BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
NGUYỄN ĐẮC HUYÊN
ỨNG DỤNG PID MỜ ĐIỀU KHIỂN NHIỆT ĐỘ
CHO THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT
C u nn n
t u t
ều
ển v tự
n
s
T
TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ
Đ Nẵng, Năm
8
Ỹ THUẬT
C
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴN
: PGS.TS. Đo n Qu n V n
: TS. H
u nVn
: TS. N
Đn T
n
Đ
chuyên
bách khoa
Đ
*
- T
Đ
- T
â
Đ
l
Đ
T
,T
Đ
T
B
Đ
-Đ
B
Đ
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn ề tài
n nằm ở
Quy trình công ngh s n xu t bia g
ổi nhi t làm l nh dịch bia nằm ở
n u bia, lên men bia và chiết bia. Thiết bị
â x ởng n u. Thiết bị làm l nh dị
l
n
í
T
â x ởng lên
c làm l
970C cần làm l
n lắng xoáy dịch bia có nhi
q
1
ặt ra là hầu hế
V
cs
x
ra của dịch bia không ổ
ến men bia, d
ến
r
u sử dụng b
Integral Derivative) truy n th
ứ
e
5 ến 1 lít men trên 100 lít dị
ng kho
â x ởng
n cu i củ
90C theo yêu cầu công ngh và chủng lo i gi
nhi
í
l
n chuy n giao dị
men bia. Ở cu
â x ởng
u khi n nhi
lên men bia
ng.
e
u khi n PID (Proportional
, v i h n chế là không
ổi thông s v n hành d
ến vi
ứ
ổi công ngh . Khi nhi
c yêu cầ
u khi n không
ịnh, làm cho bia bị s m màu, có th gây
ởng ch l
ng của bia.
ến
ởng
2
D
ần c i tiến b
khi n hi
u khi n PID bằng cách kết h p v i các b
u khi n m
u khi n nhi
u
là gi i pháp cần thiết
c l a ch n.
ổi nhi t khi có s
Trong quá trình v n hành thiết bị
trong h th ng m t s b
u khi n tỏ ra ho
ứ
gian hoặ
ổi thông s
ng không chính xác theo th i
c yêu cầu công ngh trong th c tế làm vi c.
Đ u khi n m sử dụng kinh nghi m của chuyên gia gi i quyế
của b
u khi
n là nó áp dụng r t hi u qu trong các quá trình còn
í
thiếu thông tin, không th
D
cv
c kết h
x
q
u khi n m vào trong h th
c i thi n ch l
nhi t là gi i pháp cần thiế
2. Mục íc n
x
ịnh rõ.
ổi
u khi n thiết bị
ng h th ng.
n cứu
Nghiên cứu thiết kế b
ổi nhi t d a trên
u khi n PID m cho thiết bị
lý thuyết m ,
áp dụng th t vào
u khi n t i nhà máy Bia Dung
Qu t.
Nhiên cứ q
ổi nhi t giữa hai ch t lỏng nóng và l nh
q
l
u khi n bằng van tuyến tính ở ngõ ra thiết bị tr
l
q
l
ổi nhi t t
m mỏng của thiết bị
ết bị
ổi nhi
ng và ngõ ra là nhi
ị
l
dịch bia.
H th ng có mô hình toán phức t p, sử dụ
D
í
Ứng dụng b
ổi nhi t. Dịch
ơ
u khi n bở
c
ơ
xác sau m t th i gian làm vi c.
u khi n PID m
u khi n nhi
dịch bia ra ổ
ịnh và
ữ
lỏ
ứng nhanh.
