Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

ĐÁNH GIÁ VÕNG ĐỜI SẢN PHẨM GIÀY CỦA CÔNG TY HWASEUNG VINA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 26 trang )

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG TP.HCM

KHOA MÔI TRƢỜNG
BỘ MÔN QUÁ TRÌNH THIẾT BỊ VÀ ĐIỀU KHIỂN

BÁO CÁO MÔN HỌC ĐÁNH GIÁ VÕNG ĐỜI SẢN PHẨM

ĐỀ TÀI

ĐÁNH GIÁ VÕNG ĐỜI SẢN PHẨM GIÀY
CỦA CÔNG TY HWASEUNG VINA

GVHD

: TS. NGUYỄN LỮ PHƢƠNG

SV THỰC HIỆN : NHÓM 2
LỚP

: 02 ĐHQTTB

TP. HỒ CHÍ MINH, 2016


BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG TP.HCM

KHOA MÔI TRƢỜNG
BỘ MÔN QUÁ TRÌNH THIẾT BỊ VÀ ĐIỀU KHIỂN


BÁO CÁO MÔN HỌC ĐÁNH GIÁ VÕNG ĐỜI SẢN PHẨM

ĐỀ TÀI

ĐÁNH GIÁ VÕNG ĐỜI SẢN PHẨM GIÀY
CỦA CÔNG TY HWASEUNG VINA

GVHD

: TS. NGUYỄN LỮ PHƢƠNG

SV THỰC HIỆN : NHÓM 2
LỚP

: 02 ĐHQTTB

TP. HỒ CHÍ MINH, 2016


DANH SÁCH NHÓM VÀ PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC
STT
1

TÊN CÔNG ViỆC
Nghiên cứu cách xử lý số liệu về hóa
chất

NGƢỜI THỰC HIỆN

MSSV


Tạ Văn Bình Minh

0250020235

Nguyễn Tiến Hƣng

0250020219

Võ Thành Tín

0250020248

2

Xử lý số liệu hóa chất

3

Nghiên cứu quy trình làm giày

4

Nghiên cứu tỷ lệ các hóa chất và vật
liệu sử dụng trong từng phần của đôi
giày

Nguyễn Phan Phƣơng
Nam


0250020115

5

Vẽ sơ đồ khối quy trình làm giày

Nguyễn Thành Trung

0250020134

6

Xử lý số liệu trong file của thầy cho
khớp với sơ đồ khối và với tên flow
trong Gabi

Thân Kim Ngọc

0250020240

7

Xây dựng sơ đồ trên Gabi và nhập các Nguyễn Ngọc Nhƣ
flow,process
Quỳnh

0250020074

8


Xây dựng sơ đồ trên Gabi và nhập các
Nguyễn Thanh Tú
flow,process

0250020124

9
10

Nhập số liệu
Nhập số liệu

Phan Thái Bình
Phạm Tiến Đạt

0250020205
0250020213

11

Nghiên cứu cách làm parameter,
formular trong Gabi

Đỗ Minh Lâm

0250020228

12

Làm parameter, formular, chạy kết

Trần Thị Thanh Thi
quả và chép kết quả ra file powerpoint

0250020247

13

Kiểm tra toàn bộ số liệu và cách tính
toán file Gabi

Hồ Thị Bích Thu

0250020123

14

Kiểm tra toàn bộ số liệu và cách tính
toán file Gabi, chỉnh sửa và hoàn
thành báo cáo

Phạm Trung Thế

0250020089

15

Chỉnh sửa và hoàn thành báo cáo

Thái Hữu Nhân


0250020244


LỜI CẢM ƠN
Nhóm xin chân thành cám ơn Thầy Nguyễn Lữ Phƣơng đã cung cấp kiến thức, tạo
mọi điều kiện thuận lợi để nhóm hoàn thành bài báo cáo.
Do đây là lần đầu tiếp xúc, tìm hiểu về môn học Đánh giá vòng đời sản phẩm và phần
mềm GABI, nên sẽ có sai sót mong nhận đƣợc sự góp ý của thầy để nhóm rút ra kinh
nghiệm sau này.


