Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

BÁO cáo đồ án môn PHÂN TÍCH THIẾT kế hệ THỐNG xây DỰNG KHÔNG GIAN làm VIỆC COWORKING SPACE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.76 MB, 51 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT

BÁO CÁO ĐỒ ÁN
MÔN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG

Tên đề tài:

XÂY DỰNG KHÔNG GIAN LÀM VIỆC
COWORKING SPACE

Giảng viên hướng dẫn: Ths Triệu Việt Cường

Thực hiện
1.
2.
3.
4.

Lê Bá Thiền
Phan Thị Thúy An
Lý Thị Tuyết Hòa
Nguyễn Thị Huỳnh Như

K154111106
K154111057
K154111073
K154111095

TP.HCM, Tháng 5 Năm 2017




__Phân tích thiết kế hệ thống – Không gian làm việc Coworking Space

MỤC LỤC
MỤC LỤC ...................................................................................................................................... 1
LỜI MỞ ĐẦU................................................................................................................................. 3
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VẤN ĐỀ ......................................................................................... 4
1.1 Lý do chọn đề tài: .................................................................................................................. 4
1.2 Mục tiêu đề tài: ...................................................................................................................... 5
1.2.1 Mục tiêu dài hạn: ............................................................................................................ 5
1.2.2 Mục tiêu ngắn hạn:.......................................................................................................... 5
1.3 Phương pháp thực hiện: ......................................................................................................... 5
1.3.1 Các phương pháp nghiên cứu: ........................................................................................ 5
1.3.2 Quy trình nghiên cứu: ..................................................................................................... 6
1.4 Kết cấu đề tài: ........................................................................................................................ 6
CHƯƠNG 2: KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG VÀ MÔ HÌNH HÓA YÊU CẦU ........................... 7
2.1 Khảo sát hiện trạng: ............................................................................................................... 7
2.1.1 Mục đích khảo sát ........................................................................................................... 7
2.1.2 Phương pháp khảo sát bằng bảng câu hỏi (Questionnaires and Surveys) ....................... 7
2.1.2.1 Lý do lựa chọn: ........................................................................................................ 7
2.1.2.2 Mô tả: ....................................................................................................................... 7
2.1.2.3 Ưu điểm, nhược điểm của phương pháp .................................................................. 7
2.1.2.4 Bảng câu hỏi ............................................................................................................ 8
2.1.3 Phương pháp nghiên cứu, tìm hiểu Internet: ................................................................. 11
2.1.3.1 Lý do lựa chọn: ...................................................................................................... 11
2.1.3.2 Mô tả: ..................................................................................................................... 11
2.1.3.3 Phân tích đối thủ .................................................................................................... 11
2.2 Mô hình hóa yêu cầu ............................................................................................................ 14
2.2.1 Sơ đồ Use case .............................................................................................................. 14

2.2.2 Đặc tả usecase ............................................................................................................... 15
CHƯƠNG 3. PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG ........................................................ 22
3.1 Tổng quan ............................................................................................................................ 22
3.1.1 Input và output của hệ thống. ........................................................................................ 22
3.1.2 Tổng quan về hệ thống .................................................................................................. 23
3.1.3 Quy trình nghiệp vụ ...................................................................................................... 23
3.2 Sơ đồ luồng dữ liệu .............................................................................................................. 27
3.2.1 Sơ đồ mức ngữ cảnh ..................................................................................................... 27
1


__Phân tích thiết kế hệ thống – Không gian làm việc Coworking Space
3.2.2 Sơ đồ luồng dữ liệu mức 1 ............................................................................................ 28
3.2.3 Sơ đồ luồng dữ liệu mức 2 ............................................................................................ 29
3.3 Sơ đồ Use Case .................................................................................................................... 31
CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ WEBSITE ........................................................... 33
4.1 Các chức năng của Website ................................................................................................. 33
4.1.1 Chức năng phía Front – End ......................................................................................... 33
4.1.1.1 Mô tả chức năng phía Front - End ......................................................................... 33
4.1.1.2 Sơ đồ phân cấp chức năng phía Front - End .......................................................... 33
4.1.2 Chức năng phía Back – End .......................................................................................... 34
4.1.2.1 Mô tả chức năng phía Back - End .......................................................................... 34
4.1.2.2 Sơ đồ phân cấp chức năng phía Back - End ........................................................... 34
4.2 Quy trình hoạt động ............................................................................................................. 35
4.3 Thiết kế dữ liệu .................................................................................................................... 39
4.4 Thiết kế giao diện................................................................................................................. 40
CHƯƠNG 5. KẾT LUẬN ........................................................................................................... 44
5.1 Kết quả đạt được .................................................................................................................. 44
5.2 Ưu điểm ............................................................................................................................... 44
5.3 Nhược điểm.......................................................................................................................... 44

