Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

VẬN DỤNG CAO TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 26 trang )

Contents
TUYỂN CHỌN CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO ....................................................................0
A.

ĐỀ BÀI ........................................................................................................................0

B.

LỜI GIẢI CHI TIẾT ..................................................................................................7

TUYỂN CHỌN CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO
A.

ĐỀ BÀI
ĐỀ THI THỬ THPT QG 2018 – TUẦN 1 – THÁNG 1 – QUÝ 1

Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x  liên tục trên đoạn 1; 2  thỏa mãn

1
f '  x   . f  x   x 2 , x  1; 2  và f  1  1 .Tính S  f  1  f  2   f  3  .
x
65
5
1
15
A.
B.
C.
D.
6
2


85
6
Câu 2: Cho hàm số

y  f  x

f '  x  . f 2  x   2 x 3  f 3  x   1 , x 
2

 f  x  1 

liên tục trên

thỏa mãn

và f  0   0 . Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ

nhất m của hàm số y  f  x  trên đoạn  2; 3  .
A. M  3 455; m  3 244

B. M  3 999; m  3 124

C. M  3 599; m  3 155

D. M  3 145; m  3 45

Câu 3: Cho x, y , z là các số thực thỏa mãn 4x  9y  16z  2x  3y  4z Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức P  2x1  3y1  4z1.
A.


9  87
.
2

B.

5  87
2

C.

7  87
.
2

D.

3  87
2

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2018 – TUẦN 3 – THÁNG 1 – QUÝ 1

ADMIN NHÓM PI
Luôn yêu để Sồng, luôn sống để học Toán, luôn học toán để Yêu

0


Sáng tác và biên soạn: Phạm Minh Tuấn
\0; 1 thỏa mãn điều kiện


Câu 4: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên
x  x  1 f '  x   f  x   x 2  x , x  0; 1

f  1  2 ln 2 .



f  2   a  b ln 3

Biết

 a, b   . Tính a2  b2  ?
3
4

A.

B.

13
4

C.

1
2

9
2


D.

Câu 5: Cho a , b , c  1 thỏa mãn : log 2 a   1  log 2 b log 2 c  log bc 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P  10 log 22 a  10 log 22 b  log 22 c.
A. 7

B. 6

C. 4

D. 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2018 – CHUNG KẾT – THÁNG 1– QUÝ 1
Câu 6: Cho hàm số f  x   e

1

4
4

x x 1 x  2  x2  x 12  x  2 2

. Biết rằng

m

Q  f  1 . f  2  . f  3  ... f  2018   e n với m, n
của T  m  2018n  2019.1010.
A. T  2

B. T  2

*

,

m
là phân số tối giản. Tính giá trị
n

C. T  1

Câu 7: Cho hai số thực a , b  \0 và hàm số f  x   a log



D. T  1
4



x4  1  x  b sin x  10 và

f  log 4 2.log 2 3   f   log 5 3.log 4 5   6 . Giá trị của a thuộc khoảng nào sau đây?

C.  50; 55 

B.  55; 60 

A.  45; 50 


D.  40; 45 

8
Câu 8: Cho a, b, c là các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn điều kiện log 2  abc   1   4ab .
c
1
1
1
Tìm giá trị nhỏ nhất của M  log 2 a2 2  log 2 b3 2  log 2 c6 2.
2
3
6
47
1
1
A.
B.
C.
D. 6 2
90
4
2
ĐỀ THI THỬ THPT QG 2018 – TUẦN 2 – THÁNG 2 – QUÝ 1
Câu

9:

Cho


hàm



số



f  x  0

2 f '  x    3x2  6x  2 f 2  x  và f  1 
m, n là số nguyên,
A. T  4

liên

tục

trên

\0; 1; 2

thỏa

mãn

1
m
. Biết S  f  1  f  2   ...  f  2018  
, với

3
n

m
là phân số tối giản. Tính T  2m  n.
n
B. T  4
C. T  2

D. T  2

1


Sáng tác và biên soạn: Phạm Minh Tuấn
Câu

10:

Cho

các

số

thực

dương

a, b, c , x , y , z


lớn

hơn

1

thỏa

mãn

log x 2 a  log y 2 b  log z 2 c  0 và xbc y ca z ab  8 abc . Tính giá trị của biểu thức:

log 22 x log 22 y log 22 z
P


a2
b2
c2
B. P  3
C. P  9

A. P  2

D. P  8

Câu 11: Cho z1 , z2 là hai số phức liên hợp của nhau thỏa mãn đồng thời hai điều kiện
3


 z1 
2
2
2
2
  là số thực và z1  z2  4 3 . Đặt T  z1  z2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
z
 2
 1 19 
3 5
 3
 9
A. T   ; 
B. T   ; 
C. T   0; 
D. T   3; 
2 5 
2 2
 2
 2
Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn z.z  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

P  z3  z 

7
z

2

 3 1


5
2

A.

