Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Ngoại ngữ II 2 (tiếng trung) – EN06 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.96 KB, 17 trang )

Ngoại ngữ II.2 (Tiếng Trung) – EN06.2
Chọn cách đọc đúng của số tiền sau:
23.50 元
元元元元元
Chọn cách đọc đúng của số tiền sau:
33.00 元
元元元元
Vì: Tham khảo: Phần ngữ pháp về cách đọc số tiền của bài 8
Chọn cách đọc đúng của số tiền sau:
108.20 元
元元元元元元元
Vì: Tham khảo: Phần ngữ pháp về cách đọc số tiền của bài 8
Chọn đáp án đúng:
02:30
Chọn một câu trả lời:
元元元
Chọn đáp án đúng:
02:55
Chọn một câu trả lời:
元元元元元
Chọn đáp án đúng:
03:35
元元元元元元


Tham khảo: Cách biểu đạt thời gian, phần ngữ pháp bài 14.
Chọn đáp án đúng:
07:45
Chọn một câu trả lời:
元元元元元
Chọn đáp án đúng:


09:30
Chọn một câu trả lời:
元元元
Chọn đáp án đúng:
11:40
Chọn một câu trả lời:
元元元元元元元
Chọn đáp án đúng
A. 元元元元元元元元元元元元元元元元元元元元元元
B. 元元元元元元元元元元元元元元元元元元元元元元
C. 元元元元元元元元元元元元元元元元元元元元元元
D. 元元元元元元元元元元元元元元元元元元元元元元
Chọn một câu trả lời:
A
Chọn đáp án đúng
A. 元元元元元元元元元元元元元元元元元
B. 元元元元元元元元元元元元元元元元元
C. 元元元元元元元元元元元元元元元元


D. 元元元元元元元元元元元元元元元元元
B
Chọn đáp án đúng
A. 元元元元元元元元元元元元元
B. 元元元元元元元元元元元元元
C. 元元元元元元元元元元元元元
D. 元元元元元元元元元元元元元
C
Chọn đáp án đúng:
元元元……元元元元

元元
Tham khảo Cách cách dùng của 元元,ngữ pháp bài 14.
Chọn đáp án đúng:
元元元元……元元
Chọn một câu trả lời:
元元元
Chọn đáp án đúng:
元元元元元元元元……元元元元
元元
Chọn đáp án đúng:
元……元元元元元

Tham khảo: Giới từ 元, phần ngữ pháp bài 14.
Chọn đáp án đúng:


元元……元元
Chọn một câu trả lời:
元元
Chọn đáp án đúng:
元……元元元元元元元元
Chọn một câu trả lời:
元元元
Chọn đáp án đúng:
元元元元元元元元……元

Chọn đáp án đúng:
元……元元元元元元

Tham khảo: Giới từ 元, phần ngữ pháp bài 14.

Chọn đáp án đúng:
元元元……元元元元元
Chọn một câu trả lời:

Chọn đáp án đúng:
…… 元元元元元元元

Chọn đáp án đúng:
元元元元元元元元元元……元元元
元元元


Chọn lượng từ thích hợp cho các danh từ kèm theo
元_______元元

Đáp án đúng là: 元元元元
Vì: theo nghĩa của từng lượng từ, 元 là cái, 元 là bình hoặc chai, 元 là bát, 元 là phần.
Danh từ 元元 là sữa chỉ có thể kết hợp với 元
Chọn lượng từ thích hợp cho các danh từ kèm theo
元元元元______元元

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
元元_______ 元元元元
元元
Vì: chỗ trống cần điền một danh từ, do đó loại đáp án A và B. Trong đó chỉ có C
kết hợp được với tính từ “元元”(ấm áp) phía sau. Câu hoàn chỉnh là “元元元元元元
元元”(Hôm nay thời tiết rất ấm áp).
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
元元元元_______元
Chọn một câu trả lời:

元元元
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
元元元元元_______元元元元元元
Chọn một câu trả lời:
元元
Vì: Căn cứ theo ngữ nghĩa của câu, 元元元元元 (hoa quả bạn mua) và 元元元元元(ba mươi
tư đồng), chỉ có đáp án 元元 (tổng cộng) là phù hợp.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
元元元元元元元元_______ 元元



Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
元元元元元元_______元元元元
元元
Vì: Căn cứ theo ngữ nghĩa của câu, người hỏi đang hỏi về màu sắc của xe, là
màu gì, do đó đại từ cần điền là “元元” (gì).
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
元元元_______元元
元元
Vì: Phía sau động từ 元(muốn) cần một danh từ hoặc đại từ, trong các đáp án cho
trước, chỉ có 元元(thứ khác) phù hợp
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
元元元元元元元元_______元元

Vì: căn cứ vào ngữ nghĩa của câu, phân câu trước đề cập tới “元元元元元元”(cặp sách
của tôi rất nhẹ), do đó phân câu sau sẽ là câu hỏi tương tự “của bạn thì sao”, và
“元” kết hợp với đại từ “元” (bạn) phía trước tạo thành từ tổ chữ “元”, tạo thành cụm
“元元” (của bạn).
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

元元_______元元元元元元元元
元元元
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
元元元元元_______元
Chọn một câu trả lời:
元元
Vì: Chỉ có danh từ 元元 mới có thể kết hợp với số lượng từ 元元.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:


