Họ và tên: Võ Thị Như
TPHCM,Ngày 24 tháng 3 năm 2016
MSSV: 14043601
Nhóm: 02
Tổ: 01
BÀI 1: MẠCH LƯU CHẤT
THÍ NGHIỆM 1: XÁC ĐỊNH TỔN THẤT MA SÁT VỚI THÀNH ỐNG
1. Bảng xử lý số liệu:
Lưu
lượng
(l/p)
Ống trơn
16
16
12
8
6
4
16
12
Ống trơn
21
8
6
Ống
trơn27
Ống
nhám27
4
16
12
8
6
4
16
12
8
6
4
Tiết diện
ống(m2)
0.00007854
0.00007854
0.00007854
0.00007854
0.00007854
0.0001767
1
0.0001767
1
0.0001767
1
0.0001767
1
0.0001767
1
0.00034636
0.00034636
0.00034636
0.00034636
0.00034636
0.00028353
0.00028353
0.00028353
0.00028353
0.00028353
0.16
0.08
0.035
0.02
0.01
Tổn thất
áp suất
lý thuyết
Hf(mH2
O)
0.738
0.444
0.218
0.132
0.066
0.145
0.161
0.024
1.509
25327.705
0.085
0.097
0.026
1.132
18995.779
0.04
0.048
0.029
0.755
12663.852
0.025
0.029
0.031
0.566
9497.889
0.012
0.08
0.05
0.024
0.013
0.005
0.125
0.075
0.03
0.015
0.005
0.015
0.045
0.028
0.014
0.008
0.004
0.066
0.040
0.020
0.012
0.006
0.035
0.026
0.028
0.032
0.034
0.039
0.026
0.028
0.031
0.033
0.038
0.377
0.770
0.577
0.385
0.289
0.192
0.941
0.705
0.470
0.353
0.235
6331.926
18091.218
13568.413
9045.609
6784.207
4522.804
19995.556
14996.667
9997.778
7498.334
4998.889
Tổn thất
áp suất
thực tế
(mH2O)
Hệ số
ma sát
f
Vận tốc
(m/s)
0.022
0.024
0.026
0.028
0.031
3.395
2.546
1.698
1.273
0.849
37991.557
28493.668
18995.779
14246.834
9497.889
Chuẩn số
Reynolds
Ví dụ: Tính cho ống 16 , lưu lượng 16 (l/p)
Tiết diện ống:
Lưu lượng: Q =
Vận tốc chuyển động của dòng lưu chất:
(m/s)
Chuẩn số Reynolds:
Trong đó:
Hệ số ma sát:
Vì =>
Tổn thất áp suất lý thuyết:
Trong đó
L: chiều dài ống dẫn, m
D: đường kính ống dẫn, m
2. Đồ thị
Bảng 1: Mối quan hệ giữa tổn thất cột áp và vận tốc
Đồ thị trên có dòng chất lỏng chảy rối.
THÍ NGHIỆM 2: XÁC ĐỊNH TRỞ LỰC CỤC BỘ
1. Bảng xử lý số liệu
Đột
thu
Vận
Mứ Lưu Độ chênh
tốc
c
lượng
áp
dòng
mở (l/p) (mH2O)
nước
4
0.035
0.849
6
0.07
1.273
Hệ số trở
lực cục
bộ
Áp suất
động
(mH2O)
Đường
kính lỗ
(m)
Tiết diện
(m2)
0.9528
0.0367
0.8470
0.0826
0.01
0.01
0.00007853
0.00007853
0.9869
0.1469
0.01
0.00007853
0.9377
0.3306
0.01
0.00007853
0.9528
0.5877
0.01
0.00007853
2.6479
0.0019
0.021
0.00034636
4.7075
0.0042
0.021
0.00034636
2.6479
0.0076
0.021
0.00034636
2.9422
0.0170
0.021
0.00034636
2.9789
0.0302
0.021
0.00034636
5.2959
0.0019
0.021
0.00034636
2.5891
0.0042
0.021
0.00034636
1.5888
0.0076
0.021
0.00034636
0.8238
0.0170
0.021
0.00034636
0.5296
0.0302
0.021
0.00034636
0.15
1253.703
2
0.0011
0.019
0.00028353
0.93
0.29
211.2217
0.0044
0.019
0.00028353
8
0.475
0.47
42.1414
0.0113
0.019
0.00028353
1/2
9.5
0.085
0.56
5.3477
0.0159
0.019
0.00028353
2/3
10
0.03
0.59
1.7034
0.0176
0.019
0.00028353
5/6
10
0.015
0.59
0.8517
0.0176
0.019
0.00028353