1
.
z
B.

11
4

C. 2

D. 3

 x2  2  2
Câu 13: Cho x  0, y  1 thỏa mãn điều kiện log 2 y  log 2  2
  x  1  y   2  y . Gọi
 x 1





m là giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  4  x ln x  1  x2  y  1 và đạt tại bộ số

 x ; y  . Tính T  x

0

0

2

0

A. 34

 y0 2  m 2

B. 25

C. 29

D. 16

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2018 – LẦN 1

Câu 14: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục tại điểm 0 thỏa mãn f  0   0 và
f '  0   2 . Giá trị của L  lim
x 0

đây?

A.  19; 20 

1
 f  x 

x

B.  18;19 

x
f    ... 
2

 x 
f
  thuộc khoảng nào sau
 2018  

C.  17;18 

D.  16;17 

Câu 15: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2  thỏa mãn đẳng thức:
3x 3 f  x 
 f '  x    xf '  x   x 2
2

 f '  x   x , x  1; 2  và f  1 

7
. Tính f  2  .
3

2



Sáng tác và biên soạn: Phạm Minh Tuấn
A. f  2  

7 7 1
3

B. f  2  

7 7 1
3

C. f  2  





2 7 1
3

D. f  2  

2 7 1
3

Câu 16: Cho số phức z thỏa mãn 2 z 1  i   zi 5iz  z  0 . Khẳng định nào sau đây
đúng?
2 
B. z   ;1 

3 

 2
A. z   0; 
 3

 4
C. z   1; 
 3

4 
D. z   ; 2 
3 

Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn z  2  z  2  5 . Gọi M, m lần lược là giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2 z2  4  7 z . Tính S  M  m .
B. S 

A. S  45

361
8

C. S 

369
8

D. S  52


Câu 18: Cho hàm số f  x   0, x  0;1 và có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa

 f '  x  
mãn điều kiện f  1  4 f  0   4 ,  
dx  6 ,
x1
0
2

1

1

 f '  x  ln  f  x  dx  4 ln 4  3 . Tính
0

1

 f  x  dx .
3

0

A.

217
5

B.


31
5

C.

508
7

D.

127
7

Câu 19: Cho số phức z không phải là số thuần ảo thỏa mãn z  2 và số phức w 



là số thuần ảo. Biết z  z
A. 125



2

a
 a, b 
b
B. 125



,

z
1  z4

a
là phân số tối giản. Tính T  a  ab  b2
b
C. 75
D. 75

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2018 – LẦN 2
Câu 20: Cho số phức z thỏa mãn z  1  3i  z  3  i  2 2 z  2  i . Biết giá trị lớn nhất
của biểu thức P  z  1  i có dạng là a 33  b  a , b 
A. S  1

B. S  3

 . Tính S  3a  2b

C. S  6

D. S  2

3


Sáng tác và biên soạn: Phạm Minh Tuấn
Câu 21: Cho hàm số f  x  liên tục và có đạo hàm cấp 2 trên 0;   thỏa mãn f  0   1
, f '  0   0 , f ''  x   5 f '  x   6 f  x   0, x  0;   ,


ln 2

1
 f  x dx   6 . Tính tích phân
0

ln 2



f 2  x dx .

0

A.

15
4

35
17

B.

C.

27
20


D.

24
7

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2018 – LẦN 3
f  x  xác định trên

Câu 22: Cho hàm số

\1; 4 thỏa mãn điều kiện

2x  5
3
1
, f '  2    , f  0   4 ln 2  1 , f  2   2 ln 2  1
f '  x   f ''  x   2
6
x  5x  4
2 x  10 x  8
2





và f  5   ln 2 . Tính giá trị của biểu thức Q  4 f  1  f  3  f  8  .

1
A. Q  8 ln 5  ln 7  2 ln 2

2
1
C. Q  8 ln 5  ln 7  2 ln 2
2

1
B. Q  8 ln 5  ln 7  2 ln 2
2
1
D. Q  8 ln 5  ln 7  2 ln 2
2

Câu 23: Cho các số phức z1 , z2 thỏa mãn: z  2  i  2 z  1  i và z1  z2  1  i . Tính giá
2

2

trị của biểu thức P  z1  z2 .
A. P  2

B. P  1

C. P  4

D. P  9

Câu 24: Cho số phức z  2i thỏa mãn z  1  2i  z  1  2i 

3
Tìm giá trị nhỏ nhất

z  2i

của biểu thức P  z  2i .
A.

1

B.

2

3
2

C.

2
3

D.