5.4 Hướng phát triển .................................................................................................................. 44
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................................... 46
BÁO CÁO CÔNG VIỆC NHÓM ............................................................................................... 47

2


__Phân tích thiết kế hệ thống – Không gian làm việc Coworking Space

LỜI MỞ ĐẦU
Siêu Nhân Team xin gửi lời cảm ơn đến thầy Triệu Việt Cường đã hết lòng hướng
dẫn, bổ sung kiến thức cho chúng em trong quá trình thực hiện đồ án này. Thầy đã giúp
chúng em định hướng được những việc cần làm trong quy trình nghiệp vụ.
Tuy nhiên, do kiến thức về kinh tế, phần mềm và kỹ thuật của chúng em chưa đủ sâu
và rộng, nên bài báo cáo và đồ án vẫn còn nhiều thiếu sót nhóm mong thầy góp ý để đồ án
được hoàn thiện hơn.
Một lần nữa, nhóm chúng em xin trân trọng cảm ơn thầy.

3


__Phân tích thiết kế hệ thống – Không gian làm việc Coworking Space

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VẤN ĐỀ
1.1 Lý do chọn đề tài:
Ở thế kỉ XXI, sau cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba, con người dường như đã
chế tạo được mọi thứ máy móc, thiết bị hiện đại, chuyển giao công nghệ cơ điện tử sang
công nghệ số. Kéo theo đó là sự phát triển không ngừng của Internet và công nghệ thông
tin đã đem con người đến gần nhau hơn.
Trong bối cảnh hiện tại, khi thế giới đang tiến hành cuộc công nghiệp lần thứ tư thì

con người ta lại không ngừng hoạt động để đuổi kịp với sự phát triển của xã hội.
Tuy nhiên, khi mọi thứ đã gần như đạt được sự hoàn hảo của nó thì muốn phát triển
chỉ có một con đường là tìm ra những cái mới, những cái nhân loại chưa từng có, muốn thế
chúng ta phải tạo ra được những ý tưởng tuyệt vời, những cộng sự ăn ý, những nhà đầu tư
thiên thần … giờ đây chúng ta không thể làm việc như “con ong chỉ biết chăm chỉ lấy mật”.
Vấn đề được đặt ra, tôi muốn tìm được những ý tưởng, những người bạn, những nhà
đầu tư tin tưởng để tôi thử nghiệm và đem lại giá trị kinh tế, giá trị cuộc sống. Vậy tôi sẽ
làm việc ở đâu để có thể đáp ứng được những yêu cầu đó. Tôi có thể ra quán cafe, thư viện,
văn phòng công ty, công viên…? Không!
Nắm bắt được nhu cầu đó, SIÊU NHÂN TEAM chúng tôi đã có ý tưởng tạo ra không
gian làm việc “COWORKING SPACE” để làm thỏa mãn những yêu cầu công việc trên.
Chúng tôi sẽ xây dựng hệ thống website để cung cấp thông tin, hình ảnh chân thực để khách
hàng dễ hàng tiếp cận. Với COWORKING SPACE của chúng tôi, bạn sẽ được yên tĩnh
như thư viện, thiết bị hỗ trợ như văn phòng công ty, không gian cũng sẽ giúp bạn sáng tạo
những ý tưởng tuyệt vời… Hi vọng, ý tưởng tuyệt vời nào đó từ môi trường này sẽ là một
phần trong cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư.

4


__Phân tích thiết kế hệ thống – Không gian làm việc Coworking Space

1.2 Mục tiêu đề tài:
1.2.1 Mục tiêu dài hạn:
- Triển khai dự án ra thực tế sẽ đáp ứng được nhu cầu của khách hàng, tạo môi trường
làm việc chuyên nghiệp cho start up, freelancer, lập trình viên, nhiếp ảnh, nhà báo, nhân
viên văn phòng …
- Tạo cơ hội gắn kết startup với các nhà đầu tư để hiện thức hóa các dự án, tạo ra giá
trị cho xã hội
- Phát triển, liên kết cộng đồng start up, freelancer, lập trình viên … ở Việt Nam

