Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

de kiem tra 1 tiet giai tich 12 chuong 1 nam 2018 2019 truong thpt chu van an dak nong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341.68 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
Học kì I_Năm học 2018 - 2019

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: GIẢI TÍCH 12_CƠ BẢN - BÀI 1
Thời gian: 45 phút (25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 134

Họ, tên thí sinh:……………….………………………………Số báo danh:……...……………
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên  \ {0} ,
liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao
cho phương trình
A. m £ -1 , m = 2.

x -¥
y'


-

+

-

2

y
-1


f (x ) = m

có đúng hai nghiệm.
B. m £ 2.
C.



1
0

0


m < -1 , m = 2.

D.



m < 2.

4
Câu 2: Hàm số y  2 x  1 đồng biến trên khoảng nào?

 0;  

 1

 ; 


B.  2

A.
Câu 3: Cho bảng biến thiên sau đây
là đồ thị của hàm số nào?
A.

y

2x  1
x 1

y

2x  3
x 1

B.

y

2x  1
x 1

y

2x
x 1


C.


1
  ;  
2


C.
D.
Câu 4: Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của
hàm số nào?
3
2
A. y  x  3x  1.

3
2
B. y  x  3x  1.

3
2
C. y   x  3x  1.

3
2
D. y   x  3x  1.

 ;0 
D. 


x

-∞

+

0

+∞

y

Câu 5: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

--

y'

2

0

--

0
3

-1


 \ {-1}

-∞

, có bảng biến thiên như sau:

x -¥

+


-2

y

-2

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng y = -1 và tiệm cận ngang
B. Đồ thị hàm số có duy nhất một tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số có ba tiệm cận.

x = -2.

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng

y = -2.

và tiệm cận ngang




-1

+

y'

x = -1

+∞



Câu 6: Cho hàm số y  f ( x) . Hàm số y  f '( x) có đồ thị như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Trang 1/4 - Mã đề thi 134


A. Đồ thị hàm số y  f ( x) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
B. Đồ thị hàm số y  f ( x) có hai điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số y  f ( x) có ba điểm cực trị.
D. Đồ thị hàm số y  f ( x) có một điểm cực trị.
Câu 7: Tìm giá trị thực của tham số a để hàm số

f ( x ) = -x 3 - 3 x 2 + a

có giá trị nhỏ nhất trên đoạn

[-1;1] bằng 0.


A. a = 2.

B. a = 6.

C. a = 0.

D. a = 4.

3
2
Câu 8: Cho hàm số y  2 x  3x  1 có đồ thị C  như hình vẽ. Dùng đồ thị

2

C  suy ra tất cả giá trị tham số m để phương trình 2 x  3x  2m  0 1 có ba
3

2

nghiệm phân biệt là
0m

1
2.

A.
C. 0  m  1 .

O


B. 1  m  0 .
D. 1  m  0 .

-1

x 1
y
1  x . Khẳng định nào sao đây là khẳng đinh đúng?
Câu 9: Cho hàm số

2

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;1 và 1;   .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  \ 1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1  1;   .
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;1 và 1;   .
Câu 10: Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên  và
có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng -1.
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
Câu 11: Gọi
tham số

m

để


d
d

là đường thẳng đi qua
cắt đồ thị hàm số

A (1;0)

x +2
y=
x -1

và có hệ số góc

m

. Tìm tất cả các giá trị thực của

(C ) tại hai điểm phân biệt thuộc hai nhánh của đồ thị.
Trang 2/4 - Mã đề thi 134


A.

B.

m < 0.

C.


0 < m ¹ 1.

y   x  3  x 2  3 x  2 

Câu 12: Số giao điểm của đồ thị hàm số
A. 1.
B. 3
C. 0.
D. 2.
Câu 13: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?
4
2
A. y   x  4 x

D.

m ¹ 0.

m > 0.

với trục Ox là

4
2
B. y   x  4x

4
2
4

2
D. y   x  4 x
C. y   x  4 x
Câu 14: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số

y  x 4  4 x 2  1 tại điểm B 1; 2  là
B. y  4 x  6 .
A. y  4 x  2 .

