạo/Nước sản xuất
: SEMENS/GERMANY
5. Năm sản xuất
: 2001
6. Năm lắp đặt
: 2003
7. Năm vận hành
: 2003
8. Điện trở tiếp xúc
: ≤40µΩ
9. Điện áp định mức
: 123 kV
10. Dòng điện định mức
: 3150 A
11. Dòng điện cắt định mức

: 40 kA
GVHD: Trần Trung Dũng

13

SVTH:

Trương Nam Huy


Trường CĐĐL Miền Trung
12. Đồng hồ khí SF6
13. Thời gian đóng riêng
14. Thời gian cắt riêng
15. Thời gian cắt toàn phần
16. Thời gian căng lò xo
17. Chu trình thao tác định mức
18. Áp lực khí SF6 tại 200C:
- Định mức
- Báo tín hiệu
- Khoá mạch thao tác
- Tối thiểu cho phép thao tác
19. Điện áp nguồn cấp cho:
- Cuộn đóng, cuộn cắt
- Động cơ tích năng lò xo
20.Trọng lượng khí SF6
21.Trọng lượng toàn bộ MC

Báo cáo thực tập tốt nghiệp
: EN 837-1

: 55±8 ms
: 30±4 ms
: ≤ 57 ms
:
: O-0,3s-CO-3 min-CO or CO-15s-CO
: 6,2 bar
: 5,2 bar
: 5,0 bar
: 3,0 bar
: 220 Vdc
: 220 Vdc
: 8,1 Kg
: 1500 Kg

II.2-MÁY CẮT 131
1. Kiểu máy cắt
2. Loại
3. Số chế tạo
4. Nhà chế tạo/Nước sản xuất
5. Năm sản xuất
6. Năm lắp đặt
7. Năm vận hành
8. Điện trở tiếp xúc
9. Điện áp định mức
10. Dòng điện định mức
11. Dòng điện cắt định mức
12. Đồng hồ khí SF6
13. Thời gian đóng riêng
14. Thời gian cắt riêng
15. Thời gian cắt toàn phần

16. Thời gian căng lò xo
17. Chu trình thao tác định mức
18. Áp lực khí SF6 tại 200C:
- Định mức
- Báo tín hiệu
- Khoá mạch thao tác
19. Điện áp nguồn cấp cho:
GVHD: Trần Trung Dũng

: S1-145F1
: SF6
: 3007555/3
: ALSTOM/GERMANY
: 2000
: 2001
: 2001
: ≤40µΩ
: 145 kV
: 3150 A
: 31,5 kA
: Alstom
: 90 ms
: 39 ms
: 60 ms
: ≤ 20s
: O-0,3s-CO-3 min-CO
: 6,8 bar
: 5,8 bar
: 5,5 bar
14


SVTH:

Trương Nam Huy


Trường CĐĐL Miền Trung
- Cuộn đóng, cuộn cắt
- Động cơ tích năng lò xo
20.Kiểu bộ truyền động
21.Trọng lượng khí SF6
22. Trọng lượng toàn bộ MC

Báo cáo thực tập tốt nghiệp
: 220 Vdc
: 220 Vdc
: CRR5-1
: 9 Kg
: 1429 Kg

II.3- MÁY CẮT 132
1. Kiểu máy cắt
2. Loại
3. Số chế tạo
4. Nhà chế tạo/Nước sản xuất
5. Năm sản xuất
6. Năm lắp đặt
7. Năm vận hành
8. Điện trở tiếp xúc
9. Điện áp định mức

10. Dòng điện định mức
11. Dòng điện cắt định mức
12. Đồng hồ khí SF6
13. Thời gian đóng riêng
14. Thời gian cắt riêng
15. Thời gian cắt toàn phần
16. Thời gian căng lò xo
17. Chu trình thao tác định mức
18. Áp lực khí SF6 tại 200C:
- Định mức
- Báo tín hiệu
- Khoá mạch thao tác
- Tối thiểu cho phép thao tác
19. Điện áp nguồn cấp cho:
- Cuộn đóng, cuộn cắt
- Động cơ tích năng lò xo
20.Trọng lượng khí SF6
21.Trọng lượng toàn bộ MC

