Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Đề thi môn Sinh luyện thi đại học 2013 lần 1 - Quỳnh Lưu - Nghệ An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (334.13 KB, 31 trang )

WWW.THUVIENSINHHOC.COM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Trường THPT Quỳnh lưu4

ĐỀ THI THỬ ĐH-CĐ NĂM 2012-2013-Lần 1
Môn: SINH HỌC; Khối B
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 139

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu đến câu 40)
Câu 1: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa vàng. Cho
cây (P) có kiểu gen Aa tự thụ phấn thu được F1; tiếp tục cho các cây F1 tự thụ phấn thu được F2. Biết rằng
khơng có đột biến xảy ra, số cây con được tạo ra khi các cây F1 tự thụ phấn là tương đương nhau. Tính
theo lí thuyết, cây có kiểu hình hoa đỏ ở F2 chiếm tỉ lệ
A. 50,0%.
B. 37,5%.
C. 62,5%.
D. 75,0%.
Câu 2: Cho phép lai P: ♂AaBBCcDdEe x ♀aaBBccDDEe.Các cặp gen qui định các tính trạng nằm trên
các cặp NST tương đồng khác nhau. Tỉ lệ đời con có kiểu gen và kiểu hình giống bố là bao nhiêu?
A. 1/2 và 1/8
B. 1/16 và 3/8
C. 1/16 và 3/16
D. 1/4 và 9/16
Câu 3: Phân tử mARN trưởng thành dài 408 nm có tỷ lệ các loại nu A : U : G : X = 4 : 2 : 3: 1 và mã kết
thúc là UGA. Khi tổng hợp một chuỗi polipeptit, số nucleotit có ở các đối mã của tARN loại A, U, G, X
lần lượt là:
A. 479, 239, 359, 120. B. 239, 479, 120, 359. C. 480, 239, 359, 119. D. 479, 239, 360, 119.
Câu 4: Ý nghĩa nào dưới đây khơng phải là của hiện tượng hốn vị gen ?


A. Giải thích cơ chế của hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ trong đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
B. Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp ngun liệu cho q trình chọn giống và tiến hóa.
C. Đặt cơ sở cho việc lập bản đồ gen.
D. Tái tổ hợp lại các gen quý trên các NST khác nhau của cặp tương đồng tạo thành nhóm gen liên kết.
Câu 5: Một gen dài 408nm và có 3100 liên kết hiđrơ. Sau khi sử lí bằng 5-BU thành cơng thì số nuclêơtit
từng loại của gen đột biến là:
A. A = T = 499; G = X = 701
B. A = T = 503; G = X = 697
C. A = T = 500; G = X = 700
D. A = T = 501; G = X = 699
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quá trình hình thành lồi mới?
A. Hình thành lồi mới là một quá trình lịch sử, cải thiện thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu
theo hướng thích nghi và cách li sinh sản với các quần thể thuộc loài khác
B. Hình thành lồi mới là một q trình lịch sử, cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo
hướng xác định, tạo ra nhiều cá thể mới có kiểu hình mới, khơng cách li sinh sản với quần thể ban đầu
C. Hình thành lồi mới là một quá trình lịch sử, cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo
thích nghi, tạo ra kiểu gen mới,cách li sinh sản với quần thể ban đầu
D. Hình thành lồi mới là một q trình lịch sử dưới tác dụng của môi trường hoặc do những đột biến
ngẫu nhiên, tạo ra những quần thể mới cách li với quần thể gốc
Câu 7: Phương pháp nào dưới đây khơng tạo ra được một thể tứ bội có kiểu gen AAAa ?
A. Tứ bội hóa thể lưỡng bội.
B. Thể lưỡng bội cho giao tử lưỡng bội lai với thể tứ bội cho giao tử lưỡng bội.
C. Cho các thể tứ bội lai với nhau.
D. Thể lưỡng bội cho giao tử lưỡng bội lai với nhau.
Câu 8: Quần thể giao phối có tính đa hình về kiểu gen. Đặc điểm này có ý nghĩa
A. làm cho quần thể phát sinh nhiều biến dị tổ hợp, cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho CLTN
B. giúp cho quần thể cân bằng di truyền lâu dài
C. tạo điều kiện cho các gen phát sinh đột biến, cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho CLTN



WWW.THUVIENSINHHOC.COM
D. giúp quần thể có tiềm năng thích ứng cao khi môi trường sống thay đổi
Câu 9: Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến, điều này được giải thích như thế nào ?
A. Làm cho ADN không tái bản được dẫn đến không kế tục được vật chất di truyền giữa các thế hệ.
B. Làm sai lệch thông tin di truyền dẫn đến làm rối loạn q trình sinh tổng hợp prơtêin.
C. Làm cho ARN không tái bản được dẫn đến không kế tục được vật chất di truyền giữa các thế hệ.
D. Cơ thể sinh vật mang gen đột biến khơng kiểm sốt được q trình tái bản của gen.
Câu 10: Nhiều nhóm sinh vật có gen phân mảnh gồm có exon và intron. Điều khẳng định nào sau đây về
sự biểu hiện của gen là đúng?
A. Sự dịch mã của mỗi exon được bắt đầu từ bộ 3 khởi đầu của từng exon
B. Mỗi 1 bản sao của exon được tạo ra bởi 1 promoter (vùng khởi động) riêng biệt
C. Trong quá trình chế biến mARN, các intron sẽ bị loại bỏ khỏi tiền mARN (mARN sơ cấp)
D. Trong quá trình dịch mã, các riboxom nhảy qua vùng intron của mARN
Câu 11: Gen mã hóa cho một phân tử prơtêin hồn chỉnh có 298 axit amin, một đột biến xảy ra làm cho
gen mất 3 cặp nuclêơtit ở những vị trí khác nhau trong cấu trúc của gen nhưng không liên quan đến bộ ba
mã mở đầu và bộ ba mã kết thúc . Trong quá trình phiên mã của gen đột biến môi trường nội bào đã cung
cấp 5382 ribônuclêôtit tự do. Hãy cho biết đã có bao nhiêu phân tử mARN được tổng hợp?
A. 6 mARN.
B. 4 mARN.
C. 5 mARN.
D. 8 mARN.
A B O
Câu 12: Ở người, nhóm máu A,B,O,AB do 3 alen I , I , I . Biết rằng 2 alen IA, IB là đồng trội so với alen
IO. Mắt nâu là trội hoàn toàn so với mắt xanh, thuận tay phải là trội hoàn toàn so với thuận tay trái. Gen
qui định các tính trạng trên nằm trên các cặp NST thường khác nhau.
Chồng máu A, thuận tay phải, mắt nâu lấy vợ máu B, thuận tay phải, mắt nâu sinh con đầu máu O,
thuận tay trái, mắt xanh. Xác suất đứa con thứ hai có kiểu hình không giống bố và mẹ là bao nhiêu?
A. 6/32
B. 14/32
C. 18/32

D. 23/32
Câu 13: Ở một loài thực vật, các alen trội A, B, D, E phân li độc lập có khả năng tổng hợp ra các enzim
tương ứng là enzim A, enzim B, enzim D, enzim E.
Các enzim này tham gia vào con đường chuyển hóa tạo sắc tố của hoa như sau:
Chất không màu 1  enzim
 _ A Chất không màu 2  enzim
 _ B Sắc tố đỏ
Chất không màu 3  enzim
 _D  Chất không màu 4  enzim
 _ E  Sắc tố vàng
Khi có đồng thời 2 sắc tố đỏ và sắc tố vàng thì quan sát thấy hoa có màu hồng, khi khơng có sắc tố đỏ
và sắc tố vàng thì hoa sẽ có màu trắng.
Các alen lặn đột biến tương ứng là a, b, d, e khơng có khả năng tổng hợp các enzim.
Cho lai 2 cơ thể bố mẹ đều dị hợp về 4 gen trên. Tỉ lệ kiểu hình F 1 có hoa màu hồng ?.
A.

81
.
128

B.

81
.
256

C.

27
.

256

D.

27
.
128

Câu 14: Bệnh bạch tạng ở người do alen lặn trên NST thường quy định. Một cặp vợ chồng không bị bạch
tạng, họ sinh đứa con đầu bị bạch tạng. Tính xác suất để họ sinh 3 người con gồm 2 trai bình thường và 1
gái bị bệnh ?
A. 28/512
B. 29/512
C. 30/512
D. 27/512
Câu 15: Một lồi có 2n = 16. Khi tế bào thực hiện giảm phân đã xảy ra trao đổi chéo 1 điểm ở 2 cặp, trao
đổi chéo 2 điểm không cùng lúc ở 1 cặp. Biết rằng các NST có cấu trúc khác nhau, không xảy ra đột biến
trong giảm phân. Số giao tử tối đa tạo ra là:
A. 1024
B. 4096
C. 3072
D. 2048
Ab
Câu 16: Ở cơ thể đực của một loài động vật có kiểu gen
, khi theo dõi 2000 tế bào sinh tinh trong điều
aB
kiện thí nghiệm, người ta phát hiện 800 tế bào có xảy ra hốn vị gen giữa B và b. Như vậy tỉ lệ giao tử Ab
tạo thành là
A. 30%.
B. 10%.