1.2.2 Mục tiêu ngắn hạn:
Với dự án COWORKING SPACE sẽ giúp chúng tôi vận dụng hết những kiến thức
đã học ở môn Phân Tích và Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý.
- Có cái nhìn tổng quan về phân tích thiết kế một hệ thống website dịch vụ
- Khảo sát đánh giá các mô hình hiện tại
- Phân tích chi tiết, phân rã các quy trình xử lí
- Thiết kế giao diện website
- Thành thạo các phần mềm PowerDesign, SQL server, Photoshop, Axure
- Hiểu về thiết kế cơ sở dữ liệu
Bên cạnh đó chúng tôi còn một số mục tiêu như
- Khả năng làm việc nhóm
- Khả năng phân tích vấn đề
- Sử dụng Google Doc tạo biểu mẫu
- Kỹ năng thuyết trình, làm slide, báo cáo…
1.3 Phương pháp thực hiện:
1.3.1 Các phương pháp nghiên cứu:
- Khảo pháp khảo sát ý kiến
5


__Phân tích thiết kế hệ thống – Không gian làm việc Coworking Space

- Phương pháp tổng hợp thông tin làm cơ sở nghiên cứu
- Phương pháp đánh giá
- Phương pháp đối chiếu, rút ra những giải pháp tối ưu của các giải pháp
- Phương pháp nghiên cứu lý thuyết
- Phương pháp nghiên cứu, tìm hiểu Internet
1.3.2 Quy trình nghiên cứu:

LÊN KẾ HOẠCH


PHÂN TÍCH HỆ THỐNG

THIẾT KẾ HỆ THỐNG
1.4 Kết cấu đề tài:
Chương 1: Tổng quan vấn đề
Chương 2: Khảo sát hiện trạng và mô hình hóa yêu cầu
Chương 3: Phân tích và thiết kế hệ thống
Chương 4: Phân tích và thiết kế Website
Chương 5: Kết luận

6


__Phân tích thiết kế hệ thống – Không gian làm việc Coworking Space

CHƯƠNG 2: KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG VÀ MÔ HÌNH HÓA YÊU CẦU
2.1 Khảo sát hiện trạng:
2.1.1 Mục đích khảo sát
- Xác định được các chức năng chính của hệ thống
- Xác định nội dung, hình ảnh cần trình bày
- Thiết kế bố cục phù hợp thị hiếu khách hàng
- Xác định đối thủ để dự đoán mức độ cạnh tranh
2.1.2 Phương pháp khảo sát bằng bảng câu hỏi (Questionnaires and Surveys)
2.1.2.1 Lý do lựa chọn:
- Đối tượng lấy khảo sát lớn
- Có ít thời gian để khảo sát
- Thông tin được chọn lọc, dễ dàng xử lý.
2.1.2.2 Mô tả:
Thu thập thông tin từ một số cá nhân có nhu cầu sử dụng không gian làm việc: các

bạn trẻ đang làm startup, freelancer, lập trình viên, nhà báo, nhiếp ảnh gia…. Qua bảng câu
hỏi được biên soạn kĩ lưỡng dựa trên lý thuyết và thực tế, cả câu hỏi mở và đóng cung cấp
các lựa chọn dễ hiểu, đáng tin cậy và khoa học để cá nhân đó thể hiện được nhu cầu của
họ cụ thể nhất, góp phần nâng cao độ chính xác của các chỉ số tỉ lệ. Chúng tôi sẽ dựa vào
kết quả sau khi khảo sát được để triển khai vào xây dựng hệ thống.
2.1.2.3 Ưu điểm, nhược điểm của phương pháp
Ưu điểm:

-

Có thể điều tra được trên diện rộng về mặt địa lý, một số
lượng lớn khách trong thời gian ngắn

-

Dễ dàng khái quát vấn đề vì phương pháp này cho phép
làm theo số đông, càng đông càng dễ khái quát

-

Đơn giản về thiết kế và dễ sử dụng

-

Mang tính chủ động cao

7


__Phân tích thiết kế hệ thống – Không gian làm việc Coworking Space


Nhược điểm:

-

Truy cập thời gian thực

-

Tốn ít thời gian

-

Thuận tiện

-

Phụ thuộc vào tính hợp tác

-

Không có người phỏng vấn trực tiếp

-

Phương pháp này tiếp cận nghiên cứu tâm lý con người
dưới gốc độ nhận thức luận, tức là thông qua câu trả lời
để suy ra về mặt tâm lý cho nên nhiều khi không đảm bảo
được độ khách quan và tính trung thực của kết quả nghiên
cứu.


