Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

de-khao-sat-hoa-hoc-11-dau-nam-2019-2020-truong-nguyen-viet-xuan-vinh-phuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.5 KB, 5 trang )

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN

ĐỀ THI KHẢO SÁT
Môn thi: Hóa 11
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 001

Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD .............................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40;
Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào ?
A. H+, CH3COO-, H2O.
B. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.
C. H+, CH3COO-.
D. CH3COOH, CH3COO-, H+.
Câu 2: Cho từng chất: C, Fe, Fe3O4, Fe2O3, FeCO3, Al2O3, H2S, HI, AgNO3, Na2SO3 lần lượt

phản ứng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là
A. 7
B. 6
C. 8
D. 5
Câu 3: Clorua vôi, nước Gia-ven (Javel) và nước clo thể hiện tính oxi hóa là do
A. trong phân tử đều chứa cation của kim loại mạnh.
B. đều là sản phẩm của chất oxi hóa mạnh Cl2 với kiềm.
C. chứa ion ClO-, gốc của axit có tính oxi hóa mạnh.
D. chứa ion Cl-, gốc của axit clohiđric điện li mạnh.
Câu 4: Trong tự nhiên, X có hai đồng vị 1735X và 1737X, chiếm lần lượt 75,77% và 24,23% số


nguyên tử X. Y có hai đông vị à 11Y và 12Y, chiếm lần lượt 99,2% và 0,8% số nguyên tử Y. Phân
tử khối trung bình của XY là
A. 36,5.
B. 37,5.
C. 36,0.
D. 37,0.
Câu 5: Cho các phát biểu sau:
F là phi kim mạnh nhất.
Li là kim loại có độ âm điện lớn nhất.
He là nguyên tử có bán kính nhỏ nhất.
Be là kim loại yếu nhất trong nhóm IIA.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4
B. 1
C. 2
D.
Câu 6: Khi đốt củi, để tăng tốc độ cháy, người ta sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. thổi không khí khô.
B. thổi hơi nước.
C. đốt trong lò kín.
D. xếp củi chặt khít.
Câu 7: Tính chất hóa học đặc trưng của nguyên tố oxi là
A. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
B. tính khử mạnh.
C. tính oxi hóa yếu.
D. tính oxi hóa mạnh.
Câu 8: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
A. NH3 + HCl → NH4Cl
B. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2HCl
C. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O

D. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O
Câu 9: Cho cân bằng hóa học:
2SO2 (k) + O2 (k) ⇌ 2SO3 (k)
Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát biểu nào sua đây đúng?
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2
Trang 1/4 - Mã đề thi 001 - />

D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3
Câu 10: Loại phản ứng nào sau đây luôn là phản ứng oxi hóa – khử?
A. phản ứng hóa hợp
B. phản ứng trao đổi
C. phản ứng phân hủy
D. phản ứng thế
Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách
A. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.
B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
D. điện phân nóng chảy NaCl.
Câu 12: Dãy các chất đều là chất điện li mạnh là
A. KOH, NaCl, H2CO3.
B. Na2S, Mg(OH)2 , HCl.
C. HCl, Fe(NO3)3, Ba(OH)2.
D. HClO, NaNO3, Ca(OH)2.
Câu 13: Hỗn hợp X gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl có khối lượng 82,3 gam. Nhiệt phân

hoàn toàn X thu được 13,44 lít O2 (đktc), chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa
đủ với 0,3 lít dung dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 5 lần
lượng KCl trong X. Thành phần phần trăm khối lượng KCl trong X là