C. 40%.
D. 20%.


WWW.THUVIENSINHHOC.COM
Câu 17: Ruồi giấm có 4 cặp nhiễm sắc thể, số NST trong 1 tế bào khi kết thúc kì cuối của giảm phân I là
A. 4 NST kép.
B. 4 NST đơn.
C. 8 NST đơn
D. 8 NST kép.
Câu 18: Khẳng định nào sau đây khơng đúng khi nói về mARN của E.coli?
A. Chiều của phân tử mARN được đọc từ 5’ đến 3’
B. Số loại mARN thay đổi tùy thuộc vào số đoạn intron trong gen cấu trúc
C. phân tử mARN có thể tham gia dịch mã kể cả khi chưa được tổng hợp xong
D. mARN có trình tự nucleotit tương tự trên mạch bổ sung của gen, chỉ khác là T được thay bằng U
Câu 19: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai gen khơng alen là A và B tương tác với nhau quy
định. Nếu trong kiểu gen có cả hai gen trội A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ; khi chỉ có một loại gen trội A
hoặc B hay tồn bộ gen lặn thì cho kiểu hình hoa trắng. Tính trạng chiều cao và hình dạng quả cây do một
gen gồm hai alen là D và d; E và e quy định, trong đó alen D quy định thân thấp trội hoàn toàn so với alen
d quy định thân cao; alen E quy định quả trịn trội khơng hồn tồn so với alen a quy định quả dài, quả bầu
là tính trạng trung gian. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDdEe × aabbDdEE cho đời con có kiểu hình
hoa đỏ, thân cao, quả bầu chiếm tỉ lệ
A. 18,75%.
B. 3,125%.
C. 9,375%.
D. 6,25%.
Câu 20: Ở cừu, gen H quy định có sừng, gen h quy định không sừng, kiểu gen Hh biểu hiện có sừng ở
cừu đực và khơng sừng ở cừu cái, gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Cho lai cừu đực khơng sừng với
cừu cái có sừng được F1, cho F1 giao phối với nhau được F2, cho các cừu F2 giao phối tự do.Theo lý
thuyết, tỷ lệ cừu cái có sừng ở F3 là bao nhiêu ?

A. 1/8.
B. 3/16.
C. 1/4.
D. 3/8.
Câu 21: Theo quan niệm hiện đại về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần
số
alen theo một hướng xác định.
B. Chọn lọc tự nhiên thực chất là q trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các
cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
C. Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
D. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên từng alen, làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.
Câu 22: Ở một loài thực vật, cho cây F 1 tự thụ phấn được F2 : 1349 cây cho quả tròn, màu đỏ : 602 cây
cho quả dài, màu vàng : 449 cây cho quả dài, màu đỏ. Biết màu sắc hạt được điều khiển bởi 1 cặp gen.
Xác định kiểu gen của F1
Bd
Aa .
bD
AD
BD
Bb hoặc
Aa .
C.
ad
bd

A. Bb hoặc

BD
Bd

Aa hoặc
Aa .
bd
bD
Bd
Aa .
D.
bD

B.

Câu 23: Trong mơ hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành là nơi
A. prơtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
B. chứa thông tin mã hóa các axit amin trong phân tử prơtêin cấu trúc.
C. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
D. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.
Câu 24: Khi nói về quy trình ni cấy hạt phấn, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các hạt phấn có thể mọc trên mơi trường ni cấy nhân tạo để tạo thành các dòng tế bào đơn bội.
B. Dòng tế bào đơn bội được xử lí hố chất (cơnsixin) gây lưỡng bội hố tạo nên dịng tế bào lưỡng bội.
C. Giống được tạo ra từ phương pháp này có kiểu gen dị hợp, thể hiện ưu thế lai cao nhất.
D. Sự lưỡng bội hố các dịng tế bào đơn bội sẽ tạo ra được các dòng lưỡng bội thuần chủng.
Câu 25: Ở một loài thực vật lưỡng bội, xét hai cặp gen Aa và Bb nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể thường
khác nhau. Nếu một quần thể của loài này đang ở trạng thái cân bằng di truyền về cả hai cặp gen trên,
trong đó tần số của alen A là 0,2; tần số của alen B là 0,4 thì tỉ lệ kiểu gen AABb là


WWW.THUVIENSINHHOC.COM
A. 52 %.
B. 0,04%.
C. 1,92%.

D. 3,25%.
Câu 26: Trong kỹ thuật chuyển gen, người ta thường chọn thể truyền có các dấu chuẩn hoặc các gen đánh
dấu để
A. đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận.
B. tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện.
C. tạo ra ADN tái tổ hợp dễ dàng.
D. phát hiện được tế bào nào đã nhận được ADN tái tổ hợp.
Câu 27: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp;
alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa vàng. Hai cặp gen này nằm trên cặp
nhiễm sắc thể tương đồng số 1. Alen D quy định quả trịn trội hồn tồn so với alen d quy định quả dài,
cặp gen Dd nằm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng số 2. Cho giao phấn giữa hai cây (P) đều thuần chủng
được F1 dị hợp về 3 cặp gen trên. Cho F1 giao phấn với nhau thu được F2, trong đó cây có kiểu hình thân
thấp, hoa vàng, quả dài chiếm tỉ lệ 2,25 %. Biết rằng hoán vị gen xảy ra cả trong quá trình phát sinh giao
tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Tính theo lí thuyết, cây có kiểu hình thân cao, hoa đỏ, quả trịn
ở F2 chiếm tỉ lệ
A. 54,25%.
B. 66,5%.
C. 40,5%.
D. 44,25%.
Câu 28: Tính trạng nào sau đây ở người, do gen nằm trên NST giới tính quy định?
I. Bệnh mù màu (đỏ,lục) II.Bệnh bạch tạng III. Dị tật dính ngón tay 2 và 3 bằng màng nối
IV. Bệnh máu khó đơng
V. Bệnh đái đường
Phương án đúng là:
A. I,III,IV,V
B. I,II,IV
C. II,III,IV,V
D. I,III,IV
Câu 29: Sự trao đổi chéo không cân giữa hai crômatit khác nguồn gốc trong một cặp NST tương đồng có
thể làm xuất hiện dạng đột biến

A. chuyển đoạn và mất đoạn.
B. lặp đoạn và mất đoạn.
C. đảo đoạn và lặp đoạn.
D. chuyển đoạn tương hổ.
Câu 30: Hiện tượng một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện mơi trường khác nhau
được gọi là
A. sự mềm dẻo kiểu hình.
B. sự thích nghi kiểu gen.
C. sự thích nghi của sinh vật.
D. mức phản ứng.
Câu 31: Sơ đồ phả hệ dưới đây cho biết một bệnh ở người do một trong hai alen của gen quy định.

Cặp vợ chồng (1) và (2) ở thế hệ thứ II mong muốn sinh hai người con có cả trai, gái và đều khơng bị
bệnh trên. Cho rằng khơng có đột biến xảy ra, khả năng để họ thực hiện được mong muốn là bao nhiêu?
A. 5,56%
B. 12,50%
C. 3,13%
D. 8,33%
Câu 32: Một alen nào đó dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hồn toàn khỏi quần thể là do tác động của
nhân tố nào sau đây?
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Giao phối ngẫu nhiên.


WWW.THUVIENSINHHOC.COM
Câu 33: Một quần thể lúc thống kê có thành phần kiểu gen là 0,7AA : 0,3aa. Cho quần thể ngẫu phối qua
4 thế hệ, sau đó cho tự phối liên tục qua 3 thế hệ.Biết rằng khơng có đột biến, khơng có di nhập gen, các
cá thể có sức sống, sức sinh sản như nhau.Tỉ lệ các cá thể dị hợp trong quần thể là bao nhiêu?

A. 0,40
B. 0,0525
C. 0,60
D. 0,06
Câu 34: Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, ở giai đoạn tiến hóa hóa học đã hình thành nên
A. các tế bào nhân thực.
B. các đại phân tử hữu cơ.
C. các giọt côaxecva.
D. các tế bào sơ khai.
Câu 35: Ở gà, tính trạng hình dạng mào gà có 4 kiểu hình. Cho các cá thể P thuần chủng gà có mào hình hạt đậu
lai với gà mào hình hoa hồng thu được F1 đồng tính. Cho F1xF1 thu được F2 có 4 phân lớp kiểu hình gồm:
Mào hình hồ đào:Mào hình hoa hồng:Mào hình hạt đậu:Mào hình lá lần lượt có tỷ lệ 9:3:3:1. Kết luận nào sau
đây là đúng về tính trạng mào gà:
A. Tính trạng hình dạng mào gà do 2 cặp gen tương tác bổ sung với nhau
B. Tính trạng hình dạng mào gà được quy định bởi 2 cặp gen phân ly độc lập
C. Tính trạng hình dạng mào gà do 2 cặp gen tương tác cộng gộp với nhau
D. Sự di truyền tính trạng hình dạng mào gà khơng liên quan đến quy luật phân ly độc lập

Câu 36: Nhân tố tiến hóa nào sau đây có khả năng làm phong phú thêm vốn gen của quần thể?
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Di - nhập gen.
Câu 37: Để có thể lựa chọn các cây đậu Hà Lan thuần chủng dùng làm bố mẹ trong các thí nghiệm của
mình, Menđen đã tiến hành
A. thực hiện việc lai thuận nghịch giữa các cá thể bố mẹ để kiểm tra kết quả lai.
B. kiểm tra kiểu hình qua nhiều thế hệ tự thụ phấn, cây thuần chủng sẽ biểu hiện tính trạng ổn định.
C. tiến hành lai phân tích các cây có kiểu hình trội.
D. tạp giao giữa các cây đậu Hà Lan để lựa chon những cây đậu có tính trạng ổn định.
Câu 38: Người ta tiến hành nuôi các hạt phấn của cây có kiểu gen AabbDDEeGg thành các dịng đơn bội,

sau đó lưỡng bội hóa để tạo ra các dịng thuần chủng. Theo lí thuyết, q trình này sẽ tạo ra tối đa bao
nhiêu dịng thuần có kiểu gen khác nhau?
A. 32.
B. 5.
C. 16.
D. 8.
Câu 39: Ở một loài thực vật, chiều cao cây do 4 cặp gen không alen phân li độc lập, tác động cộng gộp.
Sự có mặt mỗi alen trội làm chiều cao tăng thêm 2 cm. Lai cây cao nhất có chiều cao 26 cm với cây thấp
nhất sau đó cho F1 giao phấn với nhau đời con thu được 6304 cây. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lý
thuyết số cây cao 20 cm ở F2 là bao nhiêu ?
A. 1411.
B. 1379.
C. 369.
D. 659.
Câu 40: Một quần thể có 3 gen I,II,III ; số alen của mỗi gen lần lượt là: 2,3,4
Số kiểu gen đồng hợp và số kiểu gen dị hợp về tất cả các gen trong quần thể ngẫu phối nói trên là:
A. 18 và 36
B. 24 và 18
C. 24 và 36
D. 12 và 36
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần của phần riêng (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toan so với alen a quy định thân thấp;
alen B quy định quả trịn trội hồn tồn so với alen b quy định quả dài. Cho giao phấn hai cây thuần chủng
cùng lồi (P) khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản, thu được F 1 gồm toàn cây thân cao, quả tròn.
Cho F1 tự thận phấn, thu được F2 gồm 50,16% cây thân cao, quả tròn; 24,84% cây thân cao, quả dài;
24,84% cây thân thấp, quả tròn; 0,16% cây thân thấp, quả dài. Biết rằng trong quá trình giảm phân hình
thành giao tử đực và giao tử cái đều xảy ra hoán vị gen với tần số bằng nhau. Kiểu gen và tần số hoán vị
gen của F1 là



WWW.THUVIENSINHHOC.COM
Ab
Ab
AB
AB
A.
; 16%
B.
; 8%
C.
; 8%
D.
; 16%
ab
ab
aB
aB
Câu 42: Khi nói về xét nghiệm trước sinh ở người, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Xét nghiệm trước sinh là những xét nghiệm để biết xem thai nhi có bị bệnh di truyền nào đó hay
khơng
B. Xét nghiệm trước sinh đặc biệt hữu ích đối với một số bệnh di tuyền phân tử làm rối loạn q trình
chuyển hóa trong cơ thể
C. Xét nghiệm trước sinh được thực hiện bằng hai kĩ thuật phổ biến là chọc dò dịch ối và sinh thiết tua
nhau thai.
D. Xét nghiệm trước sinh nhằm mục đích chủ yếu là xác định tình trạng sức khỏe của người mẹ trước
khi sinh con.
Câu 43: Cho các nhân tố sau:
(1) Đột biến.