1
3

Câu 25: Cho hàm số f  x  có đạo hàm dương và liên tục trên  0;1 thỏa mãn

1
f  0   4 f  1 
,
16


1

  x  1
0

3

1
f '  x  dx  
8

 f  x  
1
dx 
và  
. Tính tích phân
2
64
0  f '  x 


1

3

1

 f  x  dx
0


4


Sáng tác và biên soạn: Phạm Minh Tuấn
A.

1
24

B.

1
32

C.

1
8

D.

1
4

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2018 – LẦN 4
Câu 26: Cho số phức z thỏa mãn z4  z2  2  3 z2  2  9. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P  z2  1  z 2 .
A.


1

B.

2

3
2

C.

2
3

D.

1
3

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2018 – LẦN 5
Câu 27: Cho các số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  1, z2  r . Gọi M, N, P lần lượt là điểm

NMP  
biểu diển các số phức z1 , iz2 ,4iz2 . Biết 
. Khi r  r0 thì góc  là lớn
o
MOP  90
nhất. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. r   1; 2 
B. r   0;1

C. r   2; 3 
D. r   3; 4 
Câu 28: Cho hàm số f  x  có đạo hàm khác 0 và liên tục đến cấp hai trên 1; 2  thỏa
ln 2 f '  1  f  1  1

mãn 
f '  x   xf ''  x  , x  1; 2 
 f '  x  3
f x 1
2   ln 2 2

2

Biết tích phân

 xf  x dx  a log
1

A. 56

B. 32

2

5

b
 c , với a, b, c 
ln 2
C. 45


. Tính T  4a2  12b2  2c 2 .
D. 54

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2018 – LẦN 6
Câu 29: Cho các số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  r1 , z2  2r2 và

iz1  1  i  z2  r12  4r22 . Gọi A , B , M , N lần lượt là điểm biểu diễn các số phức 2iz1 ,

 2  2i  z , 1  i  z
2

2

, iz1 . Biết  là góc giữa AM và BN . Tìm giá trị nhỏ nhất của

cos  .

A.  cos  min 

4
5

B.  cos  min 

3
4

5



Sáng tác và biên soạn: Phạm Minh Tuấn
C.  cos  min 

D.  cos  min 

3
5



2
3

 



Câu 30: Cho các số phức z1 , z2 thỏa mãn z  i  1 và 2 z1  z1  3 z2  z2  3 Giá trị
lớn nhất M của biểu thức P  z1  2  i  z2  3  i thuộc khoảng nào sau đây?
C. M   6; 8 

B. M   5; 7 

A. M   4; 6 

D.

M   7; 9 


Câu 31: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;1 thỏa mãn
ef  1  4 f  0   4
1
1
2
2
 2x 
11
x

  e  f '  x   f  x   dx  4  e f  x dx 
3
0
0



 



1

Tính I   f  x  dx .
0

A. I 

4  e  1


B I

e

3  e  1

C. I 

e

2  e  2
e

D. I 

5  e  2
e

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2018 – LẦN 10
Câu 32: Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1  z2  z3  m và
2

2

2

z1  z2  z3  z3  z1  z2  z2  z3  z1  n với m, n là số thực, n  m  0 . Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức P  z1  z2  z3 là:






3 m2  n
m2  n
m2  n
A.
B.
C.
D.
3
2
4
Câu 33: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa



3 m2  n



2

 f  1  1

, x  0;1
 f  x  0

 f  x  ln f  x   xf '  x   f  x   1
1


Tính tích phân

 f  x  dx .
0

1

A.



f  x  dx 

0

e 1
3

1

B.


0

f  x  dx 

e6
6


1

C.

 f  x  dx  4

D.

0

1

 f  x  dx  1
0

6


Sáng tác và biên soạn: Phạm Minh Tuấn
Câu 34: Cho các số phức z , z1 , z2 thỏa mãn z1  1  2i  z2  5  2i  2 và
z  3  2i  z  7  2i  10 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của

biểu thức P  z1  z2  z  3  i . Tính T  M  m
A. 9  2 26
B. 15  109
C. 8  107
D. 11  110
Câu 35: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa
f  2018 x  2017   2018 f  x  ,


1

Giá trị tích phân

x 

  f  x  dx bằng
2

0

5
 f '  1 
3

A.

B.

2

B.

2
10
 f '  1 
3

C.


2
7
 f '  1 
3

D.