A. 25,62%
B. 18,10%
C. 29,77%
D. 12,67%
2
Câu 14: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X có dạng [Ne]3s 3p3. Phát biểu nào sau đây
là sai?
A. Nguyên tử của nguyên tố X có 9 electron p.
B. X là một phi kim.
C. Nguyên tử của nguyên tố X có 3 phân lớp electron.
D. X ở ô số 15 trong bảng tuần hoàn.
Câu 15: Hòa tan hỗn hợp gồm Fe và FeS vào dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít hỗn hợp khí
(đktc). Cho hỗn hợp khí này đi qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thu được 23,9 gam kết tủa đen.
Khối lượng Fe trong hỗn hợp đầu là bao nhiêu gam?
A. 8,4
B. 16,8
C. 5,6
D. 11,2
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn x mol CuFeS2 bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư) sinh ra y mol
NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Biểu thức liên hệ giữa x và y là
A. x = 15y
B. x = 17y
C. y = 17x
D. y = 15x
Câu 17: Số oxi hóa của Nitơ trong NH4+, NO2- và HNO3 lần lượt là:
A. +5; -3; +3
B. +3; -3; +5
C. -3; +3; +5
D. -3;+5; +3
Câu 18: Có 4 dung dịch: Natri clorua, rượu etylic, axit axetic, kali sunfat đều có nồng độ 0,1

mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau:
A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4. B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4.
C. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4. D. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam
hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 8,96 lít.
B. 17,92 lít.
C. 11,20 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 20: Cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl, toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ hết vào dung
dịch kiềm đặc, nóng tạo ra dung dịch X. Trong dung dịch X có những muối nào sau đây ?
A. NaCl, NaOH.
B. KCl, KClO.
C. NaCl, NaClO.
D. NaCl, NaClO3.
Câu 21: Trong các khẳng định sau, khăng định nào đúng
A. Các electron có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào cùng một lớp
B. Các electron có mức năng lượng khác nhau được xếp vào cùng một lớp
C. Các electron có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào cùng một phân lớp
D. Các electron có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào cùng một phân lớp
Câu 22: Nhận định nào chưa chính xác về số oxi hóa:
A. Trong hợp chất, tổng số oxi hóa của các nguyên tố bằng 0
Trang 2/4 - Mã đề thi 001 - />

B. Trong hợp chất, phi kim luôn có số oxi hóa âm và giá trị bằng hóa trị của chúng
C. Đơn chất luôn có số oxi hóa bằng 0
D. Trong hợp chất, kim loại luôn có số oxi hóa dương bằng hóa trị của chúng
Câu 23: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe vào dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít khí H2(đktc).

Cũng cho m gam hỗn hợp X trên vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư, thoát ra 20,16 lít khí

SO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 48,0
B. 41,6
C. 46,4
D. 54,4
Câu 24: Các chất dẫn điện là
A. KCl nóng chảy, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3.
B. Khí HCl, khí NO, khí O3.
C. dung dịch glucozơ , dung dịch ancol etylic , glixerol.
D. KCl rắn khan, NaOH rắn khan, kim cương.
Câu 25: Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc (dư), sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thì số mol HCl bị oxi hóa là
A. 0,16
B. 0,10
C. 0,05
D. 0,02
Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở trạng thái cân bằng, khối lượng các chất ở hai về của phương trình phản ứng phải bằng
nhau.
B. Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì phản ứng dừng lại.
C. Bất cứ phản ứng nào cũng phải đạt đến trạng thái cân bằng hóa học.
D. Chỉ có những phản ứng thuận nghịch mới có trạng thái cân bằng hóa học.
Câu 27: Cho các dãy nguyên tố mà mỗi nguyên tố được biểu diễn bằng số hiệu nguyên tử tương
ứng. Dãy nào sau đây chỉ gồm các nguyên tố phi kim?
A. 3, 9, 16.
B. 3, 12, 13.
C. 2, 5, 11.
D. 8, 9, 15.
Câu 28: Mỗi phân tử XY2 có tổng các hạt proton, nơtron, electron bằng 178; trong đó, số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54, số hạt mang điện của X ít hơn số hạt mang