: 3AP1FG
: SF6
: 05/35095273
: SEMENS/GERMANY
: 2005
: 2006
: 2006
: ≤40µΩ
: 123 kV
: 1250 A
: 25 kA

: EN 837-1
: 57±6 ms
: 31±3 ms
: ≤ 50 ms
: 15 ms
: O-0,3s-CO-3 min-CO
: 6,2 bar
: 5,2 bar
: 5,0 bar
: 3,0 bar
: 220 Vdc
: 220 Vdc
: 8,1 Kg
: 1500 Kg

*Đường dây 35kv :
Bao gồm 02 xuất tuyến 35kV, hiện tại một xuất tuyến 371 đang cung cấp
nguồn cho đường dây 35 kV Sê San, một xuất tuyến 373 đang cung cấp
GVHD: Trần Trung Dũng

15

SVTH:

Trương Nam Huy


Trường CĐĐL Miền Trung

Báo cáo thực tập tốt nghiệp


nguồn cho Trạm Biến áp 35kV Trà Bá – H’Chan. Trong đó các máy cắt kiểu
GL-107-F1 thuộc loại máy cắt khí SF6 truyền động bằng lò xo do hãng
ALSTOM sản xuất. có các đặc điểm kỹ thuật tổng quát như sau.
+ Máy cắt GL107F1 ALSTOM là loại máy cắt
dùng khí SF6 để cách điện và dập hồ quang. Ba
pha của máy cắt đặt trên một giá đỡ. Trụ cực máy
cắt chứa khí SF6 để cách điện và dập hồ quang
theo nguyên lý tự thổi.

Hình 1 : MC GL107F1

+ Mỗi pha của máy cắt có một buồng dập hồ quang
(buồng ngắt) riêng biệt nằm phía trên, phía dưới là
sứ cách điện. Để tạo môi trường cho khí SF6 dập
tắt hồ quang ở áp lực cao, buồng dập hồ quang của
máy cắt SF6 được thiết kế tăng cường khả năng
chịu nhiệt và chấn động cơ khí, giảm độ hao mòn
tiếp điểm do các hóa chất độc hại sinh ra trong quá
trình dập hồ quang. Phần tác dụng nằm

trong vỏ sứ chứa đầy khí để đảm bảo cách điện giữa các cực của máy cắt.
+ Ba pha được điều khiển chung bằng một cơ cấu truyền động bằng lò xo
tích năng đặt trong tủ truyền động được gắn với giá đỡ. Năng lượng cần để
thao tác được tích năng trong lò xo đóng và lò xo cắt chung cho cả 3 pha. Tủ
truyền động được nối với trụ cực pha B qua một cơ cấu dẫn động và nối với
các trụ pha khác qua các cần liên kết.
Sau mỗi lần đóng, lò xo đóng tự động được tích năng cho lần đóng tiếp theo
bằng một động cơ nén lò xo. Thời gian tích năng nhỏ hơn 15s


Đối với MC 331: thực hiện đóng cắt điện cho thanh cái C31

Đối với MC 332: thực hiện đóng cắt điện cho thanh cái C32

Đối với MC 312: thực hiện đóng cắt phân đoạn cho 2 thanh cái
C31-C32

Đối với MC 371-373: thực hiện đóng cắt điện cho 2 xuất tuyến tới
trạm 35kv Trà Bá và trạm 35kv Sê San
II.1- MÁY CẮT 331
1. Kiểu máy cắt
2. Loại
3. Số chế tạo
4. Nhà chế tạo/Nước sản xuất
5. Năm sản xuất
6. Năm lắp đặt
GVHD: Trần Trung Dũng

: GL107F1
: SF6
: 3007747/3
: ALSTOM/GERMANY
: 2000
: 2001
16

SVTH:

Trương Nam Huy



Trường CĐĐL Miền Trung
7. Năm vận hành
8. Điện trở tiếp xúc
9. Điện áp định mức
10. Dòng điện định mức
11. Dòng điện cắt định mức
12. Đồng hồ khí SF6
13. Thời gian đóng riêng
14. Thời gian cắt riêng
15. Thời gian cắt toàn phần
16. Thời gian căng lò xo
17. Chu trình thao tác định mức
18. Áp lực khí SF6 tại 200C:
- Định mức
- Báo tín hiệu
- Khoá mạch thao tác
19. Điện áp nguồn cấp cho:
- Cuộn đóng, cuộn cắt
- Động cơ tích năng lò xo
20.Kiểu bộ truyền động
21.Số chế tạo bộ truyền động
22.Trọng lượng khí SF6
23. Trọng lượng toàn bộ MC