(2) Chọn lọc tự nhiên (3) Các yếu tố ngẫu nhiên (4) Giao phối ngẫu nhiên
Cặp nhân tố đóng vai trị cung cấp ngun liệu cho q trình tiến hóa là
A. (3) và (4)
B. (1) và (4)
C. (1) và (2)
D. (2) và (4)
Câu 44: Ở cà chua, A quy định quả đỏ, a quy định quả vàng. Khi cho cà chua quả đỏ dị hợp tự thụ phấn
được F1. Xác suất chọn được ngẫu nhiên 3 quả cà chua màu đỏ, trong đó có 2 quả kiểu gen dị hợp và 1
quả có kiểu gen đồng hợp từ số quả đỏ ở F1 là:
A. 1/16
B. 6/27
C. 12/27
D. 4/27
Câu 45: Các nhà khoa học Việt Nam đã tạo được giống dâu tằm tam bội (3n) bằng phương pháp nào sau
đây?
A. Cho lai giữa các cây dâu lưỡng bội (2n) với nhau tạo ra hợp tử và xử lí 5 - brôm uraxin (5BU) ở
những giai đoạn phân bào đầu tiên của hợp tử để tạo ra các giống dâu tam bội (3n).
B. Tạo ra giống dâu tứ bội (4n), sau đó cho lai các giống dâu tứ bội với nhau để tạo ra giống dâu tam
bội (3n).
C. Xử lí 5 - brơm uraxin (5BU) lên q trình giảm phân của giống dâu lưỡng bội (2n) để tạo ra giao tử
2n, sau đó cho giao tử này thụ tinh với giao tử n để tạo ra giống dâu tam bội (3n).
D. Đầu tiên tạo ra giống dâu tứ bội (4n), sau đó cho lai với dạng lưỡng bội (2n) để tạo ra giống dâu tam
bội (3n).
Câu 46: Phép lai AAaa x AAaa tạo kiểu gen AAaa ở thế hệ sau với tỉ lệ
A. 1/2.
B. 2/9
C. 1/8
D. 1/4
Câu 47: Biết rằng các thể tứ bội giảm phân cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường và
khơng có đột biến xảy ra. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 5 loại kiểu gen?

A. AAaa x AAaa
B. Aaaa x AAaa
C. Aaaa x Aaaa
D. AAaa x AAAa
Câu 48: Cho các bước tao động vật chuyển gen:
(1) Lấy trứng ra khỏi con vật.
(2) Cấy phôi đã được chuyển gen vào tử cung con vật khác để nó mang thai và sinh đẻ bình thường.
(3) Cho trứng thụ tinh trong ống nghiệm
(4) Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử và hợp tử phát triển thành phơi
Trình tự đúng trong quy trình tạo động vật chuyển gen là
A. (1) à (4) à (3) à (2)
B. (1) à (3) à (4) à (2)
C. (2) à (3) à (4) à (2)
D. (3) à (4) à (2) à (1)
Câu 49: Khi nói về q trình hình thành lồi mới, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hình thành lồi bằng con đường lai xa và đa bội hóa thường gặp ở động vật.
B. Cách li địa lí ln dẫn đến hình thành lồi mới.
C. Cách li tập tính và cách li sinh thái có thể dẫn đến hình thành lồi mới
D. Cách li địa lí sẽ tạo ra các kiểu gen mới trong quần thể dẫn đến hình thành lồi mới.


WWW.THUVIENSINHHOC.COM
Câu 50: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn và khơng xảy ra đột biến.
Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1:1?
A. AaBb × AaBb
B. Aabb × aaBb
C. AaBb × aaBb
D. AaBB × aaBb
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Khi nghiên cứu một dịng đột biến của một lồi cơn trùng được tạo ra từ phịng thí nghiệm, người

ta thấy trên nhiễm sắc thể số 2 có số lượng gen tăng lên so với dạng bình thường. Dạng đột biến nào sau
đây có thể là nguyên nhân gây ra sự thay đổi trên?
A. Lặp đoạn
B. Đảo đoạn
C. Mất đoạn
D. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể
AB DE
Câu 52: Một cá thể có kiểu gen
. Nếu xảy ra hốn vị gen trong giảm phân ở cả 2 cặp nhiễm sắc
ab de
thể tương đồng thì qua tự thụ phấn có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại dòng thuần?
A. 8
B. 16
C. 4
D. 9
Câu 53: Ở người, những hội chứng nào sau đây là do đột biến số lượng nhiễm sắc thể xảy ra ở cặp nhiễm
sắc thể thường?
A. Hội chứng Patau và hội chứng Etuôt.
B. Hội chứng Etuôt và hội chứng Claiphentơ
C. Hội chứng Đao và hội chứng Claiphentơ
D. Hội chứng Đao và hội chứng Tơcnơ
Câu 54: Ở một loài thực vật lưỡng bội (2n = 8), các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb,
Dd và Ee. Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể một. Thể một này có bộ nhiễm sắc thể nào trong các
bộ nhiễm sắc thể sau đây?
A. AaBbDdEe
B. AaBbEe
C. AaBbDEe
D. AaaBbDdEe
Câu 55: Cho hai nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R( dấu* biểu
hiện cho tâm động), đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc MNOCDE*FGH và

ABPQ*R . Thuộc dạng đột biến :
A. đảo đoạn có tâm động.
B. chuyển đoạn tương hỗ.
C. đảo đoạn ngoài tâm động.
D. chuyển đoạn khơng tương hỗ.
Câu 56: Vùng điều hồ là vùng
A. mang tín hiệu khởi động và kiểm sốt q trình phiên mã
B. mang thơng tin mã hố các axit amin
C. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
D. quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prơtêin
Câu 57: Cho biết q trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, phép lai: AaBbDd x
AaBbDd cho đời con có kiểu gen dị hợp về cả 3 cặp gen chiếm tỉ lệ
A. 25%
B. 50%
C. 12,5%
D. 6,25%
Câu 58: Trong các giống có kiểu gen sau đây, giống nào có ưu thế lai kém nhất?
A. AABbDd
B. aaBBdd
C. AaBbDd
D. AaBBDd.
Câu 59: Theo thuyết tiến hóa trung tính của Kimura, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mọi đột biến ở cấp phân tử đều là đột biến trung tính.
B. Sự tiến hóa diễn ra bằng sự củng cố các đột biến có lợi dưới tác động của chọn lọc tự nhiên.
C. Sự tiến hóa diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính, không liên quan với tác
động của chọn lọc tự nhiên
D. Tiến hóa trung tính làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể giao phối
Câu 60: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, các gen liên kết hoàn toàn.
Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3:1?
Ab

Ab
Ab Ab
AB ab
AB AB




A.
B.
C.
D.
ab ab
ab ab
aB
ab
aB aB


WWW.THUVIENSINHHOC.COM
---------- HẾT ----------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Trường THPT Quỳnh lưu4

ĐỀ THI THỬ ĐH-CĐ NĂM 2012-2013-Lần 1
Môn: SINH HỌC; Khối B
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 298


Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Cho phép lai P: ♂AaBBCcDdEe x ♀aaBBccDDEe.Các cặp gen qui định các tính trạng nằm trên
các cặp NST tương đồng khác nhau. Tỉ lệ đời con có kiểu gen và kiểu hình giống bố là bao nhiêu?
A. 1/4 và 9/16
B. 1/16 và 3/16
C. 1/16 và 3/8
D. 1/2 và 1/8
Câu 2: Phân tử mARN trưởng thành dài 408 nm có tỷ lệ các loại nu A : U : G : X = 4 : 2 : 3: 1 và mã kết
thúc là UGA. Khi tổng hợp một chuỗi polipeptit, số nucleotit có ở các đối mã của tARN loại A, U, G, X
lần lượt là:
A. 239, 479, 120, 359. B. 479, 239, 359, 120. C. 480, 239, 359, 119. D. 479, 239, 360, 119.
Câu 3: Ở một loài thực vật lưỡng bội, xét hai cặp gen Aa và Bb nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể thường
khác nhau. Nếu một quần thể của loài này đang ở trạng thái cân bằng di truyền về cả hai cặp gen trên,
trong đó tần số của alen A là 0,2; tần số của alen B là 0,4 thì tỉ lệ kiểu gen AABb là
A. 52 %.
B. 3,25%.
C. 0,04%.
D. 1,92%.
Câu 4: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp;
alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa vàng. Hai cặp gen này nằm trên cặp
nhiễm sắc thể tương đồng số 1. Alen D quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen d quy định quả dài,
cặp gen Dd nằm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng số 2. Cho giao phấn giữa hai cây (P) đều thuần chủng
được F1 dị hợp về 3 cặp gen trên. Cho F1 giao phấn với nhau thu được F2, trong đó cây có kiểu hình thân
thấp, hoa vàng, quả dài chiếm tỉ lệ 2,25 %. Biết rằng hoán vị gen xảy ra cả trong quá trình phát sinh giao
tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Tính theo lí thuyết, cây có kiểu hình thân cao, hoa đỏ, quả tròn
ở F2 chiếm tỉ lệ
A. 54,25%.
B. 66,5%.