điện của Y là 12. Hãy xác định kí hiệu hoá học của X, Y lần lượt là
A. Fe và S
B.
C. Pb và Cl
D. C và O
Câu 29: Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200ml dung dịch X. Để trung
hòa 100 ml dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,15M. Thành phần phần trăm về
khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh trong oelum trên là
A. 23,97%
B. 32,655%
C. 37,86%
D. 35,96%
Câu 30: Cho 14,9 gam muối kali halogenua (X) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được
28,7 gam một kết tủa. Công thức của muối X là
A. KCl
B. KF
C. KI
D. KBr
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thị hết
X vào 2 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào
dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là
A. 23,2
B. 24,0
C. 18,0
D. 12,6
Câu 32: Dãy kim loại nào trong các dãy sau đây gồm các kim loại đều tác dụng với dung dịch
H2SO4 loãng?
A. Al, Mg, Cu
B. Al, Fe, Cu
C. Al, Fe, Mg

D. Fe, Mg, Ag
Câu 33: Trộn dung dịch chứa a gam HBr với dung dịch chứa a gam NaOH. Nhúng giấy quỳ tím
vào dung dịch thu được, màu của quỳ tím sẽ là
A. chuyển sang màu xanh.
B. chuyển sang màu đỏ.
C. mất màu.
D. không đổi màu.
Câu 34: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen là
A. ns2np4
B. ns2np5
C. ns2np3
D. ns2np6
Câu 35: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa
đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây?
Trang 3/4 - Mã đề thi 001 - />

A.
B. CO2
C. NH3
D. H2S
2+
+
Câu 36: Một dung dịch chứa các ion : Cu (0,02 mol), K (0,10 mol), NO3- (0,05 mol) và SO42-

(x mol). Giá trị của x là
A. 0,045.
B. 0,050.
C. 0.070.
D. 0,030.
Câu 37: Hai bình cầu có khối lượng và dung tích bằng nhau. Nạp đầy khí oxi vào bình thứ nhất,

nạp đầy khí oxi đã được ozon hóa vào bình thứ hai cho đến khi áp suất hai bình như nhau. Đặt hai
bình cầu trên hai đĩa cân thì thấy khối lượng của hai bình khác nhau 0,32 gam. Khối lượng ozon
trong bình thứ hai là
A. 0,32 gam.
B. 0,96 gam.
C. 0,48 gam.
D. 0,72 gam.
Câu 38: Thực hiện phản ứng trong hai cốc:
Cốc (1) : 25 ml H2SO4 0,1M và 25 ml dung dịch Na2S2O2 0,1M;
Cốc (2) : 25 ml H2SO4 0,1M và 10 ml dung dịch Na2S2O2 0,1M và 15 ml H2O. Dùng đũa thủy
tinh khuấy nhẹ trong cả hai cốc.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thời gian xuất hiện kết tủa xanh nhạt của cốc (1) ít hơn cốc (2)
B. Thời gian xuất hiện kết tủa trắng đục của cốc (2) ít hơn cốc (1)
C. Thời gian xuất hiện kết tủa xanh nhạt của cốc (2) ít hơn cốc (1)
D. Thời gian xuất hiện kết tủa trắng đục của cốc (1) ít hơn cốc (2)
Câu 39: Theo thuyết Areniut, kết luận nào sau đây đúng?
A. Một Bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.
B. Bazơ là những chất có khả năng phản ứng với axit.
C. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH.
D. Bazơ là chất khi tan trong nước phân li cho anion OH-.
Câu 40: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các hiđrôxit lưỡng tính ?
A. Zn(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2
B. Mg(OH), Pb(OH)2, Cu(OH)2
C.
D. Al(OH)3, Zn(OH)3, Fe(OH)2
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------


Trang 4/4 - Mã đề thi 001 - />

made
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001

001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001

Cautron
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

dapan
B
B
C

A
C
A
D
C
C
D
A
C
B
C
B
C
C
B
A
D
D
B
B
A
B
D
D
A
D
A
C
C
A

B
D
A
B
D
D
A



×