Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

LÝ THUYẾT bài tập LIÊN từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.64 KB, 4 trang )

1OO TỪ ĐI KÈM VỚI TỪ HAY RA
TRONG ĐỀ THI TOEIC NHẤT (các
bạn chỉ cần HỌC THUỘC” TỪ NÀO ĐI VỚI GIỚI TỪ NÀO”, vô phòng
thi cứ thế mà QUẤT NHANH, GON, LẸĂN ĐIỂM LIỀN nhé!!)

1. Ahead of time- trước thời
gian
2. Make a note of- ghi chép
lại…
3. Intend to V- định làm cái
gì đó
4. Check for sth- kiểm tra
5. Expose to-phơi bày
6. On behalf of- đại diện
7. Be impressed by- bị ấn
tượng bởi
8. Over the past five yearstrong 5 năm qua
9. Lead… through…- dẫn
dắt ( công ty) qua (khỏi
khó khăn)…
10.
Throughout the daynguyên ngày
11.
Leave a message
with.. để lại tin nhắn với ai
đó

12.
Equip with=
complete with- được trang
bị với


13.
Together/ along withcùng với
14.
Submit to= hand=
turn in- nộp cái gì đó
15.
At no cost= free of
charge= free- miễn phí
16.
Apply to- áp dụng
cho
17.
In advance- trước
18.
Consist of- bao gồm
19.
Comply with- tuân
thủ theo
20.
Contribute to- đóng
góp vào…
21.
Depend on= rely
on=count on- phụ thuộc
22.
Sympathize withthông cảm với
23.
Wait for- đợi



24.
Keep track of- theo
dõi
25.
Associate with- liên
kết với
26.
Congratulate onchúc mừng
27.
Absent from- vắng
28.
Responsible for- chịu
trách nhiệm cho..
29.
Identical to- giống
30.
Similar to- tương tự
31.
Access to/by/ofđược tiếp cận
32.
Concern
about/for/over- lo lắng về
33.
A decrease in= a drop
in- giảm
34.
an increase in= a rise
in- tăng
35.
In charge of- phụ

trách
36.
On behalf of- đại
diện
37.
Angry at sth with sbgiận về cái gì với ai
38.
Attached to- đính
kèm
39.
Base on- dựa trên

40.
Capable of- có khả
năng
41.
Different from- khác
với
42.
Disappointed
with/by- thất vọng
43.
Eligible for- có đủ tư
cách để…
44.
Familiar with- quen
thuộc với
45.
Related to- về cái gì
đó

46.
Subject to N47.
Suitable for- phù hợp
cho
48.
Surprised at/by- bất
ngờ
49.
Accustom onself tothích nghi với- thích nghi
với
50.
Agree to sth with sbđồng ý với ai về cái gì
51.
Arrive at/in- đến
52.
Believe in- tin tưởng
53.
Caution against- cảnh
báo về
54.
Cooperate with- hợp
tác với


55.
Deal with- đối mặt
với
56.
Decrease by + %
giảm ? phần trăm

57.
Divide
among/between/into- chia
cái gì giữa các đối tượng/
chia thành
58.
Interfere with- can
thiệp với
59.
Invest in- đầu tư về
60.
Participate in= join=
take part in- tham gia
61.
Pay for- thanh toán
cho
62.
Prepare for- chuẩn bị
về
63.
Prohibit from- cấm
làm cái gì đó
64.
Respond to- đáp trả
65.
Search for- tìm kiếm
cái gì
66.
Succeed in- thành
công

67.
Talk about sth to sbnói chuyện về cái gì với ai
68.
Speak with- nói
chuyện với ai

69.
Meet with gặp mặt
với ai
70.
In favor of- ủng hộ
71.
Instead of- thay vì
72.
According to- dựa
theo
73.
Arrange for- sắp xếp
74.
At one’s expenseđược tính tiền bởi ai đó
75.
At random- ngẫu
nhiên
76.
At stake- bị đe dọa
77.
At the rate of- với tốc
độ
78.
At the risk of-rủi ro

79.
Attribute A to B-quy
cái gì là do cái gì ( quy
việc học tệ là do không
thông minh)
80.
Be aware of- ý thức
về
81.
Be comparable tođược so sánh với
82.
Be convicted of- bị
kết tội
83.
Be concerned aboutquan tâm về
84.
Be covered withđược bao phủ


85.
Be discontented
with- bị bất mãn với
86.
Be eager to- rất háo
hức
87.
Be entiled to V/N- có
quyền
88.
Be essential to- cần

thiết

89.
Be experienced in
lĩnh vực- có kinh nghiệm
trong lĩnh vực
90.
Be experienced with
sth- có kinh nghiệm với
cái gì đó ( ví dụ có kinh
nghiệm với máy tính)

91.
Be famous for =Be
noted for- nổi tiếng
92.
Be intended for- dành
cho
93.
Be liable to- có khả
năng
94.
Be suspicious ofđáng nghi ngờ
95.
Compensate for=
make up for- bồi thường

96.
Concentrate on=
focus on- tập trung vào cái

gì, việc gì
97.
Fill in/out- điền vào (
tờ đơn)
98.
Furnished with- được
trang trí với
99.
Succeed in- thành
công trong việc gì
100. Take advantage oftận dụng



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×