-

Chỉ khảo sát được những người sử dụng Internet

2.1.2.4 Bảng câu hỏi1
THÔNG TIN CHUNG
1. GIỚI TÍNH CỦA BẠN
a. Nam
b. Nữ
c. Khác
2. BẠN BAO NHIÊU TUỔI
3. BẠN ĐANG SỐNG Ở ĐÂU
4. BẠN ĐANG LÀM NGHỀ GÌ
a. Startup
b. Freelancer
c. Nhân viên văn phòng
d. Lập trình viên
e. Nhiếp ảnh
f. Học sinh – Sinh viên
g. Khác
5. BẠN ĐÃ SỬ DỤNG HOẶC BIẾT ĐẾN MÔ HÌNH COWORKING
SPACE HAY CÁC DỊCH VỤ TƯƠNG ĐƯƠNG
a. Rồi
b. Chưa
GIẢ SỬ BẠN LÀ KHÁCH HÀNG CÓ NHU CẦU SỬ DỤNG
DỊCH VỤ COWORKING SPACE
CÂU HỎI ĐÓNG
Đây là bảng khảo sát được tạo bằng GOOGLE DOC


1

8


__Phân tích thiết kế hệ thống – Không gian làm việc Coworking Space

6. BẠN NGHĨ MỘT NHÓM START UP NÊN CÓ BAO NHIÊU
NGƯỜI?
a. 1 – 3 người
b. 4 – 6 người
c. 7 – 10 người
d. > 10 người
7. BẠN CÓ MUỐN TRAO ĐỔI Ý TƯỞNG VỚI NGƯỜI KHÁC ĐỂ
TÌM KIẾM NGƯỜI CÙNG CHÍ HƯỚNG HOẶC NHÀ ĐẦU TƯ
THIÊN THẦN?
a. Có
b. Không
c. Tùy tình huống cụ thể
d. Khác
8. VỚI KHÔNG GIAN LÀM VIỆC CỦA CHÚNG TÔI, BẠN NGHĨ
BẠN CẦN TRANG THIẾT BỊ GÌ ĐỂ CÓ ĐẤY ĐỦ TIỆN NGHI
LÀM VIỆC?
a. Máy chiếu
b. Máy tính
c. Máy in
d. Bảng
e. Wifi tốc độ cao
f. Khác
9. BẠN MUỐN KHÔNG GIAN LÀM VIỆC ĐÓ NHƯ THẾ NÀO?

a. Rộng rãi
b. Kín đáo
c. Yên tĩnh
d. Náo nhiệt
e. Khác
10. BẠN MONG MUỐN ĐĂNG KÍ SỬ DỤNG DỊCH VỤ NHƯ THẾ
NÀO?
a. Đăng kí Online trên Website
b. Tại văn phòng
c. Khác
11. BẠN MUỐN TRẢ PHÍ TRƯỚC HAY SAU KHI SỬ DỤNG DỊCH
VỤ?
a. Trả trước
b. Trả sau
c. Trả một phần trước để đặt chổ, sau khi sử dụng xong dịch vụ thì
trả phần còn lại.
d. Khác
12. BẠN MUỐN THUÊ DỊCH VỤ DƯỚI HÌNH THỨC NÀO?
a. Theo giờ
b. Theo ca
9


__Phân tích thiết kế hệ thống – Không gian làm việc Coworking Space

c. Theo ngày
d. Theo tuần
e. Theo tháng
f. Kết hợp tất các
g. Khác

13. BẠN MUỐN THANH TOÁN THEO HÌNH THỨC NÀO?
a. Chuyển khoản qua thẻ ATM ngân hàng
b. Các ứng dụng ví điện tử
c. Qua công ty thu hộ
d. Kết hợp các hình thức trên
e. Khác
14. BẠN MUỐN CHÚNG TÔI CUNG CẤP GÌ TRÊN WEBSITE?
a. Thông tin dịch vụ
b. Giá
c. Hình ảnh
d. Hình thức thanh toán
e. Đối tác
f. Khác
15. BẠN MUỐN CHÚNG TÔI HỔ TRỢ BẠN QUA PHƯƠNG TIỆN
NÀO?
a. Hotline
b. Email
c. Facebook
d. Skype
e. Zalo
f. Khác
16. BẠN THÍCH GIAO DIỆN WEBSITE NHƯ THẾ NÀO?
a. Cuộn trang thay vì click chuột
b. Thiết kế phẳng (Flat design)
c. Thiết kế giao diện người dùng (User interface)
d. Thiết kế website animation
e. Khác
17. TỐC ĐỘ XỬ LÝ CỦA WEBSITE CÓ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HÀNH
VI QUYẾT ĐỊNH THUÊ DỊCH VỤ CỦA BẠN?
a. Rất ảnh hưởng

b. Ảnh hưởng
c. Bình thường
d. Không ảnh hưởng
e. Không quan tâm
f. Khác
CÂU HỎI MỞ
18. BẠN QUAN TÂM GÌ NHẤT Ở MỘT WEBSITE DỊCH VỤ?
10


