Tải bản đầy đủ (.pptx) (13 trang)

T.Anh 5 Unit 2 Lesson 1.1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (470.32 KB, 13 trang )


Unit 2.
I always get up early. How
about you?
Lesson 1.1



Mẫu câu:
-What do you do in the morning?
-What do you do in the afternoon?
-What do you do in the evening?
- I usually do my homework.
trạng từ năng diễn



New words:
- Always

: Luôn

- Usually

: Thường xuyên

- Often

: Thường

- Sometimes : Thỉnh thoảng




Mẫu câu:
-What do you do in the morning?
- I always do my homework.
- I usually do my homework.
- I often do my homework.
- I sometimes do my homework.



Ask and answer questions about your daily routines.

  
What do you do in the morning/afternoon/evening?

  
I always/usually/often/sometimes ________.


Unit 2. I always get up early. What about you?
Lesson 1
1. Mẫu câu:
-What do you do in the morning?
- I always brush my teeth.

2. New words:
- Always : Luôn
- Usually


: Thường xuyên

- Often

: Thường

- Sometimes : Thỉnh thoảng
- Brush

: Chải/Cọ

- Teeth

: Răng

- Daily

: Hằng ngày

- Routine: Thói quen
- Before : Trước khi
- After

: Sau khi

- Online : Trực tuyến


3. Ghi chú:


Trạng từ năng diễn

- Trạng từ chỉ tần suất : mức độ diễn ra của một hành động.

* Một số trạng từ năng diễn:
- Always
- Usually / Frequently
- Often
- Sometimes
- Seldom (Hiếm khi)
- Never (Không bao giờ)


Homework:
- Luyện viết thuộc từ vựng và mẫu câu.

- Luyện đọc từ vựng và mẫu câu.

- Làm bài tập SGK và sách bài tập.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×