3. Đ
tượng nghiên cứu
Đ
ê
ế xú
D
Q
Đ
q
ứ l
ế
ị
Đ
ổ
ở
ê
â x ở
ứ
ủ
ủ q
ẩ
ị
l-
l, ế
-
3
l
ã, ế
ế l
lắ
ổ
ò
l lắ
x
ù
ế
ê
â x ở
lê
e
ê
ứ
ế
ủ q
â l
ê lý l
ủ
ầ
T ế
ổ
ị
ầ
ị
ở
ủ
l
ẻ
ò
ế ,
ủ
ò
ổ
ở
,
ị
ỏ
ế
ị
ổ
l
ổ
ê
ủ
ổ
ởl
ị
e
ỏ
l
lê
ế
ế ứ q
ế
l
ủ
x
lê
ị
ế
l
e
ổ
q
í
ầ
ữ l
ế
q
l
ế
, ế
ủ
ị
7 oC x
ụl
o
,
C
ằ
lâ
ứ
ễ
q
ủ
lê
e
bia.
4. N i dung nghiên cứu
ê
nhi
ứ ứng dụng lý thuyế
vào trong h th
u khi n
ổi nhi t.
thiết bị
Thiết l
c củ
T ế
ế
D
ở
ứ
5. Ý n
ĩ
ỏ
o
Đ gi i quyết v
ê M l
ọc và thực tiễn củ
u khi n nhi
í
i thi n, nâng cao s ổ
ổ
x
l
l
ủ
ế q
ề tài
trong các thiết bị
“Thiết bị tr o ổi nhiệt kiểu tấm”
bia. Nhằm mụ
ủ
ặ 9oC
õ
ê
ị
ê
ịnh của s n phẩm.
ổi nhi t nói
4
Vi c áp dụng các b
q
u khi
u khi n nhi
,
t i nhà máy bia Dung Qu t là m t gi i pháp có tính th c tiễn
nhanh, ổ
ị
ê
ứng
l i hi u qu kinh tế.
6. B cục lu n văn
Ngoài phần mở ầu và kết lu ,
ơ
n
C
ơ
c th c hi n trong 4
ơ
i các
:
1: Quy trình công ngh s n xu t bia và h th ng thiết bị
nhi t.
C
ơng 2: Xây d ng mô hình h th
C
ơ
3: Lý thuyết
C
ơ
4: Đ u khi n PID và PID m
ổi nhi t
u khi n PID và PID m
ng
ổi
5
CHƯƠN
1. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT BIA VÀ HỆ
THỐNG THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT
1.1.
QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT
TẠI NHÀ MÁY BIA DUNG QUẤT
Hình 1.1:
công nghệ sản xu t bia.
6
* Thiết bị tr o ổi nhiệt tấm:
Hình 1.2: Thiết bị r o ổi nhiệt Alfalaval.
1.2. THIẾT BỊ NẤU BIA:
1.2.1. Máy nghiền m lt ướt:
1.2.2.Nồ
ường hóa
1.2.3. Nồi lọc ( Lauter tun)
1.2.4. Nồ
un s
1.3.LÊN MEN BIA:
1.3.1. Cấu tạo chung:
1.3.2. Nguyên lý làm việc:
7
CHƯƠN
Ô HÌNH ĐỐI TƯỢNG HỆ THỐNG TRAO
2. XÂY DỰN
ĐỔI NHIỆT
2.1. MÔ TẢ TOÁN HỌC VỚI ĐỐI TƯỢNG
l l
Các biến vào củ
bị (W1, TL1), l
l
l l
l
l
ng và nhi
c l nh ra (W ’, T ’), l
ng và nhi
l
tục không dừng l i nên ta có th
l
l
l l
ng ở
i thì biế
các biến TL1, TN2
là nhi
l
l
l
ng và nhi
ng ch t lỏng v n chuy n liên
ng dòng vào và ra của dị
nhau. Trong h th ng thiết bị này, biến cần
u khi
c l nh vào thiết
dịch bia vào thiết bị (W2, TN2). Biến ra của
dịch bia ra (W2, T ’). Trong thiết bị
T ’, biế
ò
ng và nhi
u khi n là nhi
ò
l
dòng dịch bia
c l nh ra W ’, trong mô hình
l l
u khi
c xem là nhiễu củ
l
c l nh ra W ’,
ng. Biến ra không cầ
u khi n
ổi nhi t T ’.
cl
TT
TL1; W1
TL1'; W1'
TN2'; W2
TN2; W2
Hình 2.1:
Nhi
của dịch bia ra T
nguyên lý thiết bị r o ổi nhiệt t m.