__Phân tích thiết kế hệ thống – Không gian làm việc Coworking Space

19. BẠN NGHĨ WEBSITE CHÚNG TÔI CẦN TÍCH HỢP ỨNG DỤNG,
CẢI TIẾN GÌ NGOÀI NHỮNG ĐIỀU CHÚNG TÔI ĐÃ NHẮC Ở
TRÊN ĐỂ WEBSITE ĐƯỢC HOÀN THIỆN HƠN?
2.1.3 Phương pháp nghiên cứu, tìm hiểu Internet:
2.1.3.1 Lý do lựa chọn:
Internet là nguồn dữ liệu lớn dễ dàng có thông tin để phân tích tính cạnh tranh của thị
trường, đánh giá được mặt mạnh của đối thủ để học hỏi, nhận định ra được điểm yếu của
đối thủ để khắc phục. Từ đó xây dựng hệ thống được hoàn chỉnh.
2.1.3.2 Mô tả:
Bên cạnh một số phương pháp thu thập dữ liệu truyền thống, nhóm còn dựa vào
Internet để tìm kiếm thông tin cũng như thu thập dữ liệu. Thông qua Internet, nhóm biết
rằng đây là ý tưởng kinh doanh mới, chưa phổ biến ở Việt Nam nhưng vẫn có một số doanh
nghiệp, tổ chức đã và đang triển khai dự án tại nhiều nơi như G-office ở TP Hồ Chí Minh
hay TOONG coworking space tại Đà Nẵng… Từ những số liệu trên Internet, thông qua
phân tích, nhóm tìm ra được những điểm mạnh, điểm yếu cũng như những cơ hội và
thách thức về các đối thủ của nhóm khi thực hiện dự án mà chúng tôi cần phải vượt qua,
góp phần khẳng định tính thực tế, khả thi của dự án khi triển khai.
2.1.3.3 Phân tích đối thủ

Do thị trường chúng tôi đang hướng đến là thành phố Đà Nẵng. Nên chúng tôi xin
chọn hai mô hình tương tự tại Đà Nẵng để phân tích.
a. DA NANG COWORKING SPACE (DNC)
Da Nang Coworking Space được quản lý và vận hành bởi vườn ươm doanh nghiệp
Đà Nẵng (DNES), DNC chính thức đi vào hoạt động vào 1/10/2016 với:
Qui mô: lớn gồm 15 phòng làm việc riêng và 150 chỗ ngồi linh hoạt, 3 phòng họp
cho các cuộc họp 10 người, 20 người và 30 người.
Với số vốn lớn là 30 tỷ, cơ sở hạ tầng, trang thiết bị của DNC được đầu tư khá tốt và
tiện nghi.
11


__Phân tích thiết kế hệ thống – Không gian làm việc Coworking Space

Khách hàng mục tiêu của DNC là các startup đang phát triển, những người làm việc
trong nước và cả những người nước ngoài đang làm việc tại Việt Nam mà có nhu cầu về
không gian làm việc.
Website coworking.dnes.vn với giao diện dễ sử dụng, nhiều hình ảnh, đầy đủ thông
tin giúp khách hàng dễ tiếp cận và lựa chọn dịch vụ.
Chính sách giá: DNC có nhiều mức giá phù hợp với nhu cầu của khách hàng. Tuy
nhiên, giá về thuê phòng họp, hội trường tổ chức sự kiện của DNC được đánh giá là cao
hơn so với các Coworking khác tại Đà Nẵng, Mặt khác DNC cũng rất ít các chương trình
khuyến mãi, giảm giá cho khách hàng vào những dịp đặc biệt.
DNC được đánh giá là một không gian làm việc chung chuyên nghiệp và được đầu
tư tốt về cơ sở hạ tầng, tuy nhiên do mức giá còn khá cao nên cơ hội cho những startup nhỏ
của những sinh viên mới ra trường hay những bạn sinh viên có ý chí khởi nghiệp muốn
tham gia vào cộng đồng của DNC để học hỏi trau dồi kỹ năng và kinh nghiệm còn hạn chế.

