Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

BAI TP MON k THUT THC PHM cong ng (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.4 KB, 4 trang )

BÀI TẬP MÔN KỸ THUẬT THỰC PHẨM 1
1. Áp suất tuyệt đối của một chất khí trong bình là 5000Pa, tính áp suất dư trong
bình bằng đơn vị atm, biết 1atm = 100000Pa.
2. Áp suất chân không trong bình là 6m nước, tính áp suất tuyệt đối và áp suất dư
trong bình.
3. Áp suất dư trong bình là 20m nước tính áp suất tuyệt đối và áp suất chân không
trong bình
4. Người ta dự định chứa nước vào bể, chiều cao mực nước yêu cầu là 5m. Hãy
tính áp suất tác động tại đáy bể theo đơn vị N/m2
5. Một bể sâu 12m chứa đầy nước và dầu, mực nước trong bể cao 3m. Tính áp suất
tác động dưới đáy bể. biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3 và của dầu là
800kg/m3
6. 1 bể sâu chứa dụng dịch có khối lượng riêng là 1500kg/m3. Độ sâu mực chất
lỏng trong bể là 3m. Tính áp suất tác động dưới đáy bể.
7. Tính trở lực của mạng ống, biết ống dài 30m, đường kính ống 30/34. Trên
đường ống có 4 co 90, 2 van. Biết hệ số trở lực của co là 1,2, hệ số trở lực của van
là 1,4. Lưu lượng nước chảy trong ống là 2l/s, hệ số ma sát dọc đường là 0,013.
8. Bơm nước từ giếng lên bể. Biết giếng sâu 4m, bơm đặt trên miệng giếng, bơm
cách bể cao 5m, tổng chiều dài đường ống là 20m. Đường kính ống đẩy bằng
đường kính ống ống hút 34, bỏ qua ma sát cục bộ, hệ số ma sát doc đường =0,013
Lưu lượng nước bơm là 2l/s. Tính áp suất toàn phần của bơm cần khắc phục. Tính
công suất bơm biết hiệu suất bơm là 0,7. Tính công suất động cơ biết rằng nguồn
điện là ổn định.
9. Một bơm ly tâm bơm nước có áp suất chân không cửa vào là 6m nước, áp suất
dư cửa ra là 15m nước. Lưu lượng nước bơm trong ống là 0,5l/s, đường kính ống


hút bằng 30/34, đường kính ống đẩy là 25/27, chế độ chảy trong ống là chảy rối.
Tính áp suất toàn phần của bơm và công suất bơm, BIẾT HIỆU SUẤT BƠM =0,6
10. Bơm nước từ bể 1 lên bể 2, biết chiều cao hút là 2m chiều cao đẩy là 10m,
đường kính ống hút bằng đường kính ống đẩy bằng 30mm. Tổng chiều dài đường


ống là 20m, hệ số trở lực dọc đường là 0,013, bỏ qua tổn thất cục bộ. đặc tuyến
bơm có dạng:
Q(l/s)

0

1

2

3

4

5

H (m)

40

45

48

42

36

32


a, Viết phương trình đặc tuyến mạng ống.
b, tìm điểm làm việc của bơm
c, tính công suất bơm biết hiệu suất bơm bằng 0,6
d, biết khi làm việc tốc độ vòng quay của bơm là 500 vòng/phút tính áp suất,
lưu lượng của bơm nếu thay đổi tốc độ quay là 1000 vòng/ phút.
Bài tập về nhà:
1. Tính áp suất tác động lên tàu ngầm, biết tàu đang lặn sâu 5000m dưới biển,
khối lượng riêng của nước biển là 1020kg/m3
2. Một bể chứa có 2 lớp, lớp nước có độ cao 5m trên lớp nước có một lớp dầu
nổi lên là 2m. tính áp suất tác động lên đáy bể theo đơn vị Pa.
3. Bơm nước trong ống, lưu lượng nước chảy trong ống là 0,5l/s, ống có đường
kính là 100mm. Tính vận tốc nước chảy trong ống.
4. Tính đường kính ống cần thiết khi một chất lỏng có yêu cầu là lưu lượng
chảy trong ống phải là 10l/s, vận tốc chảy trong ống là 0,1m/s
5. Tính trở lực cục bộ của đoạn ống biết rằng đoạn ống đi zic zắc có 2 co 90, 3
U, hệ số trở lực cục bộ của co là 1,1; hệ số trở lực của U là 1,5. Lưu lượng
nước chảy trong ống là 2,5l/s ống có đường kính 100mm.


6. Tính trở lực dọc đường khi vận chuyển chất lỏng trên đường ống dài 100m.
vận tốc nước chảy trong ống là 0,5m/s, chất lỏng là nước ở nhiệt độ 20 độ C,
ống có đường kính 100m/s.
7. Bơm nước từ bể 1 lên bể 2, bể 1 cách bể 2 chiều cao h=20m, bơm đặt ở
khoảng giữa cách mặt thoáng bể 1 khoảng cách 2 m. Tống chiều dài đường
ống từ bể 1-2 là 50m. Đường kính trong ống là 100mm. Chế độ chảy rối, Re
= 100000 bỏ qua trở lực cục bộ
a, Tính áp suất toàn phần của bơm
b, tính công suất của bơm
8. Bơm nước từ bể kín 1 đến bể kín 2, mặt thoáng bể kín 1 có áp suất dư là 2at,
mặt thoáng bể kín 2 có áp suất dư là 1,5at. Bể 1 cao cách bể 2 10m, bơm

nước đặt cách mặt thoáng bể 1 là 2m. Hệ số trở lực dọc đường là 0,013, ống
dẫn có đường kính trong 30mm,chiều dài ống dẫn từ bể 1 đến bể 2 là 30m.
bỏ qua trở lực cục bộ.
a,Tính trở lực đường ống
b,tính áp suất toàn phần của bơm
9. Bơm nước từ bể 1 đến bể 2. Áp suất đo được tại cửa vào là 6mH 2O, áp suất
đo được cửa ra là 30 mH2O.
Tính áp suất toàn phần của bơm
10. Một bơm nước có đặc tuyến bơm như sau:
Q(l/s)

0

10

20

30

40

50

H (m)

50

60

68


70

60

40

Bơm nước từ bể 1 đến bể 2. Áp suất chân không cửa vào là 6m, áp suất dư
của ra là 20m. ống có đường kính 100mm, bơm nước lên độ cao 20m. hệ số
ma sát dọc đường là 0,013. Bỏ qua tổn thất cục bộ.
a, tìm chế độ làm việc của bơm,
b, tính công suất bơm.


C, khi ở chế độ làm việc tốc độ vòng quay là 1000 vòng/ phút. Nếu tăng lưu
lượng lên 10phân trăm thì tốc độ vòng là bao nhiêu



×