Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Ngôn ngữ học đối chiếu – EN04

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.18 KB, 17 trang )

Ngôn ngữ học đối chiếu – EN04
Ngôn ngữ học đối chiếu – LTTN 1
Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng dị biệt của điện thoại
di động (trên nền của điện thoại cố định).
Chọn
một
câu
trả
lời:
a. có thể nhắn tin trực tiếp bằng văn bản đồng thời cho nhiều đối tác Câu trả lời
đúng
b.

thể
đặt
mua
từ
nước
ngoài
c. có thể dễ dàng sửa chữa

Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng dư trội của điện thoại
di động (trên nền của điện thoại cố định).
Chọn
một
a.

thẻ
b.

c. có bàn phím cảm ứng



câu
SIM Câu
màn

trả
trả

lời
hình

lời:
đúng
màu

Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp
với X trong ngữ cảnh sau:
“Cái đẹp chân X”
Chọn
a.
b. chỉ

một

câu

chất

Câu


trả
lời

trả

lời:
đúng

Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp
với X trong định nghĩa sau:
“Thật thà, mộc mạc, bộc lộ bản chất tốt đẹp một cách tự nhiên, không màu
mè” (nói về tính cách, tính tình)
Chọn
a.
b.
chân
c. chân thành

một
chất

câu
chân
Câu

trả
trả

lời


lời:
chỉ
đúng

Hãy xác định đâu là điểm khác nhau quan trọng giữa điện thoại cố định và
điện thoại di động.
Chọn
a.

một
về

câu

trả
trọng

lời:
lượng


b.
về
c. về công dụng Câu trả lời đúng

màu

sắc

Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp

với X trong định nghĩa sau:
“Thật thà, chất phác, không gian giảo” (nói về hành động)
Chọn
a.
b.
chân
c. chân thành

một

câu
chân
chỉ Câu

trả
trả

lời:
chất
đúng

lời

Hãy xác định đâu là điểm khác nhau quan trọng giữa điện thoại cố định và
điện thoại di động.
Chọn
a.
về
đường
b.

c. về màn hình

một
truyền
về

dẫn

câu
tín

trả
hiệu
Câu
kiểu

trả

lời

lời:
đúng
dáng

Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng dị biệt của bảng chữ
cái trong tiếng Anh (trên nền của bảng chữ cái tiếng Việt).
Chọn
một
câu
a.

chữ
cái
“x”
không
b. chữ cái “x” không đứng đầu từ Câu trả lời đúng

trả
đứng

lời:
từ

cuối

Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa
sau:
“A meal that you eat in the afternoon or early evening” (in British English)
Chọn
một
a.
b.
c. tea Câu trả lời đúng

câu

trả

lời:
lunch
breakfast


Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng khuyết vắng của bảng
chữ cái tiếng Anh (trên nền bảng chữ cái tiếng Việt).
Chọn
một
a.
chữ
b. chữ cái “đ” Câu trả lời đúng

câu

trả
cái

lời:
“f”


Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng dư trội của hệ thống
âm (sound) trong tiếng Anh (trên nền tảng của hệ thống âm trong tiếng
Việt).
Chọn
một
a.

b. có phụ âm /dƷ/ Câu trả lời đúng

câu
phụ


trả
âm

lời:
/d/

Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt của từ “take” trong tiếng Anh với các
từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai.
“Uống một viên aspirin khi nhức đầu”
Chọn
một
câu
a. Drink an aspirin if you’ve got a
b. Take an aspirin if you’ve got a headache

trả
headache Câu

trả

lời

lời:
đúng

Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng khuyết vắng của điện
thoại di động (trên nền điện thoại cố định).
Chọn
một
câu

a.
không
thể
đặt

b.
không
thể
dùng
c. không có dây truyền tín hiệu Câu trả lời đúng

trả
phòng
cho

làm
nhiều

lời:
việc
người

Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa
sau:
“Túi giấy nhỏ chứa lá khô mà ta rót nước nóng vào để pha chè/trà”
Chọn
một
a.
b.
tea

c. tea – bag Câu trả lời đúng

câu
pepper

trả


lời:
bag
pot

Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp
với X trong ngữ cảnh sau:
“Làm ăn chân X”
Chọn
một
a.
b. chỉ Câu trả lời đúng

câu

trả

lời:
chất


Ngôn ngữ học đối chiếu – LTTN 2
Quy ước rằng P là chỉ phụ âm, N là chỉ nguyên âm, vậy các từ “tram”, “blob”