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................
...........................................................................................................................


LỚP 02ĐHQTTB

NHÓM 2

LỜI NÓI ĐẦU
Nền kinh tế Việt Nam đang dần phát triển theo xu hƣớng hội nhập với nền kinh tế
khu vực và thế giới. Hoạt động kinh doanh về mặt hàng giày, dép của các doanh nghiệp
ngày càng trở nên sôi động cùng với sự góp mặt của nhiều hãng giày nổi tiếng trên thế
giới gia nhập vào thị trƣờng Việt Nam đã tạo nên một thị trƣờng kinh doanh giày ngày
càng đa dạng, phong phú và sôi động và với 1 sự canh tranh ngày càng gay gắt của các
doanh nghiệp sản xuất giày. Để hạn chế những tiêu cực do sự cạnh tranh, do nền kinh tế
thị trƣờng gây ra thì nhà nƣớc luôn đổi mới luật pháp và các biện pháp kinh tế sao cho
phù hợp và hạn chế tốt nhất các tiêu cực tạo điều kiện tốt nhất cho doanh nghiệp tồn tại
và phát triển.
Song song với sự phát triển này, các doanh nghiệp muốn chiến thắng trong cạnh
tranh thì sản phẩm của doanh nghiệp sản xuất ra phải đáp ứng đƣợc nhu cầu thị trƣờng
chất lƣợng cao, giá thành hạ và đi cũng với vấn đề việc sản xuất 1 đôi giày thì nó tác
động đến môi trƣờng nhƣ thế nào để đạt đƣợc mục tiêu đó thì doanh nghiệp phải đạt tới
đỉnh cao của sự tiết kiệm chi phí, những nguyên vật liệu ít tác động đến môi trƣờng cho
một đơn vị sản phẩm. Tiết kiệm không có nghĩa là phải giảm chi phí đơn thuần mà còn
phải biết tiết kiệm sao cho sản phẩm sản xuất ra đạt chất lƣợng cao giá thành đơn vị cá
biệt nhỏ nhất. Khi đảm bảo đƣợc những yêu cầu này thì hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp mới thực sự đem lại hiệu quả kinh tế, tức là mang lại lợi nhuận và có tích lũy.
Công ty TNHH Hwaseung Vina, tên quốc tế Hwaseung Vina Co., Ltd. Đã hoạt động hơn
9 năm trong lĩnh vực sản xuất giày dép. Công ty có 100% vốn đầu tƣ của Hàn Quốc. Dựa
vào bài báo cáo này chúng em muốn đánh giá tác động của việc sản xuất giày của Công

ty TNHH Hwaseung Vina tác động đến môi trƣờng nhƣ thế nào.
Với sự hƣớng dẫn chỉ bảo của thầy Nguyễn Lữ Phƣơng và phần mềm Gabi đã
giúpchúng em có thể đánh giá đƣợc tác động của việc sản xuất giày đối với môi trƣờng
qua các thông số: sự phú dƣỡng hóa (AP), Tiềm năng hiện tƣợng phú dƣỡng (EP), hiện
tƣợng nóng lên toàn cầu (GWP),...
Sau đó chúng em sẽ dựa trên các kết quả từ phần mềm Gabi chạy đƣợc để đề xuất
các phƣơng pháp, phƣơng án nhằm giảm thiểu tác động của việc sản xuất sản phẩm giày
của công ty Hwaseung Vina đến môi trƣờng.


LỚP 02ĐHQTTB

NHÓM 2

MỤC LỤC
1. MỤC TIÊU VÀ PHẠM VI .................................................................................1
1.1.

Mục tiêu......................................................................................................1

1.2.