b. HEXAGON DA NANG COWORKING SPACE & SHARED OFFICE
Hexagon Da Nang Coworking Space & Shared Office hiện tại có qui mô gồm 50 chỗ

ngồi linh hoạt, 5 phòng họp, 3 phòng làm việc. Không gian làm việc được thiết kế theo
phong cách Nhật Bản.
Khách hàng mục tiêu cũng giống như DNC hay các mô hình Coworking khác đó là
những người cần không gian làm việc như các start up, freelancer chuyên nghiệp. Nhưng
chi phí dịch vụ Hexagon rất cao, cao hơn nhiều so với các Coworking khác và cả DNC
Website Hexagon (hexagonoffice.com) có giao diện đẹp, dễ sử dụng, đầy đủ thông
tin tuy nhiên hình ảnh còn ít.
Chính sách giá: các mức giá của Hexagon không đa dạng, và cao hơn so với các
coworking khác, tuy nhiên là Hexagon thường xuyên có những nhiều chương trình khuyến
mãi cho khách hàng.
c. Nhận xét chung về các đối thủ:

12


__Phân tích thiết kế hệ thống – Không gian làm việc Coworking Space

Ưu điểm:
Các đối thủ có vốn đầu tư lớn để đầu tư vào hạ tầng, cơ sở vật chất và các trang thiết
bị (tuy nhiên những chi phí này sẽ được cộng vào giá dịch vụ khiến cho giá dịch vụ cao).
Bên cạnh đó, những đối thủ này đều có qui mô lớn, đáp ứng được nhiều nhu cầu và
nhiều khách hàng hơn.
Nhược điểm
Dịch vụ của các Coworking này chưa hướng tới những sinh viên chưa có thu nhập,
những start up của những sinh viên mới ra trường hay những sinh viên mong muốn start
up cần những không gian làm việc cũng như có thể học hỏi, tìm tòi từ những người đi
trước và tham gia vào cộng đồng startup Việt Nam.

13



__Phân tích thiết kế hệ thống – Không gian làm việc Coworking Space

2.2 Mô hình hóa yêu cầu
2.2.1 Sơ đồ Use case

14


__Phân tích thiết kế hệ thống – Không gian làm việc Coworking Space

2.2.2 Đặc tả usecase
- Usecase Quản lí hệ thống
Usecase
Mục đích
Tác nhân
Mô tả chung
Luồng sự
kiện chính

Luồng thay
thế

Yêu cầu cụ
thể
Điều kiện
trước
Điều kiện
sau


Quản lí hệ thống
Giám sát và đảm bảo hệ thống thông tin hoạt động trơn tru
Quản trị viên
Quản lí và kiểm tra hệ thống (danh sác nhân viên, thành viên, số
phòng,….), tiếp nhận các báo cáo thống kê và bình luận.
Hành động của tác nhân
Phản ứng của hệ thống
1.Quản trị viên đăng nhập vào website
2.Hiển thị giao diện dành cho
người quản trị
3.Quản trị viên yêu cầu xem thông tin trên website
4. Hiển thị thông tin
5. Quản trị viên thực hiện thao tác xóa, sửa, bổ sung thông tin
6.Cập nhật và lưu vào hệ thống
1*.Quản trị viên đăng nhập không thành công sẽ yêu cầu đăng nhập lại
nhưng trong giới hạn cho phép.
4* Nếu thông tin không tồn tại trong database thì không hiển thị thông tin
và yêu cầu nhập lại.
Chỉ có quản trị viên mới có quyền thực hiện các thao tác liên quan đến
database
Quản trị viên đăng nhập thành công vào hệ thống
Thao tác thực hiện thành công

- Usecase Xử lí thuê hoặc trả phòng/dịch vụ
Usecase
Mục đích
Tác nhân
Mô tả chung
Luồng sự
kiện chính


Xử lí thuê phòng/dịch vụ
Quản lí số phòng còn hay đã đươc thuê
Nhân viên quản lí thuê/trả
Khi khách hàng yêu cầu thuê phòng, Nhân viên phải kiếm tra thông tin
khách hàng và trạng thái phòng
Hành động của tác nhân
Phản ứng của hệ thống
1. Nhân viên đăng nhập hệ thống
15


__Phân tích thiết kế hệ thống – Không gian làm việc Coworking Space

2.Hiển thị giao diện dành cho nhân
viên quản lí thuê/trả
4.Hiển thị thông tin khách hàng
6.Hiển thị form nhập thông tin
8.Lấy thông tin và Cập nhật hệ
thống
1* Nếu Nhân viên nhập sai tài khoản thì yêu cầu nhập lại nhưng chỉ trong
giới hạn cho phép
3* Nếu Thông tin thành viên không khớp với thông tin Khách hàng cung
cấp thì từ chối cho thuê
Chỉ có Nhân viên viên quản lí thuê/trả mới có quyền thực hiện các thao
tác trên
Người dùng đã đăng ký thành viên trong hệ thống
Phòng còn trống
Thông báo Thuê phòng thành công/ Thất bại
3.Kiểm tra thông tin khách hàng