(giọt) của tiếng Anh và “trạm”, “thót” của tiếng Việt đều có chung dạng cấu
trúc PPNP.
Chọn
một
a.
b. sai Câu trả lời đúng

câu

trả

lời:
đúng

Hãy so sánh liên ngôn ngữ từ “make” của tiếng Anh và từ “làm” của tiếng
Việt để xác định sự giống nhau về hình thức giữa hai từ này.
Chọn
một
a.

4
b.

c. có tổ hợp “ma”

câu


tự


trả
Câu

4

trả
chữ

lời

lời:
đúng
cái

Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra cách diễn đạt Việt phù hợp về
hai điều kiện sau:
1. khác về cách tri nhận,
2. giống về nội dung/ý muốn nói với thành ngữ/tục ngữ Anh.
“Be a big eater”
Chọn
một
câu
a.

một
người
ăn
b.

một

người
c. Ăn thủng nòi trôi rế Câu trả lời đúng

trả
to

nói
ăn

lời:
lớn
nhiều

Quy ước rằng P là chỉ phụ âm, N là chỉ nguyên âm, vậy từ “strap” (dây đeo)
của tiếng Anh và từ “nghẹt” của tiếng Việt đều có chung dạng cấu trúc
PPPNP.
Chọn
a.
b. đúng

một
sai Câu

câu
trả

trả
lời

lời:

đúng


Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra cách diễn đạt Anh phù hợp về
hai điều kiện sau:
1. khác về cách tri nhận,
2. giống về nội dung/ý muốn nói với thành ngữ/tục ngữ Việt.
“Ăn miếng giả miếng”
Chọn
một
câu
a.
Tooth
for
a
tooth,
eye
for
an
b. Take a piece of food, back the other.

eye

trả
Câu
trả

lời

lời:

đúng

Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra cách diễn đạt Anh phù hợp về
hai điều kiện sau:
1. khác về cách tri nhận,
2. giống về nội dung/ý muốn nói với thành ngữ/tục ngữ Việt.
“Ăn không nên đọi, nói không nên lời”
Chọn
một
câu
a.
Good

for

nothing Câu
b. To eat one can’t, to speak one can’t too.

trả
trả

lời

lời:
đúng

Quy ước rằng P là chỉ phụ âm, N là chỉ nguyên âm, vậy cấu trúc hình thái học
của từ “make” trong tiếng Anh là PNP.
Chọn
một

a.
b. đúng Câu trả lời đúng

câu

trả

lời:
sai

Quy ước rằng P là chỉ phụ âm, N là chỉ nguyên âm, vậy từ “blast” (vụ nổ) của
tiếng Anh và từ “khách” của tiếng Việt không có chung dạng cấu trúc PPNPP.
Chọn
một
a.
b. đúng Câu trả lời đúng

câu

trả

lời:
sai

Quy ước rằng P là chỉ phụ âm, N là chỉ nguyên âm, vậy cấu trúc hình thái học
của từ “làm’ trong tiếng Việt là PNP.
Chọn
a.
b. sai


một
đúng Câu

câu
trả

trả
lời

lời:
đúng

Hãy so sánh liên ngôn ngữ câu hỏi trong tiêng Anh và tiếng Việt để chọn ra
cách dịch sai.
“When did you come back?”


Chọn
một
a.
Anh
b. Bao giờ anh về? Câu trả lời đúng

câu
về

trả
bao

lời:

giờ?