ằng c m biến nhi
’
sẽ gửi tín hi u dòng theo chuẩn 4-20mA v b
ặt. B
giữa giá trị nhi t
u khi n sẽ
u chỉnh tín hi
th c và giá trị nhi
u khi n so sánh v i nhi t
ầu ra tuỳ thu c vào s sai khác
ặt. Tín hi
u khi n, vị trí mở của van phụ thu c vào tín hi
, c m biến nhi t
ầ
u khi n.
i van
8
n
tượng:
ơ
n nhi t từ môi ch t này sang môi ch t khác thông qua
b mặt tiế xú
c tính:
Q kT .A.Tm
T
(2.1)
:
(W)
- Q là dòng nhi
- kT là h s truy n nhi t (W/m2K)
ổi nhi t (m2)
- A là di n tích mặ
- ∆Tm là nhi t sai giữa hai dòng môi ch t
- WN = W2 l l
l
- WL = W1 l l
l
ng dịch bia
c l nh
Nhi t sai giữa hai dòng môi ch
Tm
c tính:
TL1' - TL1 TN 2 - TN 2'
ln TL1' - TL1 / TN 2 - TN 2'
(2.2)
Quá trình truy n nhi t phụ thu c vào nhi
l
thu
l
hai môi ch
ng th i phụ
ng WN; WLvà nhi t dung riêng CN, CLcủa dị
c
l nh.
ơ
â
ằng nhi
ĩ :
Q = WNCN TN 2 - TN 2' = WLCL TL1' - TL1
e
Từ (3.1), (3.2) và (3.3) gi
l
(2.3)
ng nhi
ta có:
TN 2' TN 2 TL1' - TL1
: e
V
l
kT A
WN CN
kT A
ế
ổ,l
(2.4)
WL CL
ầ
l
ị
ủ
l
l
ằ
ị
ổ
TL1 và TN 2 l
9
ú
l
l
l
ầ
ủ
ị
q
TN 2'
l
Câ
T e
ằ
ị
:
l
l
:
qbv qbr q
qnv qnr q
T
:
- qbv, qbr :
l
- qnv, qnr :
l
- q:
ị
ỏ
l
ế
ỏ
ị
ế
ị
l
mi ci
dti
mi 1ci 1 (ti 1 ti ) kT A(tl ti )
d
(2.5)
mi mi 1 m
ci ci 1 c
G
ử
mc
dti
mc(ti 1 ti ) kT A(tl ti )
d
dti
k A
(ti 1 ti ) T (tl ti )
d
mc
l
dti
ti 1 ti (tl ti )
d
G
l
:
V
ơ
(2.6)
kT A
mc
(2.7)
â (2.7)
ủ
:
G(s)
Kp
1s 1 2 s 1
(2.8)
ế
ị
10
mL .CL 20895* 4200
1 K . A 2400*96.72 378.1
T
:
mN .CN 21000*3800 343.8
2 KT . A
2400*96.72
T
l
ế
V
ĩ
ủ
G(s)
ế
, ằ
Van tuyến tính Samson có nhi m vụ
ở ầu ra của dịch bia. Tín hi
) A
ầ
(2.9)
r o ổi nhiệt t m t i nhà máy bia Dung Qu t.
Ô HÌNH THIẾT BỊ VAN ĐIỀU
(4 ÷
.
ị là:
40
378.1s 1343.8s 1
Hình 2.2:
nhi
p=40
l
HIỂN
u chỉnh góc mở van theo tín hi
u khi
ặt
ầu vào của van theo chuẩn
u khi n góc mở van từ (0 ÷ 100)%
11
ều khi n tuyến tính.
Hình 2.3:V
M
ế
í
ị
ầ l
í é
ổ
ò
ện
í é
í
í é
V
ổ
ủ
H m tru ền b c u ển ổ
B
ủ
í
: ( ÷ 5) /
ế ị
l
í nén
â
l
2
ò
ừ (4 ÷ 20)mA
.