C. 40,5%.
D. 44,25%.
Câu 5: Ở một lồi thực vật, tính trạng màu hoa do hai gen không alen là A và B tương tác với nhau quy
định. Nếu trong kiểu gen có cả hai gen trội A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ; khi chỉ có một loại gen trội A
hoặc B hay tồn bộ gen lặn thì cho kiểu hình hoa trắng. Tính trạng chiều cao và hình dạng quả cây do một
gen gồm hai alen là D và d; E và e quy định, trong đó alen D quy định thân thấp trội hoàn toàn so với alen
d quy định thân cao; alen E quy định quả trịn trội khơng hồn tồn so với alen a quy định quả dài, quả bầu
là tính trạng trung gian. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDdEe × aabbDdEE cho đời con có kiểu hình
hoa đỏ, thân cao, quả bầu chiếm tỉ lệ
A. 3,125%.
B. 18,75%.
C. 9,375%.
D. 6,25%.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về q trình hình thành lồi mới?
A. Hình thành lồi mới là một q trình lịch sử dưới tác dụng của môi trường hoặc do những đột biến
ngẫu nhiên, tạo ra những quần thể mới cách li với quần thể gốc
B. Hình thành lồi mới là một quá trình lịch sử, cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo
thích nghi, tạo ra kiểu gen mới,cách li sinh sản với quần thể ban đầu
C. Hình thành lồi mới là một q trình lịch sử, cải thiện thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu
theo hướng thích nghi và cách li sinh sản với các quần thể thuộc loài khác


WWW.THUVIENSINHHOC.COM
D. Hình thành lồi mới là một q trình lịch sử, cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo
hướng xác định, tạo ra nhiều cá thể mới có kiểu hình mới, khơng cách li sinh sản với quần thể ban đầu
Câu 7: Quần thể giao phối có tính đa hình về kiểu gen. Đặc điểm này có ý nghĩa
A. giúp cho quần thể cân bằng di truyền lâu dài
B. tạo điều kiện cho các gen phát sinh đột biến, cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho CLTN
C. giúp quần thể có tiềm năng thích ứng cao khi môi trường sống thay đổi
D. làm cho quần thể phát sinh nhiều biến dị tổ hợp, cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho CLTN

Câu 8: Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến, điều này được giải thích như thế nào ?
A. Làm cho ADN không tái bản được dẫn đến không kế tục được vật chất di truyền giữa các thế hệ.
B. Làm sai lệch thông tin di truyền dẫn đến làm rối loạn q trình sinh tổng hợp prơtêin.
C. Làm cho ARN không tái bản được dẫn đến không kế tục được vật chất di truyền giữa các thế hệ.
D. Cơ thể sinh vật mang gen đột biến khơng kiểm sốt được quá trình tái bản của gen.
Câu 9: Theo quan niệm hiện đại về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần
số
alen theo một hướng xác định.
B. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các
cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
C. Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
D. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên từng alen, làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.
Câu 10: Ruồi giấm có 4 cặp nhiễm sắc thể, số NST trong 1 tế bào khi kết thúc kì cuối của giảm phân I là
A. 8 NST kép.
B. 4 NST đơn.
C. 4 NST kép.
D. 8 NST đơn
Câu 11: Ở một loài thực vật, cho cây F 1 tự thụ phấn được F2 : 1349 cây cho quả tròn, màu đỏ : 602 cây
cho quả dài, màu vàng : 449 cây cho quả dài, màu đỏ. Biết màu sắc hạt được điều khiển bởi 1 cặp gen.
Xác định kiểu gen của F1
AD
BD
Bb hoặc
Aa .
ad
bd
Bd
Aa .
C.

bD

BD
Bd
Aa hoặc
Aa .
bd
bD
Bd
Aa .
D. Bb hoặc
bD

A.

B.

Câu 12: Ở một loài thực vật, các alen trội A, B, D, E phân li độc lập có khả năng tổng hợp ra các enzim
tương ứng là enzim A, enzim B, enzim D, enzim E.
Các enzim này tham gia vào con đường chuyển hóa tạo sắc tố của hoa như sau:
Chất không màu 1  enzim
 _ A Chất không màu 2  enzim
 _ B Sắc tố đỏ
enzim _ D
enzim _ E
Chất không màu 3     Chất không màu 4     Sắc tố vàng
Khi có đồng thời 2 sắc tố đỏ và sắc tố vàng thì quan sát thấy hoa có màu hồng, khi khơng có sắc tố đỏ
và sắc tố vàng thì hoa sẽ có màu trắng.
Các alen lặn đột biến tương ứng là a, b, d, e khơng có khả năng tổng hợp các enzim.
Cho lai 2 cơ thể bố mẹ đều dị hợp về 4 gen trên. Tỉ lệ kiểu hình F 1 có hoa màu hồng ?.

A.

27
.
128

B.

81
.
128

C.

81
.
256

D.

27
.
256

Câu 13: Ý nghĩa nào dưới đây không phải là của hiện tượng hoán vị gen ?
A. Tái tổ hợp lại các gen quý trên các NST khác nhau của cặp tương đồng tạo thành nhóm gen liên kết.
B. Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho q trình chọn giống và tiến hóa.
C. Đặt cơ sở cho việc lập bản đồ gen.
D. Giải thích cơ chế của hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ trong đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
Câu 14: Bệnh bạch tạng ở người do alen lặn trên NST thường quy định. Một cặp vợ chồng khơng bị bạch

tạng,
họ
sinh
đứa
con
đầu
bị
bạch
tạng.
Tính xác suất để họ sinh 3 người con gồm 2 trai bình thường và 1 gái bị bệnh ?


WWW.THUVIENSINHHOC.COM
A. 30/512
B. 27/512
C. 29/512
D. 28/512
Câu 15: Sự trao đổi chéo không cân giữa hai crômatit khác nguồn gốc trong một cặp NST tương đồng có
thể làm xuất hiện dạng đột biến
A. lặp đoạn và mất đoạn.
B. chuyển đoạn tương hổ.
C. chuyển đoạn và mất đoạn.
D. đảo đoạn và lặp đoạn.
Câu 16: Để có thể lựa chọn các cây đậu Hà Lan thuần chủng dùng làm bố mẹ trong các thí nghiệm của
mình, Menđen đã tiến hành
A. thực hiện việc lai thuận nghịch giữa các cá thể bố mẹ để kiểm tra kết quả lai.
B. kiểm tra kiểu hình qua nhiều thế hệ tự thụ phấn, cây thuần chủng sẽ biểu hiện tính trạng ổn định.
C. tiến hành lai phân tích các cây có kiểu hình trội.
D. tạp giao giữa các cây đậu Hà Lan để lựa chon những cây đậu có tính trạng ổn định.
Câu 17: Khẳng định nào sau đây khơng đúng khi nói về mARN của E.coli?

A. Số loại mARN thay đổi tùy thuộc vào số đoạn intron trong gen cấu trúc
B. Chiều của phân tử mARN được đọc từ 5’ đến 3’
C. phân tử mARN có thể tham gia dịch mã kể cả khi chưa được tổng hợp xong
D. mARN có trình tự nucleotit tương tự trên mạch bổ sung của gen, chỉ khác là T được thay bằng U
Câu 18: Trong mơ hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành là nơi
A. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.
B. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
C. chứa thơng tin mã hóa các axit amin trong phân tử prôtêin cấu trúc.
D. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
Câu 19: Một quần thể có 3 gen I,II,III ; số alen của mỗi gen lần lượt là: 2,3,4
Số kiểu gen đồng hợp và số kiểu gen dị hợp về tất cả các gen trong quần thể ngẫu phối nói trên là:
A. 24 và 36
B. 18 và 36
C. 24 và 18
D. 12 và 36
Câu 20: Ở người, nhóm máu A,B,O,AB do 3 alen I A, IB, IO . Biết rằng 2 alen IA, IB là đồng trội so với alen
IO. Mắt nâu là trội hoàn toàn so với mắt xanh, thuận tay phải là trội hoàn toàn so với thuận tay trái. Gen
qui định các tính trạng trên nằm trên các cặp NST thường khác nhau.
Chồng máu A, thuận tay phải, mắt nâu lấy vợ máu B, thuận tay phải, mắt nâu sinh con đầu máu O,
thuận tay trái, mắt xanh. Xác suất đứa con thứ hai có kiểu hình khơng giống bố và mẹ là bao nhiêu?
A. 18/32
B. 23/32
C. 6/32
D. 14/32
Câu 21: Một lồi có 2n = 16. Khi tế bào thực hiện giảm phân đã xảy ra trao đổi chéo 1 điểm ở 2 cặp, trao
đổi chéo 2 điểm không cùng lúc ở 1 cặp. Biết rằng các NST có cấu trúc khác nhau, khơng xảy ra đột biến
trong giảm phân. Số giao tử tối đa tạo ra là:
A. 3072
B. 1024
C. 4096

D. 2048
Câu 22: Một gen dài 408nm và có 3100 liên kết hiđrơ. Sau khi sử lí bằng 5-BU thành cơng thì số nuclêơtit
từng loại của gen đột biến là:
A. A = T = 500; G = X = 700
B. A = T = 501; G = X = 699
C. A = T = 503; G = X = 697
D. A = T = 499; G = X = 701
Câu 23: Khi nói về quy trình ni cấy hạt phấn, phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Các hạt phấn có thể mọc trên mơi trường ni cấy nhân tạo để tạo thành các dịng tế bào đơn bội.
B. Dòng tế bào đơn bội được xử lí hố chất (cơnsixin) gây lưỡng bội hố tạo nên dòng tế bào lưỡng bội.
C. Giống được tạo ra từ phương pháp này có kiểu gen dị hợp, thể hiện ưu thế lai cao nhất.
D. Sự lưỡng bội hoá các dòng tế bào đơn bội sẽ tạo ra được các dịng lưỡng bội thuần chủng.
Câu 24: Gen mã hóa cho một phân tử prơtêin hồn chỉnh có 298 axit amin, một đột biến xảy ra làm cho
gen mất 3 cặp nuclêơtit ở những vị trí khác nhau trong cấu trúc của gen nhưng không liên quan đến bộ ba
mã mở đầu và bộ ba mã kết thúc . Trong q trình phiên mã của gen đột biến mơi trường nội bào đã cung
cấp 5382 ribônuclêôtit tự do. Hãy cho biết đã có bao nhiêu phân tử mARN được tổng hợp?
A. 6 mARN.
B. 4 mARN.
C. 5 mARN.
D. 8 mARN.