5.Yêu cầu thuê phòng
7.Nhập thông tin phòng
-

Luồng thay
thế

Yêu cầu cụ
thể
Điều kiện
trước
Điều kiện
sau

- Usecase Xử lí thanh toán
Usecase
Mục đích
Tác nhân
Mô tả chung
Luồng sự
kiện chính

Xử lí Xử lí thanh toán
Quản lí và thống kê được thu nhập
Nhân viên quản lí thuê/trả,
Khi xảy ra giao dịch, nhân viên thực hiện công tác thanh toán cho khách
hàng
Hành động của tác nhân
Phản ứng của hệ thống
1.Nhân viên đăng nhập hệ thống

2. Hiển thị giao diện dành cho
nhân viên quản lí thuê /trả
3.Tìm kiếm thông tin Khách hàng, 4.Hiển thị thông tin Khách hàng
5.Yêu cầu thanh toán
6. Hiển thị form nhập thông tin, giá
7.Nhập thông tin phòng, giá
8.Lấy thông tin và Cập nhật trạng
thái phòng
9. Thêm vào thông tin giao dịch
của khách hàng
16


__Phân tích thiết kế hệ thống – Không gian làm việc Coworking Space

Luồng thay
thế

Yêu cầu cụ
thể
Điều kiện
trước
Điều kiện
sau

10. Thanh toán thành công
1*Nếu Nhân viên nhập sai tài khoản thì yêu cầu nhập lại nhưng chỉ trong
giới hạn cho phép
3* Không tìm thấy tên hay các thông tin liên quan trong database trong
hệ thống thì giao diện trả về kết quả không tìm thấy.

8* Nếu phòng đã được thuê thì từ chối thanh toán
Chỉ có Nhân viên viên quản lí thuê/trả mới có quyền thực hiện các thao
tác trên
Phòng còn trống và chưa có người thuê
Trả về kết quả Thanh toán thành công/Phòng đã được thuê, từ chối thanh
toán

- Usecase Quản lí phòng
Usecase
Mục đích
Tác nhân
Mô tả chung
Luồng sự
kiện chính

Xử lí Quản lí phòng
Quản lí và thống kê những thiết bị trong phòng: hư hỏng, bổ sung,…
Nhân viên quản lí phòng
Hành động của tác nhân
1.Nhân viên đăng nhập hệ thống
3.Xem thông tin phòng,
5. Xem thông tin thiết bị
-

Phản ứng của hệ thống
2. Hiển thị giao diện dành cho
nhân viên quản lí phòng
4.Hiển thị thông tin phòng
6. Kiểm tra thông tin thiết bị
7. Hiển thị thông tin thiết bị


thay 1*Nếu Nhân viên nhập sai tài khoản thì yêu cầu nhập lại nhưng chỉ trong
giới hạn cho phép
3* Không tìm thấy thông tin phòng liên quan trong database trong hệ
thống thì yêu cầu nhập lại.
7* Nếu thiết bị có hư hỏng hay cần bổ sung thì thông báo cho người quản

Chỉ có Nhân viên viên quản lí phòng mới có quyền thực hiện các thao tác
Yêu cầu cụ
trên
thể
Thông tin phòng, thiết bị có tồn tại
Điều kiện
trước
Trả về Thông tin và trạng thái thiết bị
Điều kiện
sau
Luồng
thế

17


__Phân tích thiết kế hệ thống – Không gian làm việc Coworking Space

- Usecase Giao phòng
Usecase
Mục đích
Tác nhân
Mô tả chung

Luồng sự
kiện chính

Luồng thay
thế

Yêu cầu cụ
thể
Điều kiện
trước
Điều kiện
sau

Giao phòng
Đảm bảo nhân viên đã giao phòng cho khách hàng
Nhân viên quản lí phòng
Sao khi khách hàng hoàn tất công tác giao dịch và thanh toán, thì nhân
viên quản lí tiến hành giao phòng cho khách hàng.
Hành động của tác nhân
Phản ứng của hệ thống
1.Nhân viên đăng nhập hệ thống
2. Hiển thị giao diện dành cho
nhân viên quản lí phòng
3.Kiểm tra thông tin giao dịch
4.Hiển thị thông tin giao dịch
5. Giao phòng
6. Lấy thông tin và cập nhật hệ
thống
1*Nếu Nhân viên nhập sai tài khoản thì yêu cầu nhập lại nhưng chỉ trong
giới hạn cho phép