Báo cáo thực tập tốt nghiệp
: 2001
: ≤40µΩ
: 36 kV
: 1600 A

: 25 kA
: Alstom
: 85 ms
: 21 ms
: 33 ms
: ≤ 15s
: O-0,3s-CO-3 min-CO
: 3,6 bar
: 3,0 bar
: 2,7 bar
: 220 Vdc
: 220 Vdc
: FK3-1
: 21128 0020-1
: 1 Kg
: 350 Kg

II.2- MÁY CẮT 371
1. Kiểu máy cắt
2. Loại
3. Số chế tạo
4. Nhà chế tạo/Nước sản xuất
5. Năm sản xuất
6. Năm lắp đặt
7. Năm vận hành
8. Điện trở tiếp xúc
9. Điện áp định mức
10. Dòng điện định mức
11. Dòng điện cắt định mức
12. Đồng hồ khí SF6

13. Thời gian đóng riêng
14. Thời gian cắt riêng
15. Thời gian cắt toàn phần
16. Thời gian căng lò xo
GVHD: Trần Trung Dũng

: GL107F1
: SF6
: 3007747/2
: ALSTOM/GERMANY
: 2000
: 2001
: 2001
: ≤50µΩ
: 36 kV
: 1600 A
: 25 kA
: Alstom
: 85 ms
: 21 ms
: 33 ms
: ≤ 15s
17

SVTH:

Trương Nam Huy


Trường CĐĐL Miền Trung

17. Chu trình thao tác định mức
18. Áp lực khí SF6 tại 200C:
- Định mức
- Báo tín hiệu
- Khoá mạch thao tác
19. Điện áp nguồn cấp cho:
- Cuộn đóng, cuộn cắt
- Động cơ tích năng lò xo
20.Kiểu bộ truyền động
21.Số chế tạo bộ truyền động
22.Trọng lượng khí SF6
23. Trọng lượng toàn bộ MC

Báo cáo thực tập tốt nghiệp
: O-0,3s-CO-3 min-CO
: 3,6 bar
: 3,0 bar
: 2,7 bar
: 220 Vdc
: 220 Vdc
: FK3-1
: 21128 0030-9
: 1 Kg
: 350 Kg

II.3- MÁY CẮT 373
1. Kiểu máy cắt
2. Loại
3. Số chế tạo
4. Nhà chế tạo/Nước sản xuất

5. Năm sản xuất
6. Năm lắp đặt
7. Năm vận hành
8. Điện trở tiếp xúc
9. Điện áp định mức
10. Dòng điện định mức
11. Dòng điện cắt định mức
12. Đồng hồ khí SF6
13. Thời gian đóng riêng
14. Thời gian cắt riêng
15. Thời gian cắt toàn phần
16. Thời gian căng lò xo
17. Chu trình thao tác định mức
18. Áp lực khí SF6 tại 200C:
- Định mức
- Báo tín hiệu
- Khoá mạch thao tác
19. Điện áp nguồn cấp cho:
- Cuộn đóng, cuộn cắt
- Động cơ tích năng lò xo
20.Kiểu bộ truyền động
21.Số chế tạo bộ truyền động
GVHD: Trần Trung Dũng

: GL107F1
: SF6
:
: ALSTOM/GERMANY
: 2000
: 2001

: 2001
: ≤50µΩ
: 36 kV
: 1600 A
: 25 kA
: Alstom
: 85 ms
: 21 ms
: 33 ms
: ≤ 15s
: O-0,3s-CO-3 min-CO
: 3,6 bar
: 3,0 bar
: 2,7 bar
: 220 Vdc
: 220 Vdc
: FK3-1
: 21128 0040-9
18

SVTH:

Trương Nam Huy


Trường CĐĐL Miền Trung
22.Trọng lượng khí SF6
23. Trọng lượng toàn bộ MC

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

: 1 Kg
: 350 Kg

II.4- MÁY CẮT 332
1. Kiểu máy cắt
2. Loại
3. Số chế tạo
4. Nhà chế tạo/Nước sản xuất
5. Năm sản xuất
6. Năm lắp đặt
7. Năm vận hành
8. Điện trở tiếp xúc
9. Điện áp định mức
10. Dòng điện định mức
11. Dòng điện cắt định mức
12. Đồng hồ khí SF6
13. Thời gian đóng riêng
14. Thời gian cắt riêng
15. Thời gian cắt toàn phần
16. Thời gian căng lò xo
17. Chu trình thao tác định mức
18. Áp lực khí SF6 tại 200C:
- Định mức
- Báo tín hiệu
- Khoá mạch thao tác
19. Điện áp nguồn cấp cho:
- Cuộn đóng, cuộn cắt
- Động cơ tích năng lò xo
20.Kiểu bộ truyền động
21.Số chế tạo bộ truyền động