WWW.THUVIENSINHHOC.COM
Câu 25: Trong kỹ thuật chuyển gen, người ta thường chọn thể truyền có các dấu chuẩn hoặc các gen đánh
dấu để
A. đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận.
B. tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện.
C. tạo ra ADN tái tổ hợp dễ dàng.
D. phát hiện được tế bào nào đã nhận được ADN tái tổ hợp.
Câu 26: Nhiều nhóm sinh vật có gen phân mảnh gồm có exon và intron. Điều khẳng định nào sau đây về

sự biểu hiện của gen là đúng?
A. Sự dịch mã của mỗi exon được bắt đầu từ bộ 3 khởi đầu của từng exon
B. Mỗi 1 bản sao của exon được tạo ra bởi 1 promoter (vùng khởi động) riêng biệt
C. Trong quá trình dịch mã, các riboxom nhảy qua vùng intron của mARN
D. Trong quá trình chế biến mARN, các intron sẽ bị loại bỏ khỏi tiền mARN (mARN sơ cấp)
Câu 27: Tính trạng nào sau đây ở người, do gen nằm trên NST giới tính quy định?
I. Bệnh mù màu (đỏ,lục) II.Bệnh bạch tạng III. Dị tật dính ngón tay 2 và 3 bằng màng nối
IV. Bệnh máu khó đơng
V. Bệnh đái đường
Phương án đúng là:
A. I,III,IV,V
B. I,III,IV
C. II,III,IV,V
D. I,II,IV
Câu 28: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa vàng. Cho
cây (P) có kiểu gen Aa tự thụ phấn thu được F1; tiếp tục cho các cây F1 tự thụ phấn thu được F2. Biết rằng
khơng có đột biến xảy ra, số cây con được tạo ra khi các cây F1 tự thụ phấn là tương đương nhau. Tính
theo lí thuyết, cây có kiểu hình hoa đỏ ở F2 chiếm tỉ lệ
A. 37,5%.
B. 75,0%.
C. 62,5%.
D. 50,0%.
Câu 29: Sơ đồ phả hệ dưới đây cho biết một bệnh ở người do một trong hai alen của gen quy định.

Cặp vợ chồng (1) và (2) ở thế hệ thứ II mong muốn sinh hai người con có cả trai, gái và đều khơng bị
bệnh trên. Cho rằng khơng có đột biến xảy ra, khả năng để họ thực hiện được mong muốn là bao nhiêu?
A. 5,56%
B. 12,50%
C. 3,13%
D. 8,33%

Câu 30: Hiện tượng một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện mơi trường khác nhau
được gọi là
A. sự thích nghi kiểu gen.
B. mức phản ứng.
C. sự thích nghi của sinh vật.
D. sự mềm dẻo kiểu hình.
Câu 31: Một alen nào đó dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể là do tác động của
nhân tố nào sau đây?
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Giao phối ngẫu nhiên.
Câu 32: Người ta tiến hành nuôi các hạt phấn của cây có kiểu gen AabbDDEeGg thành các dịng đơn bội,
sau đó lưỡng bội hóa để tạo ra các dịng thuần chủng. Theo lí thuyết, q trình này sẽ tạo ra tối đa bao
nhiêu dịng thuần có kiểu gen khác nhau?


WWW.THUVIENSINHHOC.COM
A. 8.
B. 16.
C. 5.
D. 32.
Câu 33: Ở cừu, gen H quy định có sừng, gen h quy định khơng sừng, kiểu gen Hh biểu hiện có sừng ở
cừu đực và không sừng ở cừu cái, gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Cho lai cừu đực không sừng với
cừu cái có sừng được F1, cho F1 giao phối với nhau được F2, cho các cừu F2 giao phối tự do.Theo lý
thuyết, tỷ lệ cừu cái có sừng ở F3 là bao nhiêu ?
A. 1/4.
B. 1/8.
C. 3/16.
D. 3/8.

Câu 34: Ở gà, tính trạng hình dạng mào gà có 4 kiểu hình. Cho các cá thể P thuần chủng gà có mào hình hạt đậu
lai với gà mào hình hoa hồng thu được F1 đồng tính. Cho F1xF1 thu được F2 có 4 phân lớp kiểu hình gồm:
Mào hình hồ đào:Mào hình hoa hồng:Mào hình hạt đậu:Mào hình lá lần lượt có tỷ lệ 9:3:3:1. Kết luận nào sau
đây là đúng về tính trạng mào gà:
A. Tính trạng hình dạng mào gà do 2 cặp gen tương tác bổ sung với nhau
B. Tính trạng hình dạng mào gà được quy định bởi 2 cặp gen phân ly độc lập
C. Tính trạng hình dạng mào gà do 2 cặp gen tương tác cộng gộp với nhau
D. Sự di truyền tính trạng hình dạng mào gà không liên quan đến quy luật phân ly độc lập

Câu 35: Nhân tố tiến hóa nào sau đây có khả năng làm phong phú thêm vốn gen của quần thể?
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Di - nhập gen.
Ab
Câu 36: Ở cơ thể đực của một loài động vật có kiểu gen
, khi theo dõi 2000 tế bào sinh tinh trong điều
aB
kiện thí nghiệm, người ta phát hiện 800 tế bào có xảy ra hốn vị gen giữa B và b. Như vậy tỉ lệ giao tử Ab
tạo thành là
A. 30%.
B. 10%.
C. 40%.
D. 20%.
Câu 37: Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, ở giai đoạn tiến hóa hóa học đã hình thành nên
A. các tế bào nhân thực.
B. các đại phân tử hữu cơ.
C. các giọt cơaxecva.
D. các tế bào sơ khai.
Câu 38: Ở một lồi thực vật, chiều cao cây do 4 cặp gen không alen phân li độc lập, tác động cộng gộp.

Sự có mặt mỗi alen trội làm chiều cao tăng thêm 2 cm. Lai cây cao nhất có chiều cao 26 cm với cây thấp
nhất sau đó cho F1 giao phấn với nhau đời con thu được 6304 cây. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lý
thuyết số cây cao 20 cm ở F2 là bao nhiêu ?
A. 1379.
B. 1411.
C. 369.
D. 659.
Câu 39: Một quần thể lúc thống kê có thành phần kiểu gen là 0,7AA : 0,3aa. Cho quần thể ngẫu phối qua
4 thế hệ, sau đó cho tự phối liên tục qua 3 thế hệ.Biết rằng khơng có đột biến, khơng có di nhập gen, các
cá thể có sức sống, sức sinh sản như nhau.Tỉ lệ các cá thể dị hợp trong quần thể là bao nhiêu?
A. 0,0525
B. 0,40
C. 0,60
D. 0,06
Câu 40: Phương pháp nào dưới đây không tạo ra được một thể tứ bội có kiểu gen AAAa ?
A. Thể lưỡng bội cho giao tử lưỡng bội lai với thể tứ bội cho giao tử lưỡng bội.
B. Cho các thể tứ bội lai với nhau.
C. Tứ bội hóa thể lưỡng bội.
D. Thể lưỡng bội cho giao tử lưỡng bội lai với nhau.
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần của phần riêng (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Ở cà chua, A quy định quả đỏ, a quy định quả vàng. Khi cho cà chua quả đỏ dị hợp tự thụ phấn
được F1. Xác suất chọn được ngẫu nhiên 3 quả cà chua màu đỏ, trong đó có 2 quả kiểu gen dị hợp và 1
quả có kiểu gen đồng hợp từ số quả đỏ ở F1 là:
A. 12/27
B. 6/27
C. 1/16
D. 4/27
Câu 42: Khi nói về xét nghiệm trước sinh ở người, phát biểu nào sau đây không đúng?



WWW.THUVIENSINHHOC.COM
A. Xét nghiệm trước sinh được thực hiện bằng hai kĩ thuật phổ biến là chọc dò dịch ối và sinh thiết tua
nhau thai.
B. Xét nghiệm trước sinh nhằm mục đích chủ yếu là xác định tình trạng sức khỏe của người mẹ trước
khi sinh con.
C. Xét nghiệm trước sinh là những xét nghiệm để biết xem thai nhi có bị bệnh di truyền nào đó hay
khơng
D. Xét nghiệm trước sinh đặc biệt hữu ích đối với một số bệnh di tuyền phân tử làm rối loạn q trình
chuyển hóa trong cơ thể
Câu 43: Cho các nhân tố sau:
(1) Đột biến.
(2) Chọn lọc tự nhiên (3) Các yếu tố ngẫu nhiên (4) Giao phối ngẫu nhiên
Cặp nhân tố đóng vai trị cung cấp ngun liệu cho q trình tiến hóa là
A. (3) và (4)
B. (1) và (2)
C. (2) và (4)
D. (1) và (4)
Câu 44: Phép lai AAaa x AAaa tạo kiểu gen AAaa ở thế hệ sau với tỉ lệ
A. 1/8
B. 2/9
C. 1/4
D. 1/2.
Câu 45: Biết rằng các thể tứ bội giảm phân cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường và
khơng có đột biến xảy ra. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 5 loại kiểu gen?
A. AAaa x AAaa
B. Aaaa x AAaa
C. Aaaa x Aaaa
D. AAaa x AAAa

