Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

DE ON THI CUOI KI 1 MON TOAN LOP 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.75 KB, 37 trang )


ĐỀ 1
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 9 trong số 3,009 là:
A. 1000

B. 100

C.9/1000

D.9/100

b) 73,85 < 73,…5
Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0

B. 1

C.8

D.9

c) 4,32 tấn = …kg
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 43,2

B.432

C.4320

D.43200



Bài 2. Đặt tính rồi tính:
a) 73,5 + 12,6
c)2,78 x 3,7

b) 79,6 - 5,73
d) 29,5 : 3,64

Bài 3. Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống:
a) 25,7+ 0,4 = 26,1
b) 4
c)8m2 7dm2 = 8,7m2
d) 30 – 2,4 = 27,6
Bài 4. Hai khu đất có tổng diện tích là 4,5 ha. Khu đất thứ nhất có diện tích
bằng khu đất thứ hai. Hỏi mỗi khu đất có diện tích bao nhiêu mét vuông.
Bài 5. Tính giá trị biểu thức:
67,49: 17 + 32,45 : 2,5


ĐỀ 2
Bài 1. Viết các số sau:
a) Bốn mươi ba phần mười:
b) Bảy và mười lăm phần mười bảy:
c) Chín phẩy ba mươi bảy:
d) Hai mươi phẩy mười một:
Bài 2. Viết vào chỗ chấm:
a) 23/100 đọc là: ……….
b) 101,308 đọc là: ….
Bài 3. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 3 trong số 25,317 có giá trị là:

A. 3

B. 30

C.3/10

D.3/100

b)509/100 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,59

B. 5,9

C. 5,09

D. 5,009

c) Số bé nhất trong các số: 7,485 ; 7,458 ; 7,548 ; 7,584 là:
A. 7,485

B. 7,458

C. 7,548

D. 7,584

d) 3dm2 8cm2 =……..dm2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 38


B. 3,08

C. 3,8

Bài 4. Đặt tính rồi tính:

D. 3,008


a) 45,7 + 24,83
c)4,29 x 3,7

b) 92,5 – 8,76
d) 114,21 : 2,7

Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 84 phút = 1,4 giờ

b) 0,016 tấn = 160kg

c) 2 500 000 cm2= 25 m2

d) 12m2 6dm2 = 12,06 dm2

Bài 6. Tùng có 38 viên bi gồm hai loại bi xanh và bi đỏ, trong đó có 13 viên bi
đỏ. Tìm tỉ số phần trăm số bị đỏ và bi xanh của Tùng.
Bài 7. Một hình tam giác có độ dài đáy là 24cm, chiều cao bằng độ dài đáy.
Tính diện tích hình tam giác đó.



ĐỀ 3
Bài 1. Viết các số sau:
a) Năm và bảy phần mười
b) Một trăm hai mươi ba phần một nghìn
c) Không phẩy bảy mươi ba
d) Năm mươi lăm phẩy tám
Bài 2. Viết vào chỗ chấm:
a) 7 đọc là……………………….
b) 71,52 đọc là:….
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
a) 24,8 + 18,24
b) 93 – 12,6

c) 42,83 x 24
d) 45,95 : 2,5

Bài 4. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 7 trong số 278,05 là:
A. 700

B. 70

C. 7

D. 7/10

b) 5,3 viết dưới dạng hỗn số là:
a) 5

b) 3


c) 3

d) 5

c) Tỉ số phần trăm của 17 và 25 là:
A. 6,8 %

B. 0,68%

C. 68%

d) 5dm26cm2 = ….dm2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 5,6

B. 5,60 C. 5,06

D. 5,006

D. 680%


Bài 5. Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 18,7….17,8
b) 3,05 …..3,050

c) 47,06 …. 47,6
d) 1,007 ….1,07


Bài 6. Một ô tô trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 49km và trong 5 giờ sau mỗi
giờ đi được 45km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu km?
Bài 7. Một hình tam giác có diện tích là 216cm 2, chiều cao là 18cm. Tính độ
dài cạnh đáy của tam giác đó.