ế
x
ị
kg cm 2
max
50
K
0.3125
I max 20 4
mA
:
(2.10)
2.2.2. Hàm truyền của van:
Trong th c tế hàm truy n
nh t có trễ, l y gầ
G1 (s)
T
ú
l
t củ
â q
c coi là khâu quán tính b t
í
c nh t
Kv
Tv s 1
(2.11)
:
- Kv là h s khuế
- Tv là th i gian củ
i của van
ng (3÷ 5) ,
ng l y Tv = 3s
12
ổi từ (0÷ 5)kg/cm2
Khi tín hi
)%,
x
s khuế
K1
ị
:
100 0
20
50
ổi từ 0 ÷
mở củ
%
l
l
q
s truy n của giữ l
từ 0 ÷ 208.95hl/h. Từ
ổi từ (0 ÷
mở củ
l
ổi
ng dị
ng qua
mở của van là:
K2
208.95
2.01
100
Kết h p hai hàm truy n ở trên ta có hàm truy
khí nén và tín hi
G1 (s)
3
l l
l
t v i tín hi u vào là áp su t
c qua van:
Kv
40.01
Tv s 1 3s 1
(2.12)
Ô HÌNH THIẾT BỊ ĐO CẢ
C m biến nhi
của hãng Siemens g m hai phần nhi
dịch bia chuy
400)0C và b chuy
n trở thành tín hi
BIẾN NHIỆT ĐỘ
ổi thành tín hi
n trở RTD
n trở v i gi
ổi tín hi u (Transmitter) có nhi m vụ chuy
i u khi n dòng theo chuẩn (4 ÷ 20)mA.
Hình 2.4:Cảm biến nhiệ
ộ và bộ chuy
ổi transmister.
y, thiết bị này có hàm truy n là khâu quán tín b c nh t:
ừ (-200 ÷
ổi tín hi u
13
G2 ( s)
T
:
K
Ts 1
l
K
(2.13)
s khuế
,
i của thiết bị
x
ị
I max
20 4
mA
0.027( 0 )
Tmax 400 200
C
Th i gian trễ của thiết bị
:
(2.14)
ng trong kho ng (0.25ms ÷ 1s), ta ch n T =
1s
V y hàm truy n của thiết bị
G2 ( s)
Từ (
), (
ng:
K
0.027
Ts 1 s 1
), (
)
(2.15)
ủ
h
l :
GDT (s) K.G(s).G1 (s)
GDT ( s) 0.3125.
CHƯƠN
3
CƠ SỞ
(2.16)
40
40.01
.
378.1s 1 343.8s 1 3s 1
3. Ý THU ẾT ĐIỀU
Ý THU ẾT BỘ ĐIỀU
(2.17)
HIỂN PID VÀ PID
Ờ
HIỂN PID VÀ BỘ ĐIỀU
HIỂN
Ờ
3
B
ều
ển PID
B
D
ử ụ
ã
l
ứ ,
ơ,
q
l
,
í
x
l
q
ỉ
ê
ế
,l
x
ủ
l ,
l
,
,
ứ
14
C
ã
DCS
ử ụ
í
í
l
V
D,
l
ỉl
,
,
D
ơ
í
â
ơ
e( ) ủ
ữ
( )
+ Td
hay u(t) = Kp e(t) + Ki∫
c bi u diễ
e
ơ
( )
3.1.3. Thiết kế và chỉn
a. Tổng hợp trực tiếp b
3.2. Ý THU ẾT ĐIỀU
toán học
ầ
v i thông s
tuyến cao, thông s
ịnh b
í
( )
ều khi n PID.
ều khiển PID.
ều khiển (DS-PID)
ơ
Ờ:
ã
i quyế
u khi n
ủ, tuy nhiên v i các h th ng phức t p, tính phi
ầu vào không chính xác hoặc thiế
ơ
)
ều khiển PID:
HIỂN PID
u khi n hi
( )
+ Kd
3.1.2. Nhiệm vụ và các giải pháp khi thiết kế b
h th ng bằ
()
sau:
Hình 3.1:
Lý thuyế
í
Dl :
u(t) = Kp (e(t) + ∫
Đ
q
rình toán h
ơ
ủ
bi u diễn
u khi n hi n
15
nay v n còn nhi u khuyế
thuyế
ãl
m. Chính nhữ
e
u khi n m i mô phỏ
ủ
x t hi n lý
l
i hay còn g
u
khi n bằng trí tu nhân t o.