Câu 46: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn và khơng xảy ra đột biến.
Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1:1?
A. Aabb × aaBb
B. AaBB × aaBb
C. AaBb × AaBb
D. AaBb × aaBb
Câu 47: Cho các bước tao động vật chuyển gen:
(1) Lấy trứng ra khỏi con vật.
(2) Cấy phôi đã được chuyển gen vào tử cung con vật khác để nó mang thai và sinh đẻ bình thường.
(3) Cho trứng thụ tinh trong ống nghiệm
(4) Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử và hợp tử phát triển thành phơi
Trình tự đúng trong quy trình tạo động vật chuyển gen là
A. (3) à (4) à (2) à (1)
B. (1) à (4) à (3) à (2)
C. (1) à (3) à (4) à (2)
D. (2) à (3) à (4) à (2)
Câu 48: Khi nói về q trình hình thành lồi mới, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hình thành lồi bằng con đường lai xa và đa bội hóa thường gặp ở động vật.
B. Cách li địa lí ln dẫn đến hình thành lồi mới.
C. Cách li tập tính và cách li sinh thái có thể dẫn đến hình thành lồi mới
D. Cách li địa lí sẽ tạo ra các kiểu gen mới trong quần thể dẫn đến hình thành lồi mới.
Câu 49: Các nhà khoa học Việt Nam đã tạo được giống dâu tằm tam bội (3n) bằng phương pháp nào sau
đây?
A. Đầu tiên tạo ra giống dâu tứ bội (4n), sau đó cho lai với dạng lưỡng bội (2n) để tạo ra giống dâu tam
bội (3n).
B. Cho lai giữa các cây dâu lưỡng bội (2n) với nhau tạo ra hợp tử và xử lí 5 - brơm uraxin (5BU) ở
những giai đoạn phân bào đầu tiên của hợp tử để tạo ra các giống dâu tam bội (3n).
C. Xử lí 5 - brơm uraxin (5BU) lên q trình giảm phân của giống dâu lưỡng bội (2n) để tạo ra giao tử
2n, sau đó cho giao tử này thụ tinh với giao tử n để tạo ra giống dâu tam bội (3n).
D. Tạo ra giống dâu tứ bội (4n), sau đó cho lai các giống dâu tứ bội với nhau để tạo ra giống dâu tam

bội (3n).
Câu 50: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toan so với alen a quy định thân thấp;
alen B quy định quả trịn trội hồn tồn so với alen b quy định quả dài. Cho giao phấn hai cây thuần chủng
cùng lồi (P) khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản, thu được F 1 gồm toàn cây thân cao, quả tròn.
Cho F1 tự thận phấn, thu được F2 gồm 50,16% cây thân cao, quả tròn; 24,84% cây thân cao, quả dài;
24,84% cây thân thấp, quả tròn; 0,16% cây thân thấp, quả dài. Biết rằng trong quá trình giảm phân hình


WWW.THUVIENSINHHOC.COM
thành giao tử đực và giao tử cái đều xảy ra hoán vị gen với tần số bằng nhau. Kiểu gen và tần số hoán vị
gen của F1 là
Ab
AB
Ab
AB
A.
; 16%
B.
; 8%
C.
; 8%
D.
; 16%
ab
ab
aB
aB
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
AB DE
Câu 51: Một cá thể có kiểu gen

. Nếu xảy ra hốn vị gen trong giảm phân ở cả 2 cặp nhiễm sắc
ab de
thể tương đồng thì qua tự thụ phấn có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại dòng thuần?
A. 8
B. 4
C. 9
D. 16
Câu 52: Cho biết quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, phép lai: AaBbDd x
AaBbDd cho đời con có kiểu gen dị hợp về cả 3 cặp gen chiếm tỉ lệ
A. 50%
B. 12,5%
C. 25%
D. 6,25%
Câu 53: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn, các gen liên kết hoàn toàn.
Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3:1?
AB AB
Ab Ab
Ab
Ab
AB ab




A.
B.
C.
D.
ab ab
ab ab

aB aB
aB
ab
Câu 54: Cho hai nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R( dấu* biểu
hiện cho tâm động), đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc MNOCDE*FGH và
ABPQ*R . Thuộc dạng đột biến :
A. đảo đoạn có tâm động.
B. chuyển đoạn tương hỗ.
C. đảo đoạn ngoài tâm động.
D. chuyển đoạn khơng tương hỗ.
Câu 55: Ở một lồi thực vật lưỡng bội (2n = 8), các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb,
Dd và Ee. Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể một. Thể một này có bộ nhiễm sắc thể nào trong các
bộ nhiễm sắc thể sau đây?
A. AaBbEe
B. AaBbDEe
C. AaBbDdEe
D. AaaBbDdEe
Câu 56: Trong các giống có kiểu gen sau đây, giống nào có ưu thế lai kém nhất?
A. AaBBDd.
B. AaBbDd
C. AABbDd
D. aaBBdd
Câu 57: Khi nghiên cứu một dòng đột biến của một lồi cơn trùng được tạo ra từ phịng thí nghiệm, người
ta thấy trên nhiễm sắc thể số 2 có số lượng gen tăng lên so với dạng bình thường. Dạng đột biến nào sau
đây có thể là nguyên nhân gây ra sự thay đổi trên?
A. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể
B. Đảo đoạn
C. Mất đoạn
D. Lặp đoạn
Câu 58: Theo thuyết tiến hóa trung tính của Kimura, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Mọi đột biến ở cấp phân tử đều là đột biến trung tính.
B. Sự tiến hóa diễn ra bằng sự củng cố các đột biến có lợi dưới tác động của chọn lọc tự nhiên.
C. Sự tiến hóa diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính, khơng liên quan với tác
động của chọn lọc tự nhiên
D. Tiến hóa trung tính làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể giao phối
Câu 59: Vùng điều hoà là vùng
A. mang thơng tin mã hố các axit amin
B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
C. mang tín hiệu khởi động và kiểm sốt q trình phiên mã
D. quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin
Câu 60: Ở người, những hội chứng nào sau đây là do đột biến số lượng nhiễm sắc thể xảy ra ở cặp nhiễm
sắc thể thường?
A. Hội chứng Patau và hội chứng Etuôt.
B. Hội chứng Etuôt và hội chứng Claiphentơ


WWW.THUVIENSINHHOC.COM
C. Hội chứng Đao và hội chứng Tơcnơ
D. Hội chứng Đao và hội chứng Claiphentơ
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Trường THPT Quỳnh lưu4

ĐỀ THI THỬ ĐH-CĐ NĂM 2012-2013-Lần 1
Môn: SINH HỌC; Khối B
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 365


Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Bệnh bạch tạng ở người do alen lặn trên NST thường quy định. Một cặp vợ chồng không bị bạch
tạng, họ sinh đứa con đầu bị bạch tạng.
Tính xác suất để họ sinh 3 người con gồm 2 trai bình thường và 1 gái bị bệnh ?
A. 30/512
B. 27/512
C. 29/512
D. 28/512
Câu 2: Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về mARN của E.coli?
A. Số loại mARN thay đổi tùy thuộc vào số đoạn intron trong gen cấu trúc
B. Chiều của phân tử mARN được đọc từ 5’ đến 3’
C. phân tử mARN có thể tham gia dịch mã kể cả khi chưa được tổng hợp xong
D. mARN có trình tự nucleotit tương tự trên mạch bổ sung của gen, chỉ khác là T được thay bằng U
Câu 3: Cho phép lai P: ♂AaBBCcDdEe x ♀aaBBccDDEe.Các cặp gen qui định các tính trạng nằm trên
các cặp NST tương đồng khác nhau. Tỉ lệ đời con có kiểu gen và kiểu hình giống bố là bao nhiêu?
A. 1/2 và 1/8
B. 1/16 và 3/8
C. 1/16 và 3/16
D. 1/4 và 9/16
Câu 4: Phương pháp nào dưới đây không tạo ra được một thể tứ bội có kiểu gen AAAa ?
A. Thể lưỡng bội cho giao tử lưỡng bội lai với nhau.
B. Tứ bội hóa thể lưỡng bội.
C. Thể lưỡng bội cho giao tử lưỡng bội lai với thể tứ bội cho giao tử lưỡng bội.
D. Cho các thể tứ bội lai với nhau.
Câu 5: Nhân tố tiến hóa nào sau đây có khả năng làm phong phú thêm vốn gen của quần thể?
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Di - nhập gen.
Câu 6: Một lồi có 2n = 16. Khi tế bào thực hiện giảm phân đã xảy ra trao đổi chéo 1 điểm ở 2 cặp, trao
đổi chéo 2 điểm không cùng lúc ở 1 cặp. Biết rằng các NST có cấu trúc khác nhau, không xảy ra đột biến
trong giảm phân. Số giao tử tối đa tạo ra là:
A. 1024
B. 2048
C. 4096
D. 3072
Câu 7: Gen mã hóa cho một phân tử prơtêin hồn chỉnh có 298 axit amin, một đột biến xảy ra làm cho
gen mất 3 cặp nuclêôtit ở những vị trí khác nhau trong cấu trúc của gen nhưng không liên quan đến bộ ba
mã mở đầu và bộ ba mã kết thúc . Trong quá trình phiên mã của gen đột biến môi trường nội bào đã cung
cấp 5382 ribơnuclêơtit tự do. Hãy cho biết đã có bao nhiêu phân tử mARN được tổng hợp?
A. 6 mARN.
B. 4 mARN.
C. 5 mARN.
D. 8 mARN.
Câu 8: Ở một loài thực vật, chiều cao cây do 4 cặp gen không alen phân li độc lập, tác động cộng gộp. Sự
có mặt mỗi alen trội làm chiều cao tăng thêm 2 cm. Lai cây cao nhất có chiều cao 26 cm với cây thấp nhất
sau đó cho F1 giao phấn với nhau đời con thu được 6304 cây. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lý
thuyết số cây cao 20 cm ở F2 là bao nhiêu ?
A. 1411.
B. 1379.
C. 659.
D. 369.