1
10
0.01
0.59
0.5678
0.0176
0.019
0.00028353
8
0.145
1.698
12
0.31
2.547
16
0.56
3.396
4
0.005
0.192
6
0.02
0.289
8
0.02
0.385
12
0.05
0.577
16
0.09
0.770
4
0.01
0.192
6
0.011
0.289
8
0.012
0.385
12
0.014
0.577
16
0.016
0.770
1/4
2.5
1.38
2/7
5
1/3
Đột
mở
Co
90
Van 5
Ví dụ: Tính cho đột thu với mức lưu lượng là 4 (l/p)
Lưu lượng của dòng chảy trog ống:
Tiết diện ống:
D: đường kính trong của ống,m
Vận tốc chuyển động của dòng lưu chất trong ống:
Áp suất động:
Hệ số trở lực cục bộ:
2. Đồ thị
H1: Biểu diễn mối quan hệ giữa độ mở van và tổn thất áp suất
H2: Biểu diễn mối quan hệ giữa hệ số trở lực cục bộ với độ mở van
H3: Biểu diễn hệ số trở lực cục bộ theo lưu lượng
THÍ NGHIỆM 3: ĐO LƯU LƯỢNG DỰA VÀO ĐỘ CHÊNH ÁP
a. Khảo sát hệ số lưu lượng của màng chắn và Ventury
Màng chắn
Lưu
lượn
g
(l/p)
Tổn thất áp
suất thực tế
(mH2O)
4
0.012
Tiết diện thu
hẹp đột ngột
Hệ số Cm
trung bình
0.000011043 55.1100805 0.00034636 0.000201062
52.811826
Hệ số K
Hệ số Cm
Tiết diện
ống
6
0.027
8
0.06
12
0.122
0.000011043 55.1100805 0.00034636 0.000201062
0.000011043 49.2919545 0.00034636 0.000201062
0.000011043 51.851701 0.00034636 0.000201062
16
0.21
0.000011043 52.6953159 0.00034636 0.000201062
Ventury
Tổn thất
áp suất
thực tế
(mH2O)
Lưu
lượng
(l/p)
4
6
8
12
16
0.011
0.025
0.05
0.11
0.185
Hệ số K
Hệ số Cv
Tiết diện ống
Tiết diện
ống thu hẹp
57.561
57.273
53.997
54.607
56.144
0.00034636
0.00034636
0.00034636
0.00034636
0.00034636
0.0002011
0.0002011
0.0002011
0.0002011
0.0002011
1.10429E-05
1.10429E-05
1.10429E-05
1.10429E-05
1.10429E-05
Hệ số Cv
trung bình
55.917
Ví dụ: Tính cho màng chắn với lưu lượng 4 (l/p)
Tiết diện ống:
3.4636*
Tiết diện ống thu hẹp:
2.0106*
Hệ số K:
= 1.10429*
Hệ số Cm:
55.1100805
b. Xác định lưu lượng dòng chảy qua ống bằng màng chắn, Ventury, Ống Pito
Lưu lượng Lưu lượng
thực tế (l/p) thực tế (m3/s)
Màng
4
6.6667E-05
Lưu lượng tính
toán (m3/s)
6.3898E-05
Tổn thất áp suất
0.012
Hệ số Cm,
Cv
55.11
chắn
Ventury
Ống
pito
6
8
12
16
4
6
8
12
16
4
6
8
12
16
0.0001
0.00013333
0.0002
0.00026667
6.6667E-05
0.0001
0.00013333
0.0002
0.00026667
6.6667E-05
0.0001
0.00013333
0.0002
0.00026667
9.5847E-05
0.00014288
0.00020374
0.0002673
6.478E-05
9.766E-05
0.00013811
0.00020485
0.00026566
1.2024E-06
1.8367E-06
2.503E-06
3.8023E-06
4.9087E-06
0.027
0.06
0.122
0.21
0.011
0.025
0.05
0.11
0.185
0.003
0.007
0.013
0.03
0.05
55.11
49.29
51.85
52.7
57.56
57.27
54
54.607
56.14
Ví dụ: Tính cho Màng chắn
Lưu lượng tính toán:
6.3898* (/s)
Ống Pito:
V= =
Fpitot = =
Qtt = V * Fpito = 1.2024*
H4: Biểu diễn mối quan hệ giữa lưu lượng tính toán so với lưu lượng thực tế tính theo độ
chênh lệch áp suất của màng chắn