ĐỀ 4
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Số mười phẩy năm mươi tư viết là:
A. 1,54

B. 1,054

C. 10,54

C. 10,540

b). Số 7/100 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,7

B. 0,07

C. 0,70

D. 0,007

c) 8,7 x 8 < 8,718
chữ số thay vào x là:
A. 0


B. 1

C.9

D. 2

d) Diện tích hình tam giác có chiều cao và độ dài đáy là:
a) m2

b) m2

c) m2

d) m2

Bài 2. Tìm x biết:
a) x – 21,7 = 34,08
b) x + 4,08 = 9,5

c) X x 3,6 = 84,24
d) x : 1,8 = 3,06

Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 65dm2= 6,5m2 ▭
c) 0,29 = 29% ▭

b) 53ha = 0,53 km2 ▭
d) 5kg 6 g = 5,06 kg ▭

Bài 4. Một cửa hàng lương thực có 50 tạ gạo gồm gạo nếp và gạo tẻ, trong đó

35% là số gạo nếp. Hỏi của hàng có bao nhiêu kg gạo tẻ?
Bài 5. Tính bằng cách hợp lí nhất:
a) 43,8 x 2,4 + 43,8 x 7,6
b) 5,8 +12,7 + 5,8 + 87,3


Bài 6. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 27,5m; chiều rộng kém chiều
dài 2,3m. Tính chu vi và diện tích thửa ruộng đó?


ĐỀ 5
Bài 1. Tính nhẩm:
3,8 x 10 = ……

12,75 x 100=…….

14,6 x 0,1=…..

281,6 : 0,01 =…..

Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số 425,55 đọc là:
A. Bốn trăm hai năm phẩy năm năm
B. Bốn trăm hai mươi lăm phẩy năm mươi lăm
C. Bốn trăm hai lăm phẩy lăm lăm
D. Bốn hai lăm phẩy nhăm nhăm
b) Giá trị của chữ số 2 trong số 37,528 là:
A. 2

B. 200


C.2/10

D.2/100

c) Tỉ số phần trăm của 48 và 75 là:
A. 0,64%

B. 6,4%

C. 64%

D. 156,25%

d) 7 viết dưới dạng số thập phân là;
A. 7,3

B. 7,03

C. 7,003

D. 7,0003

Bài 3. Tính giá trị của biểu thức sau:
a) (65,7 – 39,8) : 5 x 2,6
Bài 4. Tìm x biết:
a) x + 3,4 = 4,5 x 1,3
b) x – 3,02 = 0,8 : 2,5

b) (17,8 + 9) : 2,5 – 4,69



Bài 5. Cứ đi 100km, một ô tô tiêu thụ hết 12,5l xăng. Hỏi ô tô đi quãng đường
dài 160km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?
Bài 6. Một miếng bìa hình tam giác có tổng độ dài đáy và chiều cao là 45,5dm.
Chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích của miếng bìa đó?


ĐỀ 6
Bài 1.>,<,=,? .
a) 17,9 …17,09

b) 67,8…..68,7

c)20,53…20,530

d) 42,9…42,901

Bài 2. Viết các số sau:
a) Bốn mươi chín phần một nghìn:
b) Sáu và hai mươi mốt phần một trăm:
c) Năm mưới lăm phẩy bảy mươi sáu:
d) Hai trăm phẩy chín:
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 8 trong số 0,008 là:
A. 1000

B. 100

C. 8/100


D.8/1000

b) 2 giờ 21 phút = …phút
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 221

B. 121

C. 141

D. 2021

c) 5ha 3dam2=…ha
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 5,3

B. 5,03

C. 5,003

D. 530

d) Diện tích hình tam giác có chiều cao 2,4cm và độ dài đáy 5cm là:
A. 6cm2

B. 12cm2

C. 24cm2


D. 14,8cm2


Bài 4. Đặt tính rồi tính:
a) 25,7 + 13,84
b) 4,96 – 0,27
c) 41,8 x 12
d) 285,2 : 23
Bài 5. Một tổ thợ mộc đặt kế hoạch một tuần phải làm được 180 bộ bàn ghế.
Do cố gắng tổ đó đã làm được 207 bộ bàn ghế trong tuần đó. Hỏi:
a) Tổ đó đạt bao nhiêu phần trăm kế hoạch
b) Vượt mức bao nhiêu phần trăm kế hoạch
Bài 6. Một hình chữ nhật có chu vi 121cm, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính
diện tích hình chữ nhật đó?