WWW.THUVIENSINHHOC.COM
Câu 9: Ở một loài thực vật lưỡng bội, xét hai cặp gen Aa và Bb nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể thường
khác nhau. Nếu một quần thể của loài này đang ở trạng thái cân bằng di truyền về cả hai cặp gen trên,

trong đó tần số của alen A là 0,2; tần số của alen B là 0,4 thì tỉ lệ kiểu gen AABb là
A. 1,92%.
B. 0,04%.
C. 3,25%.
D. 52 %.
Câu 10: Phân tử mARN trưởng thành dài 408 nm có tỷ lệ các loại nu A : U : G : X = 4 : 2 : 3: 1 và mã kết
thúc là UGA. Khi tổng hợp một chuỗi polipeptit, số nucleotit có ở các đối mã của tARN loại A, U, G, X
lần lượt là:
A. 480, 239, 359, 119. B. 239, 479, 120, 359. C. 479, 239, 360, 119. D. 479, 239, 359, 120.
Câu 11: Theo quan niệm hiện đại về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên từng alen, làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.
B. Chọn lọc tự nhiên thực chất là q trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các
cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
C. Khi mơi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần
số alen theo một hướng xác định.
D. Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
Câu 12: Ý nghĩa nào dưới đây khơng phải là của hiện tượng hốn vị gen ?
A. Tái tổ hợp lại các gen quý trên các NST khác nhau của cặp tương đồng tạo thành nhóm gen liên kết.
B. Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa.
C. Giải thích cơ chế của hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ trong đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
D. Đặt cơ sở cho việc lập bản đồ gen.
Câu 13: Để có thể lựa chọn các cây đậu Hà Lan thuần chủng dùng làm bố mẹ trong các thí nghiệm của
mình, Menđen đã tiến hành
A. kiểm tra kiểu hình qua nhiều thế hệ tự thụ phấn, cây thuần chủng sẽ biểu hiện tính trạng ổn định.
B. thực hiện việc lai thuận nghịch giữa các cá thể bố mẹ để kiểm tra kết quả lai.
C. tạp giao giữa các cây đậu Hà Lan để lựa chon những cây đậu có tính trạng ổn định.
D. tiến hành lai phân tích các cây có kiểu hình trội.
Câu 14: Một alen nào đó dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hồn toàn khỏi quần thể là do tác động của
nhân tố nào sau đây?
A. Giao phối không ngẫu nhiên.

B. Giao phối ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 15: Ở một loài thực vật, các alen trội A, B, D, E phân li độc lập có khả năng tổng hợp ra các enzim
tương ứng là enzim A, enzim B, enzim D, enzim E.
Các enzim này tham gia vào con đường chuyển hóa tạo sắc tố của hoa như sau:
Chất không màu 1  enzim
 _ A Chất không màu 2  enzim
 _ B Sắc tố đỏ
enzim _ D
Chất không màu 3     Chất không màu 4  enzim
 _ E  Sắc tố vàng
Khi có đồng thời 2 sắc tố đỏ và sắc tố vàng thì quan sát thấy hoa có màu hồng, khi khơng có sắc tố đỏ
và sắc tố vàng thì hoa sẽ có màu trắng.
Các alen lặn đột biến tương ứng là a, b, d, e khơng có khả năng tổng hợp các enzim.
Cho lai 2 cơ thể bố mẹ đều dị hợp về 4 gen trên. Tỉ lệ kiểu hình F 1 có hoa màu hồng ?.
A.

27
.
256

B.

81
.
128

C.


27
.
128

D.

81
.
256

Câu 16: Ruồi giấm có 4 cặp nhiễm sắc thể, số NST trong 1 tế bào khi kết thúc kì cuối của giảm phân I là
A. 4 NST đơn.
B. 8 NST kép.
C. 4 NST kép.
D. 8 NST đơn
Câu 17: Ở gà, tính trạng hình dạng mào gà có 4 kiểu hình. Cho các cá thể P thuần chủng gà có mào hình hạt đậu
lai với gà mào hình hoa hồng thu được F1 đồng tính. Cho F1xF1 thu được F2 có 4 phân lớp kiểu hình gồm:
Mào hình hồ đào:Mào hình hoa hồng:Mào hình hạt đậu:Mào hình lá lần lượt có tỷ lệ 9:3:3:1. Kết luận nào sau
đây là đúng về tính trạng mào gà:
A. Tính trạng hình dạng mào gà được quy định bởi 2 cặp gen phân ly độc lập


WWW.THUVIENSINHHOC.COM
B. Tính trạng hình dạng mào gà do 2 cặp gen tương tác cộng gộp với nhau
C. Sự di truyền tính trạng hình dạng mào gà khơng liên quan đến quy luật phân ly độc lập
D. Tính trạng hình dạng mào gà do 2 cặp gen tương tác bổ sung với nhau
Câu 18: Ở một lồi thực vật, tính trạng màu hoa do hai gen không alen là A và B tương tác với nhau quy
định. Nếu trong kiểu gen có cả hai gen trội A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ; khi chỉ có một loại gen trội A
hoặc B hay tồn bộ gen lặn thì cho kiểu hình hoa trắng. Tính trạng chiều cao và hình dạng quả cây do một
gen gồm hai alen là D và d; E và e quy định, trong đó alen D quy định thân thấp trội hoàn toàn so với alen

d quy định thân cao; alen E quy định quả trịn trội khơng hồn tồn so với alen a quy định quả dài, quả bầu
là tính trạng trung gian. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDdEe × aabbDdEE cho đời con có kiểu hình
hoa đỏ, thân cao, quả bầu chiếm tỉ lệ
A. 18,75%.
B. 9,375%.
C. 6,25%.
D. 3,125%.
Câu 19: Ở người, nhóm máu A,B,O,AB do 3 alen I A, IB, IO . Biết rằng 2 alen IA, IB là đồng trội so với alen
IO. Mắt nâu là trội hoàn toàn so với mắt xanh, thuận tay phải là trội hoàn toàn so với thuận tay trái. Gen
qui định các tính trạng trên nằm trên các cặp NST thường khác nhau.
Chồng máu A, thuận tay phải, mắt nâu lấy vợ máu B, thuận tay phải, mắt nâu sinh con đầu máu O,
thuận tay trái, mắt xanh. Xác suất đứa con thứ hai có kiểu hình khơng giống bố và mẹ là bao nhiêu?
A. 18/32
B. 23/32
C. 6/32
D. 14/32
Câu 20: Một quần thể có 3 gen I,II,III ; số alen của mỗi gen lần lượt là: 2,3,4
Số kiểu gen đồng hợp và số kiểu gen dị hợp về tất cả các gen trong quần thể ngẫu phối nói trên là:
A. 24 và 18
B. 18 và 36
C. 24 và 36
D. 12 và 36
Câu 21: Khi nói về quy trình ni cấy hạt phấn, phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Các hạt phấn có thể mọc trên môi trường nuôi cấy nhân tạo để tạo thành các dòng tế bào đơn bội.
B. Dòng tế bào đơn bội được xử lí hố chất (cơnsixin) gây lưỡng bội hố tạo nên dịng tế bào lưỡng bội.
C. Giống được tạo ra từ phương pháp này có kiểu gen dị hợp, thể hiện ưu thế lai cao nhất.
D. Sự lưỡng bội hố các dịng tế bào đơn bội sẽ tạo ra được các dòng lưỡng bội thuần chủng.
Câu 22: Ở cừu, gen H quy định có sừng, gen h quy định khơng sừng, kiểu gen Hh biểu hiện có sừng ở
cừu đực và không sừng ở cừu cái, gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Cho lai cừu đực không sừng với
cừu cái có sừng được F1, cho F1 giao phối với nhau được F2, cho các cừu F2 giao phối tự do.Theo lý

thuyết, tỷ lệ cừu cái có sừng ở F3 là bao nhiêu ?
A. 1/4.
B. 1/8.
C. 3/16.
D. 3/8.
Câu 23: Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến, điều này được giải thích như thế nào ?
A. Cơ thể sinh vật mang gen đột biến khơng kiểm sốt được q trình tái bản của gen.
B. Làm cho ARN không tái bản được dẫn đến không kế tục được vật chất di truyền giữa các thế hệ.
C. Làm cho ADN không tái bản được dẫn đến không kế tục được vật chất di truyền giữa các thế hệ.
D. Làm sai lệch thông tin di truyền dẫn đến làm rối loạn q trình sinh tổng hợp prơtêin.
Câu 24: Trong kỹ thuật chuyển gen, người ta thường chọn thể truyền có các dấu chuẩn hoặc các gen đánh
dấu để
A. đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận.
B. tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện.
C. phát hiện được tế bào nào đã nhận được ADN tái tổ hợp.
D. tạo ra ADN tái tổ hợp dễ dàng.
Câu 25: Nhiều nhóm sinh vật có gen phân mảnh gồm có exon và intron. Điều khẳng định nào sau đây về
sự biểu hiện của gen là đúng?
A. Sự dịch mã của mỗi exon được bắt đầu từ bộ 3 khởi đầu của từng exon
B. Mỗi 1 bản sao của exon được tạo ra bởi 1 promoter (vùng khởi động) riêng biệt
C. Trong quá trình dịch mã, các riboxom nhảy qua vùng intron của mARN
D. Trong quá trình chế biến mARN, các intron sẽ bị loại bỏ khỏi tiền mARN (mARN sơ cấp)
Câu 26: Tính trạng nào sau đây ở người, do gen nằm trên NST giới tính quy định?


WWW.THUVIENSINHHOC.COM
I. Bệnh mù màu (đỏ,lục) II.Bệnh bạch tạng III. Dị tật dính ngón tay 2 và 3 bằng màng nối
IV. Bệnh máu khó đơng
V. Bệnh đái đường
Phương án đúng là:

A. I,III,IV,V
B. I,III,IV
C. II,III,IV,V
D. I,II,IV
Câu 27: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa vàng. Cho
cây (P) có kiểu gen Aa tự thụ phấn thu được F1; tiếp tục cho các cây F1 tự thụ phấn thu được F2. Biết rằng
khơng có đột biến xảy ra, số cây con được tạo ra khi các cây F1 tự thụ phấn là tương đương nhau. Tính
theo lí thuyết, cây có kiểu hình hoa đỏ ở F2 chiếm tỉ lệ
A. 37,5%.
B. 75,0%.
C. 62,5%.
D. 50,0%.
Câu 28: Sơ đồ phả hệ dưới đây cho biết một bệnh ở người do một trong hai alen của gen quy định.