元元元元元元元元元_______元元

Vì: Căn cứ theo ngữ nghĩa của câu, vế câu trước đề cập tới giá tiền quýt (元元元元元元
元: quýt sáu đồng một cân), vế sau sẽ là lời đánh giá, trong đó chỉ có tính từ 元
(đắt) là phù hợp để đánh giá nội dung mà vế câu trên đề cập.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
元元元元_______元
Chọn một câu trả lời:

Vì: Phía sau 元元(thế nào) cần một động từ. Trong hai động từ của đáp án B và C,
chỉ có động từ 元 (bán) của đáp án C phù hợp.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
元元元元_______元元元元
Chọn một câu trả lời:

Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
元元元元元 A 元 B 元元元元 C 元元元 D 元元元元元元元
Chọn một câu trả lời:
D
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu

元元 A 元元 B 元元元元 C 元元元元 D 元元元元元
B
元元元元元元元元元元元元元元元
Vì: Từ ngữ biểu thị sở hữu phải đứng trước danh từ.
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
元元元元 A 元 B 元 C 元 D 元元元元元元元元


D
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
元元元 A 元 B 元元 C 元元元 D 元元元元元元元
A
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
元元 A 元元 C 元元 C 元元元元元 D 元元
元元元元元
.D
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
元元元元元 A 元元 B元元元元 C 元 D 元元
元元元元元
C
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:
元 A 元元元元元B 元元元元元元C 元元元 D 元元元元元 元元元
Chọn một câu trả lời:
C Sai, Nên chọn D
Chọn 元 hoặc 元 điền vào chỗ trống
元元_______元元元
Chọn một câu trả lời:

Chọn 元 hoặc 元 điền vào chỗ trống
元元_______元元元元元元


Đáp án đúng là:元 元元元元元元元
Vì: sau 元 có lượng từ 元 rồi đến danh từ 元, còn sau 元 thì không có lượng từ đi kèm


Chọn 元 hoặc 元 điền vào chỗ trống
元元元_______元元

Chọn 元 hoặc 元 điền vào chỗ trống
元元元_______元元元元
Chọn một câu trả lời:

họn đáp án đúng:
元……元元元元元元
Chọn một câu trả lời:

Nghe và chọn âm điệu đúng
Chọn một câu trả lời:
/>Nghe và chọn âm đúng
xué________ shítáng
Sheng
Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu:
1.元
2.元元元元
3.元元
4.元元元
3241
Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu:



1.元元
2.元元
3.元元
4.元元
. 2431
Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu:
1. 元元
2. 元元
3. 元元
4. 元
3421
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.元元
2.元 3.元元
4.元元 5.元元
25413
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.元元元
2.元元
3.元
4.元元
5.元
6.元


263514
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.元元元
2.元
3.元元

4.元元元元元元
5.元元
42315
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.元元元
2.元元
3.元
4.元
5.元元元
25341
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 元元元 2. 元元 3. 元元 4. 元元 5. 元元
Chọn một câu trả lời:
23514
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 元元元元 2. 元 3. 元元 4. 元元元 5. 元元
52413
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 元元元 2. 元元 3. 元元 4. 元元 5. 元元


34512
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 元元
2. 元元 3. 元元
4. 元元 5. 元
32451
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.元元
2.元元元

3.元
4.元元元
5.元元
41352
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 元元
2.元元元
3.元元
4.元元
5.元
Chọn một câu trả lời:
31542
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 元 2. 元元 3. 元元 4. 元元 5.元元元
21435


Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.元
2.元元
3.元元
4.元
5.元元
31452
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 元
2. 元元 3. 元元元 4.元元
5. 元
21453
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

1. 元元 2. 元元元 3. 元 4. 元元 5. 元元
12534
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.元元元
2.元
3.元
4.元
5.元
32415
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 元元 2. 元 3. 元元 4. 元 5 元元


41235
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.元元元
2.元元
3.元
4.元元
5.元元
Chọn một câu trả lời:
52341
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.元元元
2.元元
3.元元
4.元元元
5.元元元
Chọn một câu trả lời:
32541

Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.元元
2.元元
3.元元元
4.元
5.元元元


24153
Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:
fāyīn
元元
Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:
guì
Chọn một câu trả lời:

Tham khảo: Bảng từ mới bài 8
Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:
hēisè
Chọn một câu trả lời:
元元
Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:
mótuōchē
元元元
Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:
qián

Tham khảo: Bảng từ mới bài 8
Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:
wánr

Chọn một câu trả lời:
a. 元元
b. 元元


c. 元元
d. 元元
元元
Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:
Yuèdùn
元元
Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:
zhǔrèn
元元
Tìm phiên âm đúng:
元元元
yíxiàr
Tìm phiên âm đúng:
元元
liángkuai
Tìm phiên âm đúng:
元元
Chọn một
biéde
Tham khảo: Bảng từ mới bài 8
Tìm phiên âm đúng:
元元
. duōshao
Tìm phiên âm đúng:
元元



shuǐguǒ
Tham khảo: Bảng từ mới bài 8
Tìm phiên âm đúng:
元元
Chọn một câu trả lời:
juéde
Tìm phiên âm đúng:
元元
Chọn một câu trả lời:
yánsè



×