ĐỀ 7
Bài 1. Tính nhẩm
a) 34,81 x 100
b) 27,8 : 10
c) 721,8 x 0,01
d) 4,06 : 0,1
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Giá trị của chữ số 1 trong số 217,85 là:
A. 10

B. 1

C.1/10


D.1/100

b) Số “một trăm linh bảy phẩy không sáu” viết là:
A. 10,76

B. 107,6

C. 107,06

D. 107,006

c) Số thập phân 5,7 viết dưới dạng hỗn số là:

d) 15ha 45dam2=…ha
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 1545

B. 15,045

C.15,0045

Bài 3. Đặt tính rồi tính:
a) 17,95 + 27
b) 49 – 2,5
c) 25,7 x 1,06
d) 52,92: 4,9
Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

D. 15,45



b) 2,4 giờ = 2 giờ 4 phút ▭
c) 5m2 8dm2= 5,8m2 ▭
d) 8 tấn 7 tạ = 8,7 tấn ▭
Bài 5.>,<=,?.
a) ...37

b) 35,08…35,8

c)41,6…41,59

d) 0,02…0,220


ĐỀ 8
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số “năm mươi mốt phẩy không trăm linh chín” viết là:
A. 51,09

B. 51,9

C. 51,009

D. 51,90

b) Trong các số: 8,71 ; 8,17 ; 8,07 ; 8,1 số bé nhất là:
A. 8,71

B. 8,17


C. 8,07

D. 8,1

c) 4ha 167m2 = …ha
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 4,167

B. 4,0167

C. 4,00167

D. 41,67

d) Diện tích tam giác vuông có độ dài 2 cạnh góc vuông 4,5m và 3,8m là:
A. 8,55m2

B. 17,1m2

C. 34,2m2

D. 16,6m2

Bài 2. Tính giá trị biểu thức:
a) 20 : 16 + 9,36
b) 31,8 x 2,5 - 42,9
Bài 3. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 20,5 + 17,9…17,9 + 20,5
b) 4,06 x 1,2……4,06 x 1,23
c) 50,7 – 24,8….50,7 – 42,8

d) 8,4 : 2,5…..6,8 : 2,5


Bài 4. Một ô tô đi quãng đường AB hết 5 giờ. Hai giờ đầu mỗi giờ đi được
45,8km, 3 giờ sau mỗi giờ đi được 50,5km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu
km?
Bài 5. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
8,23 + 9,38+ 10,53 +11,68 +12,83 +13,98


ĐỀ 9
Bài 1. Viết các số:
a) Mười chín phần mười:
b) Ba và bảy phần chín:
c) Hai mươi lăm phẩy tám:
d) Không phẩy bốn trăm mười lăm:
Bài 2. Viết vào chỗ chấm:

c) 4,291 đọc là:
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
a) 64,23 + 9,38
b) 82,7 – 9,05
c) 4,37 x 3,9
d) 180,88 : 5,6
Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 7 trong số 26,718 có gí trị là:
A. 7

B. 700


C.7/10

D.7/100

b) 809/100 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,89

B. 8,9

C. 8,09

D. 0,009

c) 12dm2 7cm2=……dm2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 12,7

B. 12,07

C. 12,007

D. 1,207


d) Số lớn nhất trong các số: 8,354 ; 8,354 ; 8,534 ; 8,543 là:
A. 8,345

B. 8,354

C. 8,534


D. 8,543

Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 150 phút = 2,5 giờ ▭
b) 0,049 kg = 490g ▭
c) 8,9 m2 > 8m2 9dm2 ▭
d) 9dm2 3cm2 = 9,3 dm2 ▭
Bài 6. Một lớp có 14 bạn nữ và 21 bạn nam. Hỏi số các bạn nữ chiếm bao
nhiêu phần trăm số các bạn trong lớp?
Bài 7. Một hình tam giác có trung bình cộng độ dài đáy và chiều cao là 13cm,
chiều cao bằng 4/9 độ dài đáy. Tính diện tích hình tam giác đó?