2
4
 f '  1 
3

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1:
Tổng quát: Phương trình có dạng: f '  x   g  x  . f  x   h  x 

(1)

g  x dx
g x dx
g  x dx
g  x dx
f '  x  e
g  x . f  x  e
h  x
Ta nhân 2 vế của (1) cho e 
, ta được: e 


  g x dx f x  '  e  g x dx h x  e  g x dx f x   e  g x dx h x dx
Tương đương với  e
  
 
   
 


  g x dx h x dx
 
Hay f  x  
.
g  x dx
e

 e

Chú ý:

 g  x dx ta chỉ lấy đại diện một nguyên hàm của g  x 

không công thêm hằng

số C

  x1 dx 2 
 e x  dx  x3dx x3 C
1
2


 
Áp dụng: Dễ thấy g  x   , h  x   x  f  x  
1
dx
x
x
4 x

e x
f 1 

5
1 5
x3 1
65
 C    C  1  f  x    S 
4
4 4
4 x
6

Câu 2:

7


Sáng tác và biên soạn: Phạm Minh Tuấn
f '  x  . f 2  x   2 x 3  f 3  x   1 
2




f ' x. f 2  x
3

 f 3  x   1



1



  f 3  x   1 3  C1  x 2  C2  f  x   3 x 2  C
f 0  0  C  1  f  x 

3



2



3



dx  2 xdx 


2


1  3
f  x   1 3 d  f 3  x   1  x 2  C 2

3



1

3

3
max f  x   f  3   999
x2  1  1  
3

min f  x   f  2   124



Câu 3:
2

2

2


 x 1  x 1  x 1 3
y
y
x
z
x
z
Ta có: 4  9  16  2  3  4   2     3     4   
2 
2 
2 4



1 
1 
1 9
P  2 x 1  3 y 1  4 z 1  2  2 x    3  3 x    4  4 x   
2 
2 
2 2





2
2
2


1  x 1  x 1  9
x
2  3  4  2     3     4     
2 
2 
2  2


2

2

2



2

2

3 9 9  87
 32  4 2 .  
4 2
2



Câu 4:
Để đưa về dạng quen thuộc thì ta chia 2 vế cho x  x  1 , khi đó ta được:


f '  x 

1
1
f  x  1  g  x 
, h x  1
x  x  1
x  x  1
1

Suy ra f  x  

e

 x x1 dx
1

e
Ta có f  1 

Nên f  2  

dx

 x x1 dx

x




 x  1 dx
x
x1



x  ln x  1  C
x
x1



x  C  x  1 ln x  1

x
x
x1

1 C
x2  1  x  1 ln x  1
 2 ln 2  2 ln 2  C  1  f  x  

1
x
x
2

3 3
9
 ln 2  a2  b 

2 2
2

Câu 5:

8


Sáng tác và biên soạn: Phạm Minh Tuấn
Ta có: log 2 a  1  log 2 b log 2 c  log bc 2  log 2 a 

1  log 2 b log 2 c
log 2 b  log 2 c

 log 2 a.log 2 b  log 2 b.log 2 c  log 2 c.log 2 a  1

Đặt x  log 2 a , y  log 2 b, z  log 2 c  xy  yz  zx  1 . Ta có:

1  
1 
1
1
P  2 x2  2 y 2   8 x 2  z 2    8 y 2  z 2   2 2 x2 .2 y 2  2 .8x 2 . z 2  2 8 y 2 . z 2  4  xy  yz  zx   4
2  
2 
2
2








1
x  y
xy
3



3  a  b  2
Dấu “=” xảy ra khi 4 x  z  

3
4 y  z
z  4
c  2 2


3

Câu 6:

x 2  x  1  x  2   4 x  x  1 x  2   4
4
4
1



2
2
x  x  1 x  2  x 2  x  12  x  2 2
x 2  x  1  x  2 
2

2

 x  x  1 x  2   2  
 

2
1
1


  1 
  1 

 x  x  1 x  2    x  x  1 x  2    x  x  1  x  1 x  2  
2

 f  x  e

1

1
1

x x 1  x  2  x  2 


2

; f  1  e

1

1
1

1.2 2.3

; f  2  e

1

2

1
1

2.3 3.4

Ta có:

1
1  
1
1 


1
1



 1 
   1
  ....  1

1.2 2.3   2.3 3.4 
 2018.2019 2019.2020 

Q  e

e

1
1
2018  
2 2019.2020



2018.2019.2020  2019.1010  1
2019.2020

Vậy T   2018.2019.2020  2019.1010  1  2018.2019.2020  2019.1010  1
Câu 7:




log 4 2.log 2 3  log 4 3

 f  t   f  t   6

log 5 3
Ta có: 
log 5 3.log 4 5  log 4  log 4 3 t  log 4 3
5

4
f  t   a log  t 4  1  t   b sin t  10



9


Sáng tác và biên soạn: Phạm Minh Tuấn
 4 4
 4 t 4  1  t  t 4  1  t 2  


  t  1  t 
4 4


  b sin t  10



 f  t   a log  t  1  t   b sin t  10  a log 

4


 t 4  1  t  t 4  1  t 2 














1
2
4 4

 4
 a log 
  b sin t  10  a log  t  1  t   b sin t  10  a log  t  1  t 
4





4
4
2



  t  1  t  t  1  t  





4
2

  f  t   20  a log  t  1  t 



 f  t   f  t   20  a log





t4  1  t2  6  a 
log


14



t4  1  t2



 54

Câu 8:
Ta có: log 2  abc   1   4ab  log 2  4ab   4ab  log 2 
8
c

8
c

8
c
8

Xét hàm số f  t   log 2 t  t , t  0 ; f '  t   0, t  0 . Mà f  4 ab   f  
c

 