ơ
u khi n này d
củ
ê
ặ
q
iv
này áp dụ
ế
m, hành vi và nh n thức
ị
u khi ,
ơ
ng h p thiếu thông tin hoặc thông tin v
ng không
chính xác.
Khái ni m logic m
c Zedeh nêu ra lầ
ầu vào 1965, từ
lý
ết m
c nghiên cứu và phát tri n không ngừng. Mặc dù còn nhi u tranh cãi v tính
chính xác, mứ
chặt chẽ của lý thuyế
u khi n và ph m vi ứng dụng ngày
của lý thuyết m gi i quyế
càng nhi
i s
ơ
u khi n này.
ã
3.2.1 T p ợp mờ Địn n
ứng cho s
mờ i
3.2.2. B
B
g i là b
ều
ú
ắ
m của
ĩ
ấ và đặ điểm ơ bản củ
b
ững ứng dụng
u khi n m
i
mờ:
mờ:
ển mờ
u khi
c xây d ng d
ê
ơ ở lý thuyế
u khi n m
c
u khi n m
a. Cấu trúc bộ điều khiển mờ:
B
u khi n m bao g m ba kh
thành và gi i m .
ơ
n: M
ầu vào, thiết bị h p
16
Hình 3.2:
khối bộ
ều khi n mờ.
Trong các kh i trên, kh i lu t m và kh i h p thành là b ph n chính của b
ê
u khi n. D
lu
,
u khi n nhằ
C u trúc m t b
m củ
c mụ
u khi n m
í
ơ
i thiết kế
n.
n bao g
Hình 3.3: C u trúc hệ thống sử dụng bộ
T
-
tri n khai các
â
ẽ 3.19
ều khi n mờ.
:
Giao di
l , í
ầu vào bao g m khâu m hóa và các khâu phụ tr khác (khâu tỉ
â ,
â …)
th c hi n
u khi n t
ng.
17
-
ơ ở lu
-
R
Thiết bị h p thành: Khâu tri n khai các lu t h
c xây d ng trên
u khi n.
ầu ra: G m khâu gi i m
Giao di
â
ế
ng
u khi n.
V c u trúc h th
u khi n m không khác so v i các h th
ng. S khác bi t ở â l
khi n t
ủ
theo các lu
u
u khi n m làm vi c
i, m t d ng của trí tu nhân t o.
b. Nguyên tắc tổng hợp bộ điều khiển mờ:
Nguyên tắc tổng h p m t b
h ,
ị
ĩ
u khi n m hoàn toàn d
ến ngôn ngữ
ơ
ê
ơ ở toán
l a ch n lu t
u khi n.
Quá trình xây d ng b
ặt ra là v
thỏa mãn các yêu cầ
m
ế
u khi n m
sát tính ổ
u khi n
ơ
u khi n
l
u khi , q
Không bao gi thiết kế b
của h
t s nguyên tắc tổng
u khi n m
u khi
gi i quyết v
ơ
u khi
khi n m
m củ
ơ
t n dụng nhữ
Đ i v i h th ng cầ
an toàn cao, vi c sử dụng b
x
l
ng và mụ
mà có th dễ
n. V i m t s
khi n có th kết h p giữ
B
q
u khi n m :
chế vì những yêu cầu v ch
-
n. Lý thuyết v
u khi n m , vì v
dàng th c hi n bằng các b
-
u khi n t t,
ững nguyên tắc chuẩn m c cho vi c thiết kế, kh o
ịnh, tính b n vững, ch
th ng sử dụng b
-
ơ
c nghiên cứu hoàn thi
khác, ngoài ra v
h pb
l
c ch
í
u
nv
u
u khi n m còn h n
ủa h th ng chỉ có th
ịnh thông qua th c nghi m.
u khi n m ph
c thiết kế và phát tri n thông qua th c nghi m.