Cặp vợ chồng (1) và (2) ở thế hệ thứ II mong muốn sinh hai người con có cả trai, gái và đều khơng bị
bệnh trên. Cho rằng khơng có đột biến xảy ra, khả năng để họ thực hiện được mong muốn là bao nhiêu?
A. 5,56%
B. 12,50%
C. 3,13%
D. 8,33%
Câu 29: Hiện tượng một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện mơi trường khác nhau
được gọi là
A. sự thích nghi kiểu gen.
B. mức phản ứng.
C. sự thích nghi của sinh vật.
D. sự mềm dẻo kiểu hình.
Câu 30: Một gen dài 408nm và có 3100 liên kết hiđrơ. Sau khi sử lí bằng 5-BU thành cơng thì số nuclêơtit
từng loại của gen đột biến là:
A. A = T = 499; G = X = 701
B. A = T = 500; G = X = 700

C. A = T = 501; G = X = 699
D. A = T = 503; G = X = 697
Câu 31: Người ta tiến hành nuôi các hạt phấn của cây có kiểu gen AabbDDEeGg thành các dịng đơn bội,
sau đó lưỡng bội hóa để tạo ra các dịng thuần chủng. Theo lí thuyết, q trình này sẽ tạo ra tối đa bao
nhiêu dịng thuần có kiểu gen khác nhau?
A. 8.
B. 16.
C. 5.
D. 32.
Câu 32: Trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành là nơi
A. prơtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
B. chứa thơng tin mã hóa các axit amin trong phân tử prôtêin cấu trúc.
C. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.
D. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
Câu 33: Ở một loài thực vật, cho cây F 1 tự thụ phấn được F2 : 1349 cây cho quả tròn, màu đỏ : 602 cây
cho quả dài, màu vàng : 449 cây cho quả dài, màu đỏ. Biết màu sắc hạt được điều khiển bởi 1 cặp gen.
Xác định kiểu gen của F1
A.

BD
Bd
Aa hoặc
Aa .
bd
bD

B. Bb hoặc

Bd
Aa .

bD


WWW.THUVIENSINHHOC.COM
C.

AD
BD
Bb hoặc
Aa .
ad
bd

D.

Bd
Aa .
bD

Câu 34: Sự trao đổi chéo không cân giữa hai crômatit khác nguồn gốc trong một cặp NST tương đồng có
thể làm xuất hiện dạng đột biến
A. chuyển đoạn và mất đoạn.
B. lặp đoạn và mất đoạn.
C. đảo đoạn và lặp đoạn.
D. chuyển đoạn tương hổ.
Ab
Câu 35: Ở cơ thể đực của một lồi động vật có kiểu gen
, khi theo dõi 2000 tế bào sinh tinh trong điều
aB
kiện thí nghiệm, người ta phát hiện 800 tế bào có xảy ra hốn vị gen giữa B và b. Như vậy tỉ lệ giao tử Ab

tạo thành là
A. 30%.
B. 10%.
C. 40%.
D. 20%.
Câu 36: Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, ở giai đoạn tiến hóa hóa học đã hình thành nên
A. các tế bào nhân thực.
B. các đại phân tử hữu cơ.
C. các giọt côaxecva.
D. các tế bào sơ khai.
Câu 37: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp;
alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa vàng. Hai cặp gen này nằm trên cặp
nhiễm sắc thể tương đồng số 1. Alen D quy định quả trịn trội hồn tồn so với alen d quy định quả dài,
cặp gen Dd nằm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng số 2. Cho giao phấn giữa hai cây (P) đều thuần chủng
được F1 dị hợp về 3 cặp gen trên. Cho F1 giao phấn với nhau thu được F2, trong đó cây có kiểu hình thân
thấp, hoa vàng, quả dài chiếm tỉ lệ 2,25 %. Biết rằng hốn vị gen xảy ra cả trong q trình phát sinh giao
tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Tính theo lí thuyết, cây có kiểu hình thân cao, hoa đỏ, quả trịn
ở F2 chiếm tỉ lệ
A. 66,5%.
B. 40,5%.
C. 44,25%.
D. 54,25%.
Câu 38: Một quần thể lúc thống kê có thành phần kiểu gen là 0,7AA : 0,3aa. Cho quần thể ngẫu phối qua
4 thế hệ, sau đó cho tự phối liên tục qua 3 thế hệ.Biết rằng khơng có đột biến, khơng có di nhập gen, các
cá thể có sức sống, sức sinh sản như nhau.Tỉ lệ các cá thể dị hợp trong quần thể là bao nhiêu?
A. 0,40
B. 0,0525
C. 0,60
D. 0,06
Câu 39: Quần thể giao phối có tính đa hình về kiểu gen. Đặc điểm này có ý nghĩa

A. giúp cho quần thể cân bằng di truyền lâu dài
B. làm cho quần thể phát sinh nhiều biến dị tổ hợp, cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho CLTN
C. giúp quần thể có tiềm năng thích ứng cao khi mơi trường sống thay đổi
D. tạo điều kiện cho các gen phát sinh đột biến, cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho CLTN
Câu 40: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về q trình hình thành lồi mới?
A. Hình thành lồi mới là một quá trình lịch sử, cải thiện thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu
theo hướng thích nghi và cách li sinh sản với các quần thể thuộc loài khác
B. Hình thành lồi mới là một q trình lịch sử, cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo
thích nghi, tạo ra kiểu gen mới,cách li sinh sản với quần thể ban đầu
C. Hình thành lồi mới là một quá trình lịch sử dưới tác dụng của môi trường hoặc do những đột biến
ngẫu nhiên, tạo ra những quần thể mới cách li với quần thể gốc
D. Hình thành lồi mới là một q trình lịch sử, cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo
hướng xác định, tạo ra nhiều cá thể mới có kiểu hình mới, khơng cách li sinh sản với quần thể ban đầu
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần của phần riêng (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Cho các nhân tố sau:
(1) Đột biến.
(2) Chọn lọc tự nhiên (3) Các yếu tố ngẫu nhiên (4) Giao phối ngẫu nhiên
Cặp nhân tố đóng vai trị cung cấp ngun liệu cho q trình tiến hóa là


WWW.THUVIENSINHHOC.COM
A. (3) và (4)
B. (1) và (2)
C. (2) và (4)
D. (1) và (4)
Câu 42: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toan so với alen a quy định thân thấp;
alen B quy định quả trịn trội hồn tồn so với alen b quy định quả dài. Cho giao phấn hai cây thuần chủng
cùng loài (P) khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản, thu được F 1 gồm toàn cây thân cao, quả tròn.

Cho F1 tự thận phấn, thu được F2 gồm 50,16% cây thân cao, quả tròn; 24,84% cây thân cao, quả dài;
24,84% cây thân thấp, quả tròn; 0,16% cây thân thấp, quả dài. Biết rằng trong quá trình giảm phân hình
thành giao tử đực và giao tử cái đều xảy ra hoán vị gen với tần số bằng nhau. Kiểu gen và tần số hoán vị
gen của F1 là
Ab
AB
Ab
AB
A.
; 16%
B.
; 8%
C.
; 8%
D.
; 16%
ab
ab
aB
aB
Câu 43: Phép lai AAaa x AAaa tạo kiểu gen AAaa ở thế hệ sau với tỉ lệ
A. 1/8
B. 2/9
C. 1/2.
D. 1/4
Câu 44: Ở cà chua, A quy định quả đỏ, a quy định quả vàng. Khi cho cà chua quả đỏ dị hợp tự thụ phấn
được F1. Xác suất chọn được ngẫu nhiên 3 quả cà chua màu đỏ, trong đó có 2 quả kiểu gen dị hợp và 1
quả có kiểu gen đồng hợp từ số quả đỏ ở F1 là:
A. 12/27
B. 1/16

C. 4/27
D. 6/27
Câu 45: Biết rằng các thể tứ bội giảm phân cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường và
khơng có đột biến xảy ra. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 5 loại kiểu gen?
A. Aaaa x AAaa
B. AAaa x AAaa
C. Aaaa x Aaaa
D. AAaa x AAAa
Câu 46: Khi nói về xét nghiệm trước sinh ở người, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Xét nghiệm trước sinh được thực hiện bằng hai kĩ thuật phổ biến là chọc dò dịch ối và sinh thiết tua
nhau thai.
B. Xét nghiệm trước sinh là những xét nghiệm để biết xem thai nhi có bị bệnh di truyền nào đó hay
khơng
C. Xét nghiệm trước sinh đặc biệt hữu ích đối với một số bệnh di tuyền phân tử làm rối loạn q trình
chuyển hóa trong cơ thể
D. Xét nghiệm trước sinh nhằm mục đích chủ yếu là xác định tình trạng sức khỏe của người mẹ trước
khi sinh con.
Câu 47: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn và khơng xảy ra đột biến.
Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1:1?
A. AaBb × AaBb
B. AaBB × aaBb
C. AaBb × aaBb
D. Aabb × aaBb
Câu 48: Các nhà khoa học Việt Nam đã tạo được giống dâu tằm tam bội (3n) bằng phương pháp nào sau
đây?
A. Đầu tiên tạo ra giống dâu tứ bội (4n), sau đó cho lai với dạng lưỡng bội (2n) để tạo ra giống dâu tam
bội (3n).
B. Cho lai giữa các cây dâu lưỡng bội (2n) với nhau tạo ra hợp tử và xử lí 5 - brôm uraxin (5BU) ở
những giai đoạn phân bào đầu tiên của hợp tử để tạo ra các giống dâu tam bội (3n).
C. Xử lí 5 - brơm uraxin (5BU) lên quá trình giảm phân của giống dâu lưỡng bội (2n) để tạo ra giao tử

2n, sau đó cho giao tử này thụ tinh với giao tử n để tạo ra giống dâu tam bội (3n).
D. Tạo ra giống dâu tứ bội (4n), sau đó cho lai các giống dâu tứ bội với nhau để tạo ra giống dâu tam
bội (3n).
Câu 49: Cho các bước tao động vật chuyển gen:
(1) Lấy trứng ra khỏi con vật.
(2) Cấy phôi đã được chuyển gen vào tử cung con vật khác để nó mang thai và sinh đẻ bình thường.
(3) Cho trứng thụ tinh trong ống nghiệm
(4) Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử và hợp tử phát triển thành phơi
Trình tự đúng trong quy trình tạo động vật chuyển gen là



×