Tải bản đầy đủ (.pptx) (36 trang)

Biological method of water treatment

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.95 MB, 36 trang )


Nội dung chính

Công nghệ Bio-trickling filter.

Khí thải

Nước thải

-

Bể Aerotank
Bể UASB
Công nghệ màng MBR.


Sơ đồ


Nội dung chính

Công nghệ Bio-trickling filter.

Khí thải

Nước thải

-

Bể Aerotank
Bể UASB


Công nghệ màng MBR.


CN Bio-trickling filter



Công nghệ xử lý khí thải bằng phương pháp màng lọc sinh học sử dụng
vật liệu lọc vô cơ.



BTF ứng dụng công nghệ sinh học theo phương pháp lọc ẩm. (wet
scrubber).




Có hiệu quả nhất đối với việc xử lý khí H2S, khả năng loại bỏ 99%.
Qúa trình oxy hóa của VSV xảy ra ở nhiệt độ môi trường xung quanh,
không yêu cầu tiêu thụ thêm hóa chất.


CN Bio-trickling filter – Sơ nét về màng
sinh học



Là tập hợp các sinh vật phát triển trên bề mặt hỗ trợ của giá thể trơ, nó thực hiện các hoạt động dị hóa và
biến đổi chất gây ô nhiễm thành các sản phẩm vô hại.




Màng sinh học thường dày từ hàng chục micromet nhiều hơn 1 cm.


CN Bio-trickling filter – Sơ nét về màng
sinh học
Đầu tiên khi bề mặt giá thể có nước và các chất hữu cơ thì VSV bắt đầu xuất
hiện


CN Bio-trickling filter – Sơ nét về màng
sinh học



VSV bắt đầu bám dính và phủ kín giá thể


CN Bio-trickling filter – Sơ nét về màng
sinh học
VSV tăng sinh khối liên tục và tạo thành một lớp màng dày trên bề mặt giá
thể tạo thành màng sinh học


CN Bio-trickling filter – Sơ nét về màng
sinh học
Cơ chế xử lý khí thải của màng sinh học
pha khí


khí oxy

pha lỏng

nước
chất dinh dưỡng

chất gây ô nhiễm (HC)

màng

màng sinh học


CN Bio-trickling filter – Sơ nét về màng
sinh học
Cơ chế xử lý khí thải của màng sinh học
pha khí

pha lỏng

không khí
khí oxy

nước

sinh khối

nước


chất ô nhiễm (HC)
chất dinh dưỡng
chất gây ô nhiễm (HC)
khí oxy
màng

sinh khối mới màng sinh học


CN Bio-trickling filter


Nội dung chính

Công nghệ Bio-trickling filter.

Khí thải

Nước thải

-

Bể Aerotank
Bể UASB
Công nghệ màng MBR.


Khi nào sử dụng PPSH trong XLNT?





CTR XLNT thường có 3 bậc và giai đoạn xử lý bậc 2 thường là XLSH.
Mục tiêu xử lý: cần loại bỏ các chất hữu cơ, chất dinh dưỡng(khử nitơ, photpho
trong nước) trong nước thải.



Nghĩa là nước thải có thông số BOD5 cao, hàm lượng nitơ, photpho cao.



Ưu điểm: lượng bùn thải ổn định, chi phí quản lý và vận hành thấp hơn so với xử lý
hóa – lý.



Nhược điểm: khó điều chỉnh thể tích đầu vào và thay đổi chất lượng đầu ra.


XLNT bằng PPSH

Cánh đồng
tưới
Điều kiện tự

Ao hồ hiếu khí

nhiên

Hồ sinh học

Ao hồ kỵ khí

Xử lý nước

Ao hồ tùy nghi

thải bằng pp
sinh học
PP
hiếu khí
Điều kiện
nhân tạo
PP
kỵ khí


CNXL NT
chứa chất hữu cơ
PP bùn hoạt tính (Aero tank, công nghệ màng MBR)

Nổi
PP sục khí
PP
Tầng lọc chìm

hiếu khí
Xử lý nước


Không nổi

(sục khí tiếp xúc)

thải bằng pp

Thể tiếp xúc quay

sinh học trong
điều kiện nhân
tạo

Nổi
PP

Phân hủy kị khí

Tầng lưu động kị khí

kị khí

dòng chảy ngược (UASB)
Không nổi
Tầng lọc kị khí


QT oxy hóa sinh hóa

Di chuyển các chất gây ô nhiễm từ


Di chuyển chất từ bề mặt ngoài tế

pha lỏng tới bề mặt của tế bào vi

bào qua màng bán thấm bằng

sinh vật do khuếch tán đối lưu và

khuếch tán do sự chênh lệch nồng

phân tử.

độ các chất ở trong và ngoài tế bào.

Quá trình chuyển hóa các chất
trong tế bào vi sinh vật với sự sản
sinh năng lượng và quá trình tổng
hợp các chất mới của tế bào với sự
hấp thụ năng lượng


uấ



kh

đ

T


g

Q

n

m
u
ối
h

y
tr
ộn
ko
ph

cấ

n



ta

v

a


á

ò

Thời
gian
lưu
NT

BHT

p
H

u
tr
úc
B
H
T
,
M

m


n
g
o


H
à

Các
ngu
yên
tố
dd



n

c

ta

g

a

n

ò



h

vi




y



m

x

n

Tiếp

N

xúc
giữa
NT




g

đ

n


ệt

lử

hi



VK

lượ
ng

Nồn
g độ
kim
loại
nặn
g

S
H

Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ oxy hóa


Nguyên lý PPXLSH hiếu khí


Nguyên lý PPXLSH hiếu khí

OXH CHC

Chuyển hóa
cơ chất

Khử nitơ và photpho


VSV trong quá trình XLSH


Nguyên lý PPXLSH kỵ khí

1. Thủy phân
2. Axit hóa
3. Axetat hóa
4. Methane hóa


Nguyên lý PPXLSH kỵ khí


Bùn hoạt tính


Bùn hoạt tính


×