8
c


Suy ra 4ab   abc  2  log 2 a  log 2 b  log 2 c  1
Đặt x  log 2 a; y  log 2 b; z  log 2 c  a  b  c  1
Ta có: M  log 2 a

2

1
1
1
2  log 2 b3 3 2  log 2 c6 6 2  log 2 a2 2  log 2 b3 2  log 2 c6 2
2
3
6



1
1
1
1
1
1
1
1
1






2
3
6
2 log 2 2a
3 log 2 2b
6 log 2 2c
2  4 log 2 a 3  9 log 2 b 6  36 log 2 c



1
1
1


2  4 x 3  9 y 6  36 z

3  9y   1
 1
2  4x   1
6  36 z   2  4 x 3  9 y 6  36 z 
M 










16   3  9 y
36   6  36 z
144   16
36
144 
 2  4x
2



3  9y
1
2  4x
1
1
6  36 z  2  4 x 3  9 y 6  36 z 
.
2
.
2
.




2  4 x 16
3  9 y 36
6  36 z 144
36

144 
 16

1 1 1  2  4 x 3  9 y 6  36 z 
1 xyz 1
  



  1 
2 3 6  16
36
144 
4
4
2

10


Sáng tác và biên soạn: Phạm Minh Tuấn
1
2

1
3

1
6


Dấu bằng xảy ra khi x  ; y  ; z   a  2; b  3 2; c  6 2
Câu 9:
Ta có:





2 f '  x    3x 2  6 x  2 f 2  x   
 



2 f '  x
f

2

 x



2 f '  x
f 2  x

 3x 2  6 x  2



dx   3x 2  6 x  2 dx  x 3  3x 2  2 x  C1


2
2
 C2  x 3  3x 2  2 x  C1 
 x 3  3x 2  2 x  C
f  x
f  x

Mặc khác: f  1 

Khi đó f  x  

(với C  C1  C2 )

1
2
  6C  C  0
1
3
3

2
2
1
1



2
x  3x  2 x x  x  1 x  2  x  x  1  x  1 x  2 

3

Ta có:
1
1
1
1
1
1
1
1
2019.1010  1
S



 .... 

 

1.2 2.3 2.3 3.4
2018.2019 2019.2020 2 2019.2020
2019.2020
Vậy T  2  2019.1010  1  2019.2020  2
Câu 10:
Ta có: xbc yca z ab  8abc  bc log 2 x  ca log 2 y  ab log 2 z  3abc 

log 2 x log 2 y log 2 z



3
a
b
c

(1)

Bình phương 2 vế của (1) ta được:
log 22 x
a


2



log 22 y

log 22 x
a

2

b


Mặt khác:

2




log 22 z

log 22 y
b

2

c


2

 log 2 x.log 2 y log 2 y.log 2 z log 2 z.log 2 x 
 2


9
ab
bc
ca



log 22 z
c

2


 c.log 2 x.log 2 y  a log 2 y.log 2 z  b log 2 z.log 2 x 
 9  2

abc



a
b
c


 0  a log 2 y.log 2 z  b log 2 z.log 2 x  c log 2 x.log 2 y  0
log 2 x log 2 y log 2 z

11


Sáng tác và biên soạn: Phạm Minh Tuấn
P

log 22 x log 22 y log 22 z


 90  9
a2
b2
c2

Câu 11:


 z1  z2

z1 , z2 là hai số phức liên hợp của nhau   z2  z1
z  z
2
 1
3

z 
Ta có  1  là số thực
 z2 
3

 z1   z1 
 z1   z2 
2
2
      0        0  z1  z2
z
z
z
 2   z2 
 2  1
3

3

 


 z14  z24   z12 z22   z1 z1

3

2

  z1





4

 z

4
1



 z12 z22  z24  0

(1)








2
2
4
4
Lại có: z12  z22  4 3  z12  z22  z1  z2   48  z1  z2  z14  z24  48 (2)



4

Thay (1) vào (2) ta được: 3 z1  48  z1  z2  2
2



2

4

Mặt khác: z12  z22  z12  z22  2 z1  z2

4

 z z
2
1

2
2


 2.32  48  4

Câu 12:
2

Ta có: z  z.z  1
Đặt t  1 

1
 1   1   z  1   z  1  z.z  z  z  1
 t2   1    1    
 2 z z


z
z.z
 z   z   z   z 

Suy ra  z  z  t 2  2

7

Xét z 3  z 

z

2

 z 3  z.z.z  7 z 2  z 2 z  z  7  t 2  2  7  t 2  5

2

 3  11 11
Do đó P  t  5  3t   t    
4
4
 2
2

Câu 13:

12


Sáng tác và biên soạn: Phạm Minh Tuấn

Câu 14:
Cách 1:



x
x
 x 
f    f 0
f    f 0
f
 f 0 
 f  x  f 0


2
2018 
1
1 3
1

L  lim 
 .  