C. y  4 x  2 .

D. y  4 x  6 .

y  mx 4   m  1 x 2  2m  1
có 3 điểm cực trị ?
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số
 m  1

A.  m  0

B. m  1

C. 1  m  0

D. m  1

f x
y  f  x
Câu 16: Cho hàm số   xác định trên  và có đồ thị hàm số
là đường cong trong

hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số

f  x

2;1
đồng biến trên khoảng 
.

B. Hàm số

f  x

1; 2
đồng biến trên khoảng   .

C. Hàm số

f  x

0; 2
nghịch biến trên khoảng   .

D. Hàm số

f  x

1;1
nghịch biến trên khoảng 

.

Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm số

y

3x  1
x  3 trên

0; 2 là
A. 5 .


1
3.

B. 5 .
1
D. 3 .

C.
Câu 18: Trong các hàm số sau, hàm số nào có 2 cực trị?
A. y = x4 + x2 – 1
B. y = x3 – 3x2 – 3x – 1
C. y = –x4 – 4x2 + 1
D. y = – x4 + 4x2 + 1

?
Câu 19: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên 
B. y = x3 +2x2 – x +1

A. y = x4 + 2x2 +1
C. y = x3 + 3x2 + 1
D. y = x3 +3x2 + 3x + 1
; 

y=

16 - x 2
x 2 - 16

Câu 20: Đồ thị hàm số
A. 3.
B. 1.

có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
C. 2.
D. 0.

3
Câu 21: Tìm tham số m để phương trình  x  3 x  5m  1  0 có 3 nghiệm phân biệt

Trang 3/4 - Mã đề thi 134


1
1
 m
5
5
A.


1
3
m
5
5
B.

1
3
 m
5
5
C.

D.

m

1
5

3
2
3
Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x  3mx  3m có hai điểm
cực trị A và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 48 .
A. m  2.
B. m  2 hoặc m  0 .
D. m  2.

C. m  2.

Câu 23: Cho hàm số

y = f (x )

có đồ thị như hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số này trên đoạn

[-2;3] bằng
y
4
2
-2

-3

x

2

O

3

-2

A. 2

B. 3


C. 4

D. 5

Câu 24: Tổng các số tự nhiên m để hàm số y  x  2(m  1) x  m  2 đồng biến trên khoảng (1;3)

A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
4

Câu 25: Cho hàm số
số

 

y  f x

2

liên tục trên  và có đồ thị hàm

 

y  f ' x

như hình vẽ:
Số điểm cực trị của hàm số là
A. 1

B. 2
C. 3
D. 4

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 134


mamon
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1

DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1

made
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134

134
134

cautron
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25


dapan
A
A
C
D
D
C
D
A
A
B
D
B
B
A
A
C
D
B
D
C
C
C
C
D
B

mamon
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1

DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1

made
210
210
210
210
210

210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210

cautron
1
2
3
4
5
6
7
8

9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

dapan
C
D
A
A
C
D
B
A
C
A
A

B
B
D
A
B
B
D
C
C
A
C
D
D
C

mamon
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1

DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1

made
356
356
356
356
356
356
356
356
356
356
356
356
356
356
356
356
356

356
356
356
356
356
356
356
356

cautron
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

21
22
23
24
25

dapan
C
A
B
C
C
B
D
C
A
A
A
B
D
C
D
A
C
C
B
A
D
D
B

A
B

mamon
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1
DAI_12CB_B1


made
483
483
483
483
483
483
483
483
483
483
483
483
483
483
483
483
483
483
483
483
483
483
483
483
483

cautron
1
2

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

dapan
B
D
A
B
B

D
B
A
A
B
A
D
C
A
A
C
C
D
C
C
C
D
B
B
C



×