Phạm vi .......................................................................................................1

2. THÔNG TIN VỀ CÔNG TY TNHH HWASEUNG VINA ...............................1
3. SƠ ĐỒ SẢN XUẤT GIÀY .................................................................................2
4. XỬ LÝ SỐ LIỆU .................................................................................................3
5. CÁC BƢỚC TIẾN HÀNH TRONG PHẦN MỀM GABI ..................................3
1.1.


Tạo project mới ..........................................................................................3

1.2.

Tạo plan mới ..............................................................................................4

1.3.
1.4.

Tạo process .................................................................................................5
Chọn đúng phân loại của process đang tạo ................................................5

1.5.

Nhập tên, input, output, amount, unit trong process ..................................6

1.6.

Nối các process...........................................................................................7

1.7.

Chọn connect flow tƣơng ứng cho 2 bên process ......................................8

1.8.
1.9.

Nhập parameter và fomular ........................................................................9
Nhấn Balance để tính toán .......................................................................10


1.10. Thêm báo cáo LCIA tự động....................................................................11
1.11. Đọc kết quả...............................................................................................12
6. KẾT QUẢ THU ĐƢỢC ....................................................................................12
7. KẾT LUẬN........................................................................................................19
1.1.
1.2.

Khó khăn ..................................................................................................19
Định hƣớng tiếp theo ................................................................................19


LỚP 02ĐHQTTB

NHÓM 2

1. MỤC TIÊU VÀ PHẠM VI
1.1. Mục tiêu
Phân tích đánh giá tác động của việc sản xuất sản phẩm giày của công ty
Hwaseung Vina đến môi trƣờng nhƣ thế nào. Thông qua các thông số: sự phú dƣỡng hóa
(AP), Tiềm năng hiện tƣợng phú dƣỡng (EP), hiện tƣợng nóng lên toàn cầu (GWP),...
Sau đó sẽ đề xuất các phƣơng pháp, phƣơng án nhằm giảm thiểu tác động của việc
sản xuất sản phẩm giày của công ty Hwaseung Vina đến môi trƣờng.
1.2. Phạm vi
From cradle to gate. Từ khai thác nguyên liệu đến khi sản xuất và dừng lại ở cửa
nhà máy.

2. THÔNG TIN VỀ CÔNG TY TNHH HWASEUNG VINA
Công ty TNHH Hwaseung Vina, tên quốc tế Hwaseung Vina Co., Ltd. Đã hoạt
động hơn 9 năm trong lĩnh vực sản xuất giày dép. Công ty có 100% vốn đầu tƣ của Hàn
Quốc. Quy mô có 4 nhà máy đang hoạt động (2 nhà máy ở KCN Nhơn Trạch – tỉnh

Đồng Nai và 2 nhà máy ở tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu).
Bảng 1.1: Một số thông tin về Công Ty Tnhh Hwaseung Vina
CHỈ TIÊU

THÔNG TIN

Tên công ty

Hwaseung Vina Co., LTD

Địa chỉ

KCN Nhơn Trạch – Đồng Nai

Tập đoàn mẹ

Hwaseung Industries Co., LTD

Năm thành lập

2007

Tổng số công nhân (2013)

11.779 ngƣời

Tổng số công nhân viên

14.000 ngƣời


Tổng diện tích đất xây dựng

433.300 m2

Số lƣợng sản phẩm (2013)

17.932.878 đôi

Công suất thiết kế

15.000.000 đôi giày/ năm

Sản phẩm chính

Giày thể thao Reebok, Adidas

1|Page


LỚP 02ĐHQTTB

NHÓM 2

Tổng chi phí năng lƣợng

2.679.681USD (~51.273.301.000 vnd)

Tổng hoá đơn tiền nƣớc

173.454USD (~ 3.642.534.000 vnd)