 ... 
. 
x 0 
x
x
x

x0
2
3
2018
0
0
0


2
3
2018



2018
f ' 0 f ' 0
f ' 0

1 1
1 
1
 f ' 0 

 ... 
 f '  0   1    .. 
 2   16, 4

2
3
2018
2 3
2018 
x 1 x



 f  x
Cách 2: L  lim 

x 0 
x




x
f 
2
x

x
f 
 3   ... 
x

 x 
f

 2018   . Áp dụng quy tắc Lopitan ta có:

x




1 x 1 x
1
 x 
L  lim  f '  x   f '    f '    ... 
. f '

x 0
2 2 3 3
2018  2018  


1
1
1
 f '  0   f '  0   f '  0   ... 
. f '  0   16, 4
2
3
2018

 Áp dụng quy tắc Lopitan thì phải thỏa mãn đồng thời 2 dữ kiện sau:
-

lim f  x   lim g  x   0 hoặc lim f  x   lim g  x   
xx0

x x0

xx0

x x0

13


Sáng tác và biên soạn: Phạm Minh Tuấn
-

lim
x  x0


f '  x

g '  x

tồn tại

Khi đó quy tắc l'Hôpital: lim
x  x0

f  x

g  x

 lim
x  x0

f '  x

g '  x

Câu 15:

3x3 f  x 

 f '  x   x  3x 3 f  x    f '  x   x    f '  x    xf '  x   x 2 


2
 f '  x    xf '  x   x
f '  x

3
3
 3x 3 f  x    f '  x    x 3  x 3  3 f  x   1   f '  x  
x
3 3 f x 1
 
2

2

2



1 3

f '  x

2

2

1

3
1
3
dx   xdx     3 f  x   1 3 d 3 f  x   1 
2
31

2
3 f  x  1
1





2

2
2
2
2
1 3
3
7 7 1
 .  3 f  x   1 3    3 f  2   1 3   3 f 1  1 3  3   3 f  2   1 3  7  f  2  
3 2
2
3
1

Câu 16:
Ta có:






2 z  1  i   zi 5iz  z  0  2 z  2i z  5z 2  i z  0
2

 
 z 2   z  2 i  5 z
1
 4   z  2  5 z  z 
2

 z  2  z  2 i   5z 2


2

2

Câu 17:
Áp dụng công thức trong sách ta có:



Xét 25  z  2  z  2



2

2

3

5
 z
2
2
2

2

 z  2  z  2  2 z  2 . z  2  2 z  8  2 z2  4
2

 P  2 z 2  4  7 z  25  2 z  8  7 z  17  7 z  2 z

2

14


Sáng tác và biên soạn: Phạm Minh Tuấn
3 5



Xét hàm số f t  17  7 t  2t 2 , t   ; 
2 2







5
5
z 
 min f  t   22 . Dấu “=” xảy ra khi 
z
2
3 5
2
2;2
z2  z2  5




7
185
5 13 3 51
z  ;
. Dấu “=” xảy ra khi 
 max f  t  
z

i
4
3 5
8
16
16
;

z2  z2  5
2 2



Câu 18:
1

Xét I   f '  x  ln  f  x  dx
0


f '  x
1
u  ln  f  x   du 
dx
1




f
x
Đặt 

I

f
x
ln

f
x



     0  f '  x   4 ln 4  3

dv

f
'
x
dx


0


v  f  x 
1

1

0

0

 ln 256   f '  x x  4 ln 4  3   f '  x dx  3
1
1

 1 f '  x

f '  x 
3
. x  1dx    
dx.  x  1 dx  6.  9
Áp dụng hệ quá BĐT holder: 9   

 0 x1

2
0

 0  x  1 
2

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi f '  x   k  x  1 , vì

2

1

 f '  x dx  3  k  2
0

 f  x   x 2  2 x  C , vì f  1  4  C  1
1

Vậy f  x   x 2  2 x  1   f 3  x  dx 
0


127
7

Câu 19:
Vì w là số thuần ảo nên:

15


Sáng tác và biên soạn: Phạm Minh Tuấn





4
4
3
z
z

 0  z  1  z   z 1  z 4  0  z  z  z.z  z.z 4  0  z  z  z.z  z 3  z   0
4
4




1 z 1 z

2
2 

 z  z  z.z z  z  z 2  z.z  z   0  z  z 1  z.z  z 2  z.z  z    0














Vì z không phải là số thuẩn ảo nên z  z  0 , suy ra





2
2
2 

1  z.z  z 2  z.z  z   0  z  z  z  3z.z   1





2
2
2 
2
1
47
 z  z  z  3 z   1  z  z    3.4 
4
4











Câu 20:
Xét: 2 2 z  2  i  z  1  3i  z  3  i

2

 2x  2    2 y  1
2


2



 x  1   y  3 
2

2



 x  3    y  1
2

2

Áp dụng BĐT Bunhiacopxki

 x  1   y  3 
2

2

2



 x  3    y  1
2


 2 x  2    2 y  1
2

  x  1   y  1  
2

2

2

2

2
2
2
2
 2  x  1   y  3    x  3    y  1 



2
2
2
2
 2  x  1   y  3    x  3    y  1 



11

11
33
 z 1 i 

3
3
3


5
5
i
z 
6
6
Dấu “=” xảy ra khi 

5
5
i
z  
6
6

Câu 21:
f ''  x   5 f '  x   6 f  x   0  f ''  x   2 f '  x   3  f '  x   2 f  x    0 (1)

Đặt g  x   f '  x   2 f  x  , từ (1) suy ra g '  x   3 g  x   0
Xét hàm số h  x   e 3 x g  x   h '  x   3e 3 x g  x   e 3 x g '  x   e 3 x  g '  x   3 g  x    0


16


Sáng tác và biên soạn: Phạm Minh Tuấn
Suy ra h  x  đồng biến trên 0;    h  x   h  0   g  0   f '  0   2 f  0   2
 e 3 x g  x   2  e 2 x  f '  x   2 f  x    2e x  0

Xét hàm số k  x   e 2 x f  x   2e x  k '  x   e 2 x  f '  x   2 f  x    2e x  0
Suy ra k  x  đồng biến trên 0;    k  x   k  0   f  0   2  3
 e 2 x f  x   2e x  3  f  x   3e 2 x  2 e 3 x 

ln 2

1
 f  x  dx   6
0

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi f  x   3e 2 x  2e 3 x 

ln 2

  f  x 
0

2

dx 

27
20


Câu 22:

Câu 23:

17


Sáng tác và biên soạn: Phạm Minh Tuấn

Câu 24:

Câu 25:

18


Sáng tác và biên soạn: Phạm Minh Tuấn

Câu 26:

Câu 27:
 N  OP ; OP  4ON  4r
Từ đề suy ra 
OM  1

19


Sáng tác và biên soạn: Phạm Minh Tuấn


Ta có: tan OMN  r
Và tan  OMN    
Suy ra tan  

tan OMN  tan 
r  tan 
OP


 4r
1  tan OMN.tan  1  r tan  OM

3r
3
3
1

  max   đạt được khi r 
2
2
4r  1 2 4r 2 .1 4

Câu 28:

f '  x 

3

f '  x   xf ''  x 

2

f  x  1

2 f '  x   2 xf ''  x 
f x
 f '  x  2   ln 2 2 
2
 f '  x  

ln 2 2

 2x 
2x
f x
f  x
 2   ln 2 '  
 C1
 '  2 ln 2 
 f '  x 
f
'
x










Vì ln 2 f '  1  f  1  1  C1  0
Khi đó:

 



f x
f x
f x
f '  x  2   ln 2  2x  2   '  2x  2     2xdx  x2  C2  f  x   log 2 x2  C2







Vì f  1  1  C2  1 , khi đó: f  x   log 2 x2  1


2x
v 2

u  log 2 x  1
x  1 ln 2

Ta có: I   x log 2 x 2  1 dx , Đặt 


1
dv  xdx

x2
v  2
2











1
Suy ra I  x2 log 2 x2  1
2

2


1

2








1
x3
1
1 
x 
 2 log 2 5  
x 2




2
ln 2 1 x  1
2 ln 2 0 
x 1
2

1

20


Sáng tác và biên soạn: Phạm Minh Tuấn
2
1

1  x2
1

 2 log 2 5  
 ln x 2  1
2 ln 2  2 1 2







3
  2 log 2 5 
1
2 ln 2
1

2

Câu 29:

Từ đề suy ra OA  2r1 ; OB  4r2 và M ,N lần lượt là trung điểm OB và OA
Ta có:

iz1  1  i  z2  r12  4r22  2iz1  2 1  i  z2  2 r12  4r22  OA  OB  AB  2 r12  4r22
Do đó tam giác OAB vuông tại O