22. Trọng lượng toàn bộ MC

: OHB-40.16.25
: SF6
: OHB-532
: ABB/INDIA
: 2005
: 2006
: 2007
: ≤50µΩ
: 40,5 kV
: 1600 A
: 25 kA
: Electronsystem MD
: 75±10 ms
: 45±10 ms
: 35ms
: 10 s
: O-0,3s-CO-3 min-CO
: 5,5 bar
: 4,8 bar
: 4,5 bar (Hiện tại là đi cắt MC)
: 220 Vdc
: 220 Vdc
: ESH
: OHB-533
: 900 Kg

II.5- MÁY CẮT 312
1. Kiểu máy cắt

2. Loại
3. Số chế tạo
4. Nhà chế tạo/Nước sản xuất
5. Năm sản xuất
6. Năm lắp đặt
7. Năm vận hành
GVHD: Trần Trung Dũng

: OHB-40.16.25
: SF6
: OHB-533
: ABB/INDIA
: 2005
: 2006
: 2007
19

SVTH:

Trương Nam Huy


Trường CĐĐL Miền Trung
8. Điện trở tiếp xúc
9. Điện áp định mức
10. Dòng điện định mức
11. Dòng điện cắt định mức
12. Đồng hồ khí SF6
13. Thời gian đóng riêng
14. Thời gian cắt riêng

15. Thời gian cắt toàn phần
16. Thời gian căng lò xo
17. Chu trình thao tác định mức
18. Áp lực khí SF6 tại 200C:
- Định mức
- Báo tín hiệu
- Khoá mạch thao tác
19. Điện áp nguồn cấp cho:
- Cuộn đóng, cuộn cắt
- Động cơ tích năng lò xo
20.Kiểu bộ truyền động
21.Số chế tạo bộ truyền động
22. Trọng lượng toàn bộ MC

GVHD: Trần Trung Dũng

Báo cáo thực tập tốt nghiệp
: ≤50µΩ
: 40,5 kV
: 1600 A
: 25 kA
: Electronsystem MD
: 75±10 ms
: 45±10 ms
: 35 ms
: 10 s
: O-0,3s-CO-3 min-CO
: 5,5 bar
: 4,8 bar
: 4,5 bar (Hiện tại là đi cắt MC)

: 220 Vdc
: 220 Vdc
: ESH
: OHB-532
: 900 Kg

20

SVTH:

Trương Nam Huy


Trường CĐĐL Miền Trung

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

*Đường dây 22kv gồm 12 MC:
+ Tủ máy cắt hợp bộ 24kV của hãng ALSTOM và LG là loại tủ máy cắt hợp
bộ phân phối trong nhà có các đặc điểm kỹ thuật tổng quát như sau.

Hình 1 Cấu tạo tủ máy cắt 24kV Pro_MEC LS-VINA.
- Ngăn hạ áp (A): Lắp đặt các hệ thống điều khiển, đo lường và bảo vệ.
- Ngăn thiết bị đóng cắt (B): Lắp đặt máy cắt chân không Pro_MEC 24kV.
- Ngăn chứa hệ thống thanh cái (C).
- Ngăn đấu nối cáp (D): đấu nối hệ thống cáp vào, ra, bố trí các biến dòng đo
lường và dao tiếp địa .
- Ngăn lắp đặt TU (E) (Thường chỉ sử dụng cho tủ lộ tổng) : Lắp đặt TU đo
lường, cầu chì bảo vệ TU.
II.1- MÁY CẮT 431

1. Kiểu máy cắt
2. Loại
3. Số chế tạo
4. Nhà chế tạo/Nước sản xuất
5. Năm sản xuất
6. Năm lắp đặt
7. Năm vận hành
8. Điện trở tiếp xúc
GVHD: Trần Trung Dũng

: VB6-25/20 DA
: Chân không
: 01-570042.302/01.1762
: ALSTOM/BELGIUM
: 2000
: 2001
: 2001
: ≤50µΩ
21

SVTH:

Trương Nam Huy


Trường CĐĐL Miền Trung
9. Điện áp định mức
10. Dòng điện định mức
11. Dòng điện cắt định mức
12. Thời gian đóng riêng