3* Không tìm thấy thông tin giao dịch liên quan trong database trong hệ
thống thì yêu cầu nhập lại.
Chỉ có Nhân viên viên quản lí phòng mới có quyền thực hiện các thao tác
trên
Khách hàng đã hoàn tất thanh toán
Giao phòng thành công/thất bại

- Usecase Nhận trả phòng
Usecase
Mục đích
Tác nhân
Mô tả chung
Luồng sự
kiện chính

Nhận trả phòng
Quản lí và kiểm tra thiết bị khi nhân viên nhận lại phòng
Nhân viên quản lí phòng
Sao khi khách hàng hoàn tất công tác giao dịch và thanh toán, thì nhân
viên quản lí tiến hành giao phòng cho khách hàng.
Hành động của tác nhân
Phản ứng của hệ thống
1.Nhân viên đăng nhập hệ thống
2. Hiển thị giao diện dành cho nhân
viên quản lí phòng
3.Kiểm tra thông tin phòng, thiết bị
4.Hiển thị thông tin
18



__Phân tích thiết kế hệ thống – Không gian làm việc Coworking Space

Luồng thay
thế

Yêu cầu cụ
thể
Điều kiện
trước
Điều kiện
sau

5. Chỉnh sửa bổ sung thông tin thiét bị sau khi khách trả phòng
6. Lưu dữ liệu
7. Nhận trả phòng
8.Lấy thông tin và cập nhật thông
tin phòng
1*Nếu Nhân viên nhập sai tài khoản thì yêu cầu nhập lại nhưng chỉ trong
giới hạn cho phép
3* Không tìm thấy thông tin liên quan trong database trong hệ thống thì
yêu cầu nhập lại.
Chỉ có Nhân viên viên quản lí phòng mới có quyền thực hiện các thao tác
trên
Khách hàng trả phòng
Lưu thông tin thiết bị thành công
Nhận trả phòng thành công

- Usecase Chuyển giao thiết bị
Usecase
Mục đích

Tác nhân
Mô tả chung
Luồng sự
kiện chính

Luồng thay
thế

Yêu cầu cụ
thể

Chuyển giao thiết bị
Nhân viên phòng thiết bị
Hành động của tác nhân
1.Nhân viên đăng nhập hệ thống
-

Phản ứng của hệ thống

2. Hiển thị giao diện dành cho nhân
viên quản lí phòng
3. Xem thiết bị
4.Hiển thị thông tin
5. Yêu cầu chuyển giao thiết thị
6. Hiển thị form chuyển giao
7. Điền thông tin chuyển giao
8. Lưu thông tin
1*Nếu Nhân viên nhập sai tài khoản thì yêu cầu nhập lại nhưng chỉ trong
giới hạn cho phép
3* Không tìm thấy thông tin liên quan trong database trong hệ thống thì

yêu cầu nhập lại.
5*….
Chỉ có Nhân viên phòng thiết bị mới có quyền thực hiện các thao tác trên

19


__Phân tích thiết kế hệ thống – Không gian làm việc Coworking Space

- Usecase Quản lí tài sản thiết bị
Usecase
Mục đích
Tác nhân
Mô tả chung
Luồng sự
kiện chính

Luồng thay
thế

Yêu cầu cụ
thể

Quản lí tài sản thiết bị
Quản lí và kiểm tra số lượng và chất lượng thiết bị
Nhân viên phòng thiết bị
Khi nhận được yêu cầu bổ sung hay chuyển giao khi thiết bị hư hỏng, thì
nhân viên phòng thiết bị tiến hành mua thêm, cập nhật trạng thái thiết bị.
Hành động của tác nhân
Phản ứng của hệ thống

1.Nhân viên đăng nhập hệ thống
2. Hiển thị giao diện dành cho
nhân viên quản lí phòng
3.Kiểm tra thông tin phòng, thiết
bị
4.Hiển thị thông tin thiết bị hư
hỏng, thiết bị cần mua thêm,…
1*Nếu Nhân viên nhập sai tài khoản thì yêu cầu nhập lại nhưng chỉ trong
giới hạn cho phép
3* Không tìm thấy thông tin liên quan trong database trong hệ thống thì
yêu cầu nhập lại.
Chỉ có Nhân viên viên phòng thiết bị mới