Ngoài ra trong quá trình xây d ng các lu
u khi n m , cần t n dụng t i
18
ững hi u biết và kinh nghi m củ
các lu
u khi n t t nh t.
3.2.3 Các bước x
CHƯƠN
4.1. ĐIỀU
dựn b
4: ĐIỀU
ều
ển mờ
HIỂN PID VÀ PID
Ờ CHO ĐỐI TƯỢN
HIỂN PID CHO ĐỐI TƯỢN :
Kết quả m p
+
i thiết kế v h th
n tr n m tl b s mul n :
ị
ặ
ổ:
1 Đ thị nhiệ
ổ
ị
ặ:
ộ ược
ều khi n bằng PID.
ra
19
2 Đ
4.2. ĐIỀU
b.
HIỂN PID
ều
B
ị
ệ
ổ
rị
ệ
ộ
Ờ CHO ĐỐI TƯỢN :
ển PID mờ
i
điề
ết quả m p
iể
n vớ b
ặ
ều
ển Fuzz _PID
ổ:
3 Đ thị nhiệ
+ Khi thay ổ
ộ
ặ:
ộ ược
ều khi n bằng Fuzzy-PID.
20
4Đ
ết quả m p
ị
ệ
ộ
n so sán
ược
ữ
ổ
b
ều
ề
ằ
ển PID vớ Fuzz _PID
5 Đ thị nhiệt ộ so sánh giữa hai bộ
Fuzzy_PID.
ều khi n bằng PID và
Nh n xét: Từ
thị hình 4.17 ta th y b
u khi
D
q
u chỉnh
l
ơ
t nhi u so v i b
u khi n PID m và th i gian xác l p của b
u
khi
D ũ lâ ơ
u so v i b
u khi n PID m .
21
ết quả m p
t
n so sán
ổ n ệt
c
6 Đ thị nhiệ
N
ữ
nhanh.
q
ã
ển PID vớ Fuzz _PID khi
ộ so sánh giữa hai bộ ều khi n bằng PID và Fuzzy-PID
ổi các giá trị nhiệt ộ c
t.
ổ
ầ
D
ều
ặt:
n xét:
ê
b
ứ
D
ỉ
ứ
q
ứ
B
ỉ
x
l
22
7 Đ thị giá trị e
Kp, K , Kd
ổi nhiệ
ộc
t.
4.3. NHẬN XÉT CHUNG:
-Đ
ứng nhi
bằng b
D
u khi
ơ b
u chỉ
u khi n Fuzzy-PID.
- Th i gian xác l p nhi
bằng b
D lâ
u khi
ơ b
u khi n
Fuzzy-PID.
- Sai s xác l p trong b
ổi v nhi
ng nhi
bằng b
u khi n Fuzzy-PID t
ơ b
ặt trong quá trình ho
u khi n Fuzzy-PID t
ơ
u khi n PID.
ng, mứ
u so v i bằng b
dao
u
khi n PID.
- Sai s xác l p trong b
và nhỏ ơ
0
C
u khi n Fuzzy-PID t
ơ
u khi n PID
23
ều khiển PID:
4.3.1. B
ần b
- Trong công nghi p s n xu t
nhu cầu phần l
D
u khi
u khi n quá trình, và th c tế
ứ
c
c sử dụng r ng rãi trong
các nhà máy s n xu t công nghi p hi n nay.
-Đ q
u chỉnh trong
q
ẽ
(
ở
ị ặ
(setpoint) khác nhau.
ổ
ũ
ị
ở
l
,
x
ế
l e ầ
l
,
)
l
l
ò
ổ
-C
l
q
q
ị
-Q
q
ều khiển mờ PID (Fuzzy-PID):
4.3.2. B
-Q
ị ặ
ổ
í
ổ quy
ị
(
ở
ầ ),
l
ở
-C
l
í
x
l
-S
ổ
ế
q
-Đ q
l
ị
ỉ
ỏ
ổ
ủ
ị
.
x
l
ởí
-T
ế
-T
xử lý
ầ
ứ
x
ở
ế
l
ẩ .
l
q
ỏ
ủ
,
ỉ
ụ
ở