Tải bản đầy đủ (.pptx) (9 trang)

COMPARATIVES AND SUPERLATIVES

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (38.29 KB, 9 trang )

COMPARATIVES
AND SUPERLATIVES
So sánh và so sánh hơn nhất


Các dạng kinh điển

So sánh

Hơn nhất

S + V + ss hơn
nhất + …

Hơn

S + V + ss hơn
+ than + …

Bằng

S + V +(not) +
as + adj/adv +
as + N/pronoun


So sánh giữa 2 things
Khẳng
định
(nearly/twice/
three times/..)+


As+adj/adv+as
(Nearly) equal

…Much/far +
ss hơn +
than…
Great
difference

… a bit/a lot +
ss hơn +
than…

So sánh hơn gấp 2 lần chỉ dùng trong khẩu ngữ. Trong
văn viết dùng gấp 3 lần trở lên.

Phủ định

S + V + ss hơn
+ than +
N/pronoun

S1 + V + the
same + N + as
+ S2

Not (nearly)
as/so …
adj/adv..as


S + V + (far)
less + adj/adv
+ than + …


So sánh sự biến đổi của 1 thing

1. The water was getting deeper and deeper.
2. It was raining more and more heavily.


SO SÁNH KÉP







Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×