Ta có: cos  


AM.BN
AM.BN







AO  AB . BO  BA
4 AM.BN

Vì OA  OB  AO.BO  0  cos  

2 AB







AO.BO  AB BO  AO  AB

2

4 AM.BN

2


4 AM.BN



AB2
2 AM.BN

Lại có:

 OA2  AB2 OB2   OB2  AB2 OA2 
2 AM.BN  AM  BN  




2
4  
2
4 

1
5 AB2
 OA2  OB2  AB2 
do AB2  OA2  OB2
4
4
2

2




Vậy cos  







AB2
4

5
5
AB2
4

Nhận xét: Ngoài cách trên ta có thể chuẩn hóa r1 bằng một số dương bất kì rồi đưa
cos  về hàm theo biến r2 , khi đó việc tìm min sẽ dễ dàng hơn.

21


Sáng tác và biên soạn: Phạm Minh Tuấn
Câu 30:
Từ đề suy ra z1  i  z2  i  1




2

Áp dụng BĐT Bunhiacopxki: P  z1  2  i  z2  3  i  2 z1  2  i  z2  3  i







2





Ta có: z1  2  i   z1  2  i  z1  2  i  z1  i  2 z1  z1  4
2



2








Và z2  3  i   z2  3  i  z2  3  i  z2  i  3 z2  z2  9
2



2

 



2
2
 P  2  z1  i  z2  i  2 z1  z1  3 z2  z2  13   2  2  3  13   6



Câu 31:
Đặt u  x   e x f  x   u '  e x f  x   e x f '  x   e x f '  x   u ' u
1

2
11
Đề  I    u ' u   u2  4u  dx  , với u  1  4, u  0   1


3
0

1


2
11
 I    u '   2u.u ' 4u dx 


3
0

1

1

1

1

1

1
u2
15
Xét  u.u ' dx 
và  udx  xu 0   xu ' dx  4   xu ' dx

2 0 2
0
0
0
0

1

2
8
Suy ra I    u '   4 xu '  dx 


3
0

Chọn m

sao cho

1

1

1

1

0

0

0

0


2
2
2
 u ' 2 x  m dx  0    u '   4 xu ' dx  2m u ' dx    2x  m  dx  0

Hay

8
4
 6 m   2 m  m2  0  m  2
3
3

Vậy
1





x
x
x
 u ' 2x  2  dx  0  e f  x   e f '  x   2x  2  e f  x  '  2x  2  f  x  
0

2

x2  2x  C
ex


22


Sáng tác và biên soạn: Phạm Minh Tuấn
1
5  e  2
x2  2x  1

f  x  dx 

x
e
e
0

Vì f  0   1  f  x  
Câu 32:

Áp dụng công thức trong Sách ta có:
2

2

2



2


2

2

z1  z2  z3  z1  z2  z3  z3  z1  z2  z2  z3  z1  4 z1  z2  z3
2

2

2

 z1  z2  z3 

2

2

Mà z1  z2  z3

 z1  z2  z3 

2

2



m2  n
4


z


1

 z2  z3



3 m2  n

3



2

z


1

 z2  z3



3

2




m2  n
4



2

Câu 33:
Đề  f  x  ln f  x   xf '  x   xf '  x  f  x   ln f  x   x.





1

f '  x
f  x

 xf '  x 
1

 x ln f  x  '  xf '  x   x ln f  x    xf '  x  dx  xf  x    f  x  dx
1

0

0


1

0

0

1

Suy ra

 f  x  dx  f 1  1
0

Câu 34:
Gọi E là điểm biểu diễn số phức z1 =>E thuộc đường tròn tâm I(1;2), bán kính R1=2
Gọi F là điểm biểu diễn số phức z2 =>F thuộc đường tròn tâm J(-5;2), bán kính R2=2
Gọi M là điểm biểu diễn z, gia thiet z  3  2i  z  7  2i  10  MA  MB  AB  10 => M
thuộc đoạn AB

P  z1  z2  z  3  i  OE  OF  MC  EF  MC , với C(3;-1)

23


Sáng tác và biên soạn: Phạm Minh Tuấn


 EF  AB  2  R1  R2   10  2  2  2   2
Ta có  min

 Pmin  5
MC

3

M

A


min
 EFmax  AB  10

Ta có 
 Pmax  10  109
2
2
 MCmax   3  7    1  2   109  M  B
Vậy M  m  15  109
Câu 35:
Xét f  2018 x  2017   2018 f  x  (*)
Đạo hàm 2 vế của (*) :
2018 f '  2018 x  2017   2018 f '  x 

( nháp y  2018 x  2017  x 
Do đó thay x bởi

y  2017
)
2018


x  2017
, ta được:
2018
 x  2017 
 x  2018  1 
f '  x  f ' 
 f '


2018
 2018 



Tiếp tục thay x bởi

(1)

x  2017
:
2018

24


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×