Quy ước rằng P là chỉ phụ âm, N là chỉ nguyên âm, vậy từ “rack”, “mast” (cột
buồm) của tiếng Anh và từ “rách” (rưới), “mang” của tiếng Việt đều có chung
dạng cấu trúc PNPP.
Chọn
a.
b. đúng

một
sai

câu
Câu

trả
lời

trả

lời:
đúng

Hãy so sánh liên ngôn ngữ câu hỏi trong tiếng Anh và tiếng Việt để chọn ra
cách dịch đúng.
“When did she die? asked Sherlock Holmes”
Chọn
một
câu
a. Cô ấy chết khi nào? Sherlock Holmes

b. Khi nào cô ấy chết? Sherlock Holmes hỏi.

hỏi.

trả
Câu

trả

lời

lời:
đúng

Hãy so sánh liên ngôn ngữ câu hỏi trong tiếng Anh và tiếng Việt để chọn ra
cách dịch đúng.
“When will you come back?”
Chọn
một
a.
Bao
giờ
b. Anh về bao giờ?

anh

câu
về?

Câu


trả
trả

lời:
đúng

lời

Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra cách diễn đạt Việt phù hợp về
hai điểu kiện sau:
1. khác về cách tri nhận,
2. giống về nội dung/ý muốn nói với thành ngữ/tục ngữ Anh.
“Live in luxury”
Chọn
một
a.
Ăn
trắng
b.
Sống
c. Sống trong sự sang trọng

mặc

câu
trơn Câu
trong

trả

trả
nhung

lời:
đúng
lụa

lời

Hãy so sánh liên ngôn ngữ từ “làm” của tiếng Việt với từ “make” của tiếng
Anh để xác định sự khác nhau về hình thức giữa hai từ đó.
Chọn
a. một

từ



một
thanh

điệu,

câu
một từ

không

trả
Câu


trả

lời

lời:
đúng


b. một từ kết thúc bằng âm “m”,
c. về số lượng kí tự

một

từ kết thúc bằng

âm “e”

Ngôn ngữ học đối chiếu – LTTN 4
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng” trong tiếng Việt với các từ
tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra cách dịch đúng:
“Có lòng tốt”
Chọn
một
a.
to
have
a
b. to have a kind belly


kind

câu
heart

Câu

trả
trả

lời

lời:
đúng

Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa
sau:
“Bộ phận cơ thể ở hai bên cột sống để thải chất lỏng đã được lọc”
Chọn
a.
b.
c. lung

một
kidney

câu
Câu

trả

trả

lời

lời:
stomach
đúng

Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ
tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai:
“We sat down to rest in the heart of the forest”
Chọn
một
câu
trả
lời:
a.
Chúng
tôi
ngồi
nghỉ

giữa
rừng
b. Chúng tôi ngồi xuống để nghỉ ngơi ở trung tâm của rừng Câu trả lời đúng

Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa
sau:
“The two parts in your body that you use for breathing”
Chọn

a.
b.
c. belly

một
lung

câu
Câu

trả

trả
lời

lời:
đúng
kidney

Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ
tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai:
“At the heart of the crisis in Africa is the shortage of clean water and food”
Chọn
một
câu
trả
lời:
a. Ở trung tâm của cuộc khủng hoảng ở Châu Phi là nạn thiếu nước sạch và thực



phẩm
Câu
trả
lời
đúng
b. Mấu chốt của cuộc khủng hoảng ở Châu Phi là nạn thiếu nước sạch và thực
phẩm