13. Thời gian cắt riêng
14. Thời gian cắt toàn phần
15. Thời gian căng lò xo
16. Chu trình thao tác định mức
17. Điện áp nguồn cấp cho:
- Cuộn đóng, cuộn cắt
- Động cơ tích năng lò xo
18.Kiểu bộ truyền động
19. Trọng lượng toàn bộ MC

Báo cáo thực tập tốt nghiệp
: 24 kV
: 2000 A
: 25 kA
: 50 ms
: 42 ms
: 60 ms
:8s
: O-0,3s-CO-3 min-CO
: 220 Vdc
: 220 Vdc
: CRR 1000
:191 Kg

II.2- MÁY CẮT 412
1. Kiểu máy cắt
2. Loại
3. Số chế tạo
4. Nhà chế tạo/Nước sản xuất
5. Năm sản xuất

6. Năm lắp đặt
7. Năm vận hành
8. Điện trở tiếp xúc
9. Điện áp định mức
10. Dòng điện định mức
11. Dòng điện cắt định mức
12. Thời gian đóng riêng
13. Thời gian cắt riêng
14. Thời gian cắt toàn phần
15. Thời gian căng lò xo
16. Chu trình thao tác định mức
17. Điện áp nguồn cấp cho:
- Cuộn đóng, cuộn cắt
- Động cơ tích năng lò xo
18.Kiểu bộ truyền động
19. Trọng lượng toàn bộ MC

: VB6-25/20 DA
: Chân không
: 01-570042.302/02.1760
: ALSTOM/BELGIUM
: 2000
: 2001
: 2001
: ≤50µΩ
: 24 kV
: 2000 A
: 25 kA
: 50 ms
: 42 ms

: 60 ms
:8s
: O-0,3s-CO-3 min-CO
: 220 Vdc
: 220 Vdc
: CRR 1000
:191 Kg

II.3 -MÁY CẮT: 471
1. Kiểu máy cắt
GVHD: Trần Trung Dũng

: VB6-25/20 DA
22

SVTH:

Trương Nam Huy


Trường CĐĐL Miền Trung
2. Loại
3. Số chế tạo
4. Nhà chế tạo/Nước sản xuất
5. Năm sản xuất
6. Năm lắp đặt
7. Năm vận hành
8. Điện trở tiếp xúc
9. Điện áp định mức
10. Dòng điện định mức

11. Dòng điện cắt định mức
12. Thời gian đóng riêng
13. Thời gian cắt riêng
14. Thời gian cắt toàn phần
15. Thời gian căng lò xo
16. Chu trình thao tác định mức
17. Điện áp nguồn cấp cho:
- Cuộn đóng, cuộn cắt
- Động cơ tích năng lò xo
18.Kiểu bộ truyền động
19. Trọng lượng toàn bộ MC

Báo cáo thực tập tốt nghiệp
: Chân không
: 01/570336.3120/06.1787
: ALSTOM/BELGIUM
: 2000
: 2001
: 2001
: ≤50µΩ
: 24 kV
: 800 A
: 25 kA
: 50 ms
: 42 ms
: 60 ms
:8s
: O-0,3s-CO-3 min-CO
: 220 Vdc
: 220 Vdc

: CRR 1000
:191 Kg

II.4-MÁY CẮT 473
1. Kiểu máy cắt
2. Loại
3. Số chế tạo
4. Nhà chế tạo/Nước sản xuất
5. Năm sản xuất
6. Năm lắp đặt
7. Năm vận hành
8. Điện trở tiếp xúc
9. Điện áp định mức
10. Dòng điện định mức
11. Dòng điện cắt định mức
12. Thời gian đóng riêng
13. Thời gian cắt riêng
14. Thời gian cắt toàn phần
15. Thời gian căng lò xo
16. Chu trình thao tác định mức
17. Điện áp nguồn cấp cho:
- Cuộn đóng, cuộn cắt
GVHD: Trần Trung Dũng

: VB6-25/20 DA
: Chân không
: 01/570336.3120/20.1786
: ALSTOM/BELGIUM
: 2000
: 2001

: 2003
: ≤50µΩ
: 24 kV
: 800 A
: 25 kA
: 50 ms
: 42 ms
: 60 ms
:8s
: O-0,3s-CO-3 min-CO
: 220 Vdc
23

SVTH:

Trương Nam Huy


Trường CĐĐL Miền Trung
- Động cơ tích năng lò xo
18. Kiểu bộ truyền động
19. Trọng lượng toàn bộ MC
II.5-MÁY CẮT 475
1. Kiểu máy cắt
2. Loại
3. Số chế tạo
4. Nhà chế tạo/Nước sản xuất
5. Năm sản xuất
6. Năm lắp đặt
7. Năm vận hành

8. Điện trở tiếp xúc
9. Điện áp định mức
10. Dòng điện định mức
11. Dòng điện cắt định mức
12. Thời gian đóng riêng
13. Thời gian cắt riêng
14. Thời gian cắt toàn phần
15. Thời gian căng lò xo
16. Chu trình thao tác định mức
17. Điện áp nguồn cấp cho:
- Cuộn đóng, cuộn cắt
- Động cơ tích năng lò xo
18.Kiểu bộ truyền động
19. Trọng lượng toàn bộ MC

Báo cáo thực tập tốt nghiệp
: 220 Vdc
: CRR 1000
: 191 Kg
: VB6-25/20 DA
: Chân không
: 01/570336.3120/19.1784
: ALSTOM/BELGIUM
: 2000
: 2001
: 2005
: ≤50µΩ
: 24 kV
: 800 A
: 25 kA

: 50 ms
: 42 ms
: 60 ms
:8s
: O-0,3s-CO-3 min-CO
: 220 Vdc
: 220 Vdc
: CRR 1000
: 191 Kg

II.6-MÁY CẮT 477
1. Kiểu máy cắt
2. Loại
3. Số chế tạo
4. Nhà chế tạo/Nước sản xuất
5. Năm sản xuất
6. Năm lắp đặt
7. Năm vận hành
8. Điện trở tiếp xúc
9. Điện áp định mức
10. Dòng điện định mức
11. Dòng điện cắt định mức
12. Thời gian đóng riêng
13. Thời gian cắt riêng
GVHD: Trần Trung Dũng

: VB6-25/20 DA
: Chân không
: 01/570336.3120/07.1785
: ALSTOM/BELGIUM

: 2000
: 2001
: 2005
: ≤50µΩ
: 24 kV
: 800 A
: 25 kA
: 50 ms
: 42 ms
24

SVTH:

Trương Nam Huy


Trường CĐĐL Miền Trung
14. Thời gian cắt toàn phần
15. Thời gian căng lò xo
16. Chu trình thao tác định mức
17. Điện áp nguồn cấp cho:
- Cuộn đóng, cuộn cắt
- Động cơ tích năng lò xo
18.Kiểu bộ truyền động
19. Trọng lượng toàn bộ MC

Báo cáo thực tập tốt nghiệp
: 60 ms
:8s
: O-0,3s-CO-3 min-CO

: 220 Vdc
: 220 Vdc
: CRR 1000
:191 Kg

II.7-MÁY CẮT 472
1. Kiểu máy cắt
2. Loại
3. Số chế tạo
4. Nhà chế tạo/Nước sản xuất
5. Năm sản xuất
6. Năm lắp đặt
7. Năm vận hành
8. Điện trở tiếp xúc
9. Điện áp định mức
10. Dòng điện định mức
11. Dòng điện cắt định mức
12. Thời gian đóng riêng
13. Thời gian cắt riêng
14. Thời gian cắt toàn phần
15. Thời gian căng lò xo
16. Chu trình thao tác định mức
17. Điện áp nguồn cấp cho:
- Cuộn đóng, cuộn cắt
- Động cơ tích năng lò xo
18.Kiểu bộ truyền động
19. Trọng lượng toàn bộ MC

: VB6-25/20 DA
: Chân không

: 01/73024131/30.1766
: ALSTOM/BELGIUM
: 2000
: 2001
: 2005
: ≤50µΩ
: 24 kV
: 800 A
: 25 kA
: 50 ms
: 42 ms
: 60 ms
:8s
: O-0,3s-CO-3 min-CO
: 220 Vdc
: 220 Vdc
: CRR 1000
:191 Kg

II.8-MÁY CẮT 474
1. Kiểu máy cắt
2. Loại
3. Số chế tạo
4. Nhà chế tạo/Nước sản xuất
5. Năm sản xuất
6. Năm lắp đặt
7. Năm vận hành
GVHD: Trần Trung Dũng

: VB6-25/20 DA

: Chân không
: 01 7302431/09.1765
: ALSTOM/BELGIUM
: 2000
: 2001
: 2005
25

SVTH:

Trương Nam Huy


×