Số ca sản xuất

Đa phần làm việc hành chính; chỉ có xƣởng
Ép đế (2000 lao động) làm việc 3 ca

Số giờ vận hành trong ngày

8 tiếng

3. SƠ ĐỒ SẢN XUẤT GIÀY

2|Page


NHÓM 2

LỚP 02ĐHQTTB

4. XỬ LÝ SỐ LIỆU
File kèm theo

5. CÁC BƢỚC TIẾN HÀNH TRONG PHẦN MỀM GABI
1.1. Tạo project mới

3|Page


NHÓM 2


1.2. Tạo plan mới

4|Page

LỚP 02ĐHQTTB


NHÓM 2

1.3. Tạo process

1.4. Chọn đúng phân loại của process đang tạo

5|Page

LỚP 02ĐHQTTB


NHÓM 2

1.5. Nhập tên, input, output, amount, unit trong process

6|Page

LỚP 02ĐHQTTB


NHÓM 2

1.6. Nối các process


7|Page

LỚP 02ĐHQTTB


NHÓM 2

LỚP 02ĐHQTTB

1.7. Chọn connect flow tƣơng ứng cho 2 bên process

Nếu chọn sai sẽ hiện bảng thông báo “broken”, số liệu không tƣơng ứng sẽ
cho đƣờng nối màu xám, nếu số liệu chênh lệch ít, hoặc kiểu của flow hơi khác
biệt sẽ cho đƣờng nối chấm chấm xanh.

8|Page


NHÓM 2

LỚP 02ĐHQTTB

1.8. Nhập parameter và fomular
Để tính toán lƣợng CO2 phát thải khi vận chuyển (quá trình transportation).

9|Page


NHÓM 2


1.9. Nhấn Balance để tính toán

10 | P a g e

LỚP 02ĐHQTTB


NHÓM 2

1.10. Thêm báo cáo LCIA tự động

11 | P a g e

LỚP 02ĐHQTTB


LỚP 02ĐHQTTB

NHÓM 2

1.11. Đọc kết quả

6. KẾT QUẢ THU ĐƢỢC

Column1
khối lƣợng 3 đôi giày
số lƣợng giày(đôi)
tổng khối lƣợng giày
tải trọng(kg)

số lƣợng xe(chiếc)
lƣợng CO2 trên 3
km(CO2)
quãng đƣờng đi
CO2 trên cả quảng
đƣờng
12 | P a g e

parameter
mass_pair
pairs
mass_total
capacity
cars

value
1,00
17.932.878,00
5.977.626,00
3.000,00
1.992,54

unit
kg
pcs
kg
kg
pcs

co2_3km


1,46

kgCO2

dis

1.035.588,00

km

co2_total

fomular

mass_pair*pairs/3
mass_total/capacity

dis*co2_3km*car/3

1.007.295.013,75 kgCO2


LỚP 02ĐHQTTB

NHÓM 2

Hiện tƣợng ấm lên toàn cầu

Global Warming Potential [kg CO2-Equiv.]


GWP 100 years
36.909.875,200000003
33.554.432,0
30.198.988,8000000007
26.843.545,6000000015
23.488.102,4000000022
20.132.659,200000003
16.777.216,0000000037
13.421.772,8000000045
10.066.329,6000000052
6.710.886,40000000503
3.355.443,20000000484
0,00000000466
Total

Lining ...
Thread...
Rest
CN: El...
manuf...
Upper ...

Sự axit hóa
AP

Acidification Potential [kg SO2-Equiv.]

45.875,2


39.321,6
32.768
26.214,4

19.660,8
13.107,2

6.553,6

Total

13 | P a g e

CN: Crud...
EU-27: Li...
Rest
CN: Electr...
CN: Diese...
GLO: Truc...


LỚP 02ĐHQTTB

NHÓM 2

Tiềm năng phú dƣỡng hóa

Eutrophication Potential [kg Phosphate-Equiv.]

EP

36.044,8
32.768
29.491,2
26.214,4
22.937,6
19.660,8
16.384
13.107,2
9.830,4
6.553,6
3.276,8

Total

CN: Crud...
GLO: Truc...
Rest
CN: Electr...
CN: Diese...
manufactu...

Tiềm năng suy giảm tầng ôzôn

Ozone Layer Depletion Potential [kg R11-Equiv.]

ODP, steady state

8,0e-6
7,2e-6
6,4e-6

5,6e-6
4,8e-6
4,0e-6
3,2e-6
2,4e-6
1,6e-6
0,8e-6
0,0e-6
Total

ADP
14 | P a g e

CN: Crude ...
EU-27: Liq...
Rest
CN: Electri...
CN: Diesel ...
EU-27: Ta...


LỚP 02ĐHQTTB

NHÓM 2

Abiotic Depletion elements [kg Sb-Equiv.]

ADP elements
,8
,7

,6
,5
,4
,3
,2
,1

Total

CN: Crude ...
EU-27: Liqu...
Rest
CN: Electric...
CN: Diesel ...
EU-27: Tap ...

ADP fossil
214.748.364,800000012

Abiotic Depletion fossil [MJ]

187.904.819,200000018
161.061.273,600000024
134.217.728,00000003
107.374.182,400000036
80.530.636,8000000417
53.687.091,2000000402
26.843.545,6000000387
0,00000003725
Total


15 | P a g e

CN: Cr...
CN: Di...
Rest
CN: El...
CN: Di...
EU-27:...


LỚP 02ĐHQTTB

NHÓM 2

Freshwater Aquatic Ecotoxicity Pot. [kg DCB-Equiv.]

FAETP inf.
170.393,6
157.286,4
144.179,2
131.072
117.964,8
104.857,6
91.750,4
78.643,2
65.536
52.428,8
39.321,6
26.214,4

13.107,2

Total

CN: Crud...
CN: Diese...
Rest
CN: Electr...
CN: Diese...
EU-27: Li...

HTP inf.

Human Toxicity Potential [kg DCB-Equiv.]

3.774.873,6
3.355.443,2
2.936.012,8
2.516.582,4
2.097.152
1.677.721,6
1.258.291,2
838.860,8
419.430,4

Total

16 | P a g e

CN: Crud...

EU-27: Li...
Rest
CN: Elect...
CN: Dies...
EU-27: T...


LỚP 02ĐHQTTB

NHÓM 2

Marine Aquatic Ecotoxicity Pot. [kg DCB-Equiv.]

MAETP inf.

1.879.048.192,0
1.610.612.736,0
1.342.177.280,0
1.073.741.824,0
805.306.368,0
536.870.912,0
268.435.456,0
0,0
Total

CN: Cru...
EU-27: L...
Rest
CN: Elec...
CN: Dies...

EU-27: T...

Photochem. Ozone Creation Potential [kg Ethene-Equiv.]

Tiềm năng sản sinh quang hóa ozone
POCP
4.505,6
4.096
3.686,4
3.276,8
2.867,2
2.457,6
2.048
1.638,4
1.228,8
819,2
409,6

17 | P a g e

Total

CN: Crude...
EU-27: Liq...
Rest
CN: Electri...
CN: Diesel...
GLO: Truc...



LỚP 02ĐHQTTB

NHÓM 2

Terrestric Ecotoxicity Potential [kg DCB-Equiv.]

TETP inf.
85.196,8
78.643,2
72.089,6
65.536
58.982,4
52.428,8
45.875,2
39.321,6
32.768
26.214,4
19.660,8
13.107,2
6.553,6

Total

CN: Crud...
EU-27: Li...
Rest
CN: Electr...
CN: Diese...
EU-27: Ta...


Kết quả tổng hợp
index

value

unit

GWP

39.273.425,12000000

kgCO2-equiv

AP

49.752,82900000

kgSO2-equiv

EP

37.360,33000000

kgPhosphate-equiv

ODP

0,00000874

kgR11-equiv


POCP

4.814,79100000

kgEthene-equiv

productivity 17.932.878,00

pairs

index

value

unit

GWP

2,19002355

kgCO2-equiv/pair

AP

0,00277439

kgSO2-equiv/pair

18 | P a g e



×