ĐỀ 10
Bài 1. Viết các số sau:
a) Mười tám và ba phần mười:
b) Một trăm hai mươi ba phẩy một nghìn:
c) Sáu mươi tám phẩy năm mươi bảy:
d) Không phẩy bảy trăm linh một:
Bài 2. Đọc các số:

b) 39,99 đọc là:
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 8 trong số 32,185 có giá trị là:
A.8/10

B.8/100

C. 80


D. 800

b) Số bé nhất trong các số: 44,216 ; 44,162 ; 44,126 ; 44,261 là:
A. 44,216

B. 44, 162

C. 44,126

D. 44,261

c) 17ha 4dam2 =….ha
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 174

B. 1704

C. 17,4

d. 17,04

d) 12,08 x 0,01 = ….
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0,1208

B. 1,208

C. 120,8


D. 1208

Bài 4. Tìm x:
a) x + 12,7 = 45,2

b) x – 9,61 = 13,5


c)x 3,4 = 83,64

d) x : 6,7 = 12,05

Bài 5. Một quầy hàng hoa quả có 50,5kg cam và quýt, quýt ít hơn cam là
15,4kg. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu kg mỗi loại?
Bài 6. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24,5m; chiều rộng 16m.
Người ta dành 35% diện tích mảnh vườn để trồng rau. Tính diện tích trồng rau
trên mảnh vườn đó?


ĐỀ 11
Bài 1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số “hai mươi bảy phẩy bảy mươi lăm” viết là:
A. 27,705

B. 27,75

C. 27,075

D. 27,7005


b) 17dam2 8m2=…dam2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 178

B. 17,8

C. 17,08

D. 17,008

c) Giá trị của chữ số 3 trong số 23,865 là:
A. 3

B.9/44

C.3/100

D.2/5

d) Số lớn nhất trong các số: 98,65 ; 98,56 ; 98,98 ; 98,89 là:
A. 98,65

B. 98,56

C. 98,89

D. 98,98

Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 5m2 7dm2 = 57dm2 ▭

b) 62,8m2= 62m2 80dm2 ▭

Bài 3. Đặt tính rồi tính:
a) 27,63 + 9,7
b) 14,6 – 9,32
c) 21,53 x 0.27
d) 56,7 : 3,,5
Bài 4. Tính nhẩm:


a) 218,65 x 0,01
c)327,68 : 0,01

b) 9,728 x 100
d) 521,6 : 100

Bài 5. một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi 38,4m; chiều rộng bằng chiều dài.
Tính diện tích mảnh vườn đó?
Bài 6. Một hình tam giác có chiều cao 8,4m và bằng 70% độ dài đáy. Tính diện
tích tam giác đó?


ĐỀ 12
Bài 1. Viết vào chỗ chấm:
a) Số “bảy và bốn phần mười lăm: viết là:
b) Số “chín mươi phẩy hai trăm linh năm” viết là:
c) Số đọc là:
d) Số 101,19 đọc là:
Bài 2.
a) Tìm 3 số thập phân lớn hơn 15,7 và nhỏ hơn 15,8

b) Xếp các số: 32,165 ; 32,561 ; 32,156 ; 32,615 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 3. Cho phép chia 74,68 : 1,8
a) Thực hiện phép chia và lấy 2 chữ số ở phần thập phân của thương
b) Tìm số dư của phép chia trên
Bài 4. Tìm y biết:

b) y : 4,6 = 10,2
Bài 5. Một mảnh vườn có diện tích 496m2, người ta dành 30% diện tích để
trồng rau và 20% diện tích để trồng hoa còn lại là trồng cây ăn quả. Hỏi diện
tích để trồng cây ăn quả chiếm bao nhiêu mét vuông?
Bài 6. Một mảnh bìa hình tam giác có chiều cao là 20,6cm; độ dài đáy là
40,5cm. tính diện tích mảnh bìa đó?


ĐỀ 13
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Số ba và bốn phần bảy viết là ▭
b) Số chín mươi lăm phẩy bảy mươi mốt viết là 90,571 ▭
c) 73/1000 là phân số thập phân ▭
d) Số 20,48 có hàng phần trăm là 4 ▭
Bài 2. Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 21,58…21,85

c) 34,005….34,05
d) 7,19….7,189
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7dam2 6m2=…..dam2
b) 5 tạ 4kg =…tạ
c) 2 giờ 30 phút = …giờ
d) 5m 12mm =…m

Bài 4. Đặt tính rồi tính
a) 14,7 + 162,8
b) 58,6 – 9,63
c) 5,3 x 1,8
d) 59,52 : 4,8


Bài 5. Một cửa hàng lương thực bán được 390kg gạo bằng 65% tổng số gạo
cửa hàng đó có trước khi bán. Hỏi trước khi bán cửa hàng đó có bao nhiêu tạ
gạo?
Bài 6. Một hình tam giác có chiều cao 7,5dm và có diện tích 40,5dm 2. Tính độ
dài đáy của hình tam giác đó.


×