Hãy so sánh lien ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa trong tiếng
Anh và tiếng Việt để chọn ra cặp từ Anh – Việt có nghĩa sau:
Nghĩa biểu trưng: “tình yêu”
Chọn
một
a.
tulip
b.
forget

c. rose & sen Câu trả lời đúng

câu
me

trả
&
not



lời:

mai
chanh

&

Hãy so sánh liên ngôn ngữ các tên chỉ người đã cho để chọn ra tên thuộc loại
“top 5” thông dụng nhất trong số các tên sau:
Tiếng Việt, nam
Chọn
a.
b.
c. Phong

một
Hùng

câu
Câu

trả
trả

lời:
Lộc
đúng

lời

Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa
sau:

“A large part inside your body that clean your blood”
Chọn
một
a.
b.
c. gan Câu trả lời đúng

câu

trả

lời:
thận
tim

Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ
tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai:
“Thổ lộ tâm can của tôi với nàng”
Chọn
một
a.
to
open
my
heart
b. to open my heart to her

and

câu

liver

to

trả
her Câu
trả

lời

lời:
đúng

Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa
sau:
“The part inside your body that push blood around your body”
Chọn
a.

một

câu

trả

lời:
gan


b.

c. thận

tim

Câu

trả

lời

đúng

Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ
tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai:
“Tâm bệnh”
Chọn
một
câu
a.
mental
disorder
b. heart disease Câu trả lời đúng

trả
/illness

lời:
/disease

Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng” trong tiếng Việt với các từ

tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra cách dịch đúng:
“Lòng buồn bã trở về”
Chọn
một
câu
a.
to
return
with
a
heavy
heart
b. to return with a heavy stomach

trả
Câu

trả

lời

lời:
đúng

Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ
tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai:
“Làm sao tôi biết được tim gan anh”
Chọn
một
câu

a. How can I know your heart and
b. How can I read your mind/thoughts?

liver?

trả
Câu

trả

lời

lời:
đúng

Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng” trong tiếng Việt với các từ
tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra cách dịch đúng:
‘Tấm lòng vàng”
Chọn
một
a.
a
heart
b. a stomach of gold

of

câu
gold


Câu

trả
trả

lời

lời:
đúng

Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng” trong tiếng Việt với các từ
tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra cách dịch đúng:
“Lòng sắt đá”
Chọn
một
câu
a.
a
stomach
b. a heart of stone Câu trả lời đúng

trả
of

lời:
stone


Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa
sau:

“One of the two things inside your body that remove waste liquid from your
blood”
Chọn
a.
b.
c. lung

một
kidney

câu
Câu

trả
lời

trả

lời:
đúng
liver

Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng” trong tiếng Việt với các từ
tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra cách dịch đúng:
“Tình yêu từ đáy lòng”
Chọn
một
câu
trả
lời:

a. love that comes from the (bottom of one’s) heart Câu trả lời đúng
b. love that comes from the (bottom of one’s) stomach

Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để ghép đúng các cặp sau:
A1. Đi một ngày đàng học một sàng khôn
A2. Chuồn thẳng một mạch
B1. To take French leave
Chọn
một
a.
A1
b. A2 – B1 Câu trả lời đúng

câu

trả

lời:
B1



Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để ghép đúng các cặp câu sau:
A1. Thánh nhân còn có khi sai/nhầm
A2. Đi một ngày đàng học một sàng khôn
B1. Even Homer nods
Chọn
a.
A1
b. A2 – B1


một


B1

câu
Câu

trả
trả

lời

lời:
đúng

Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa trong tiếng
Anh và tiếng Việt để chọn ra cặp từ Anh – Việt có nghĩa sau:
Nghĩa biểu trưng: “vẻ đẹp thanh cao về tinh thần”
Chọn
a.

một
sunflower

câu
&

trả

thiên

lời:



b. rose
c. lily & nhài

&

mai

Câu

trả

lời

đúng

Hãy so sánh liên ngôn ngữ để ghép đúng các cặp câu sau:
A1. To take French leave
A2. Travel broadens your mind
B1. Đi một ngày đàng học một sàng khôn
Chọn
a.
A2
b. A1 – B1


một


câu
Câu

B1

trả
trả

lời:
đúng

lời

Hãy so sánh liên ngôn ngữ các tên chỉ người đã cho để chọn ra tên thuộc loại
“top 5” thông dụng nhất trong số các tên sau:
Tiếng Anh, nữ
Chọn
một
a.
b.
c. Emily Câu trả lời đúng

câu

trả

lời:

Kayla
Taylor

Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa
sau:
“Bộ phận cơ thể người được coi là biểu tượng của tinh thần, ý chí mạnh mẽ,
bền bỉ, không lùi bước trước khó khăn”
Chọn
a.
b.
c. liver

một
gan

câu
Câu

trả
lời

trả

lời:
đúng
heart

Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “take” trong tiếng Anh với các từ
tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai:
“I’ll take the bike home”

Chọn
một
a.
Tôi
lấy
xe
b. Tôi đi xe đạp về nhà

câu
đạp

về

nhà

Câu

trả
trả

lời

lời:
đúng


Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng dạ” trong tiếng Việt với các từ
tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra các dịch đúng:
“Không có lòng dạ nào mà đi chơi nữa”
Chọn

một
câu
trả
a.
to
not
have
the
stomach
to
go
out
b. to not have the heart to go out for walk Câu trả lời đúng

for

lời:
walk

Hãy so sánh liên ngôn ngữ các tên chỉ người đã cho để chọn ra tên thuộc loại
“top 5” thông dụng nhất trong số các tên sau:
Tiếng Anh, nam
Chọn
a.
b.
c. Dylan

một
Jacob Câu


câu
trả

trả
lời

lời:
đúng
Benjamin

Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ
tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai:
“Nhìn thấu tim đen của ai”
Chọn
một
câu
a.
to
see
sb’s
b. to see sb’s black heart Câu trả lời đúng

trả
innermost

lời:
thoughts

Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để ghép đúng các cặp câu sau:
A. “Cậu có mang máy ảnh tới chỗ sinh nhật Ben không?”

B1. Are you bringing your camera to Ben’s birthday party?
B2. Are you taking your camera to Ben’s brithday party?
Chọn
một
a.
A
b. A – B2 Câu trả lời đúng

câu

trả


lời:
B1

Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa
sau:
“Your strongest and most true feelings, especially feeling of love and caring”
Chọn
một
a.
b.
c. lòng Câu trả lời đúng

câu

trả

lời:

thận
phổi


Hãy so sánh nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa trong tiếng Anh và tiếng
Việt để chọn ra cặp từ Anh – Việt có nghĩa sau:
Nghĩa biểu trưng: “vẻ đẹp nữ tính”
Chọn một câu trả lời:
a. tulip & nhài Câu trả lời đúng
b. rose & mai
c. lily & chanh

Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa trong tiếng
Anh và tiếng Việt để chọn ra cặp từ Anh – Việt có nghĩa sau:
Nghĩa biểu trưng: “mùa Xuân”
Chọn một câu trả lời:
a. tulip & thiên lý
b. rose & sen
c. lily & đào Câu trả lời đúng

Hãy so sánh liên ngôn ngữ các tên chỉ người đã cho để chọn ra tên thuộc loại
“top 5” thông dụng nhất trong số các tên sau:
Tiếng Việt, nữ
Chọn một câu trả lời:
a. Thảo
b. Anh Câu trả lời đúng
c. Thúy

Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “take” trong tiếng Anh với các từ
tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai:

“I have to take my sister to the dentist”
Chọn một câu trả lời:
a. Tôi phải đưa em gái đi khám răng
b. Tôi phải đi cùng em gái đi khám răng Câu trả lời đúng

Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng” trong tiếng Việt với các từ
tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra cách dịch đúng:
“Làm ai tan nát cõi lòng”
Chọn một câu trả lời:
a. to break sb’s heart Câu trả lời đúng
b. to break sb’s belly


Ngôn ngữ học đối chiếu – KTTN01
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ đã cho để chọn ra cái
phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:
“We X some beautiful clothes”
Chọn một câu trả lời:
a. saw Câu trả lời đúng
b. looked
c. watched

Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa đã cho để
chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:
Nghĩa biểu trưng: “Spring”
“I am X fresh and new
singing of Spring as I rise anew.
For this sweet season of rebirth brings
a bright new life to all living things”
(Linda.A.Coff)

Chọn một câu trả lời:
a. tulip
b. lily Câu trả lời đúng
c. rose

Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp
trong ngữ cảnh sau:
“I left my bag on the chair, and someone took it”
Chọn một câu trả lời:
a. steal something Câu trả lời đúng
b. use something
c. move something

Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp
trong ngữ cảnh sau:
“Leo and his wife are hoping to take a holiday in Spain this Summer”
Chọn một câu trả lời:
a. move something
b. go with
c. spent something Câu trả lời đúng


Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp
trong ngữ cảnh sau:
“I’ll take the bus home”
Chọn một câu trả lời:
a. go with someone
b. move something or someone
c. use the traffic Câu trả lời đúng


Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp
trong ngữ cảnh sau:
“Leave your shoes on – we’re going out again soon”
Chọn một câu trả lời:
a. to let something stay the same as it is now Câu trả lời đúng
b. to put something somewhere

Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ “forgot”, “left” để
chọn ra cách diễn đạt đúng:
Chọn một câu trả lời:
a. I left my passport at home.Câu trả lời đúng
b. I forgot my passport at home.

Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa đã cho để
chọn ra cái phù hợp:
Nghĩa biểu trưng: “grace – sự duyên dáng, kiều diễm”
Chọn một câu trả lời:
a. forget – me – not
b. sunflower
c. tulip Câu trả lời đúng

Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp
với định nghĩa sau:
when you have not brought something with you, either because you did not
want to or because you have fogotten it _ it is:
Chọn một câu trả lời:
a. forget
b. leave Câu trả lời đúng



Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ đã cho để chọn ra cái
phù hợp với X trong ngữ cảnh:
“There was a party at our home yesterday. Elena X some photographs to
show us”
Chọn một câu trả lời:
a. took
b. brought Câu trả lời đúng

Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp
trong ngữ cảnh sau:
“I left a copy of the report on your desk”
Chọn một câu trả lời:
a. to put something somewhere Câu trả lời đúng
b. to let something stay the same as it is now

Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ đã cho để chọn ra cái
phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:
“Tina came into the restaurant and X around”
Chọn một câu trả lời:
a. looked Câu trả lời đúng
b. watched
c. saw

Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa đã cho để
chọn ra cái phù hợp:
Nghĩa biểu trưng: “love – tình yêu”
Chọn một câu trả lời:
a. tulip
b. rose Câu trả lời đúng
c. sunflower


Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ đã cho để chọn ra cái
phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:
“He X his coursebook at home”
Chọn một câu trả lời:
a. forgot
b. left Câu trả lời đúng


Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp
với X trong định nghĩa sau:
“Use X when you have something with you when you go to a place.”
Chọn một câu trả lời:
a. take Câu trả lời đúng
b. bring

Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp
trong ngữ cảnh sau:
“We’ve taken a lot of pictures of the baby.”
Chọn một câu trả lời:
a. move something
b. shoot something
c. use something Câu trả lời không đúng

Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp
với định nghĩa sau:
“To turn your eyes towards something or someone in order to see them”
Chọn một câu trả lời:
a. look Câu trả lời đúng
b. watch

c. see

Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp
với định nghĩa sau:
“Khu vực tập trung đông dân cư quy mô lớn, thường có công nghiệp và
thương nghiệp phát triển”
Chọn một câu trả lời:
a. thị xã
b. thủ đô
c. thành phố Câu trả lời đúng

Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp
trong ngữ cảnh sau:
“You can leave the coats in the bedroom”
Chọn một câu trả lời:
a. to let something stay the same as it is now
b. to put something somewhere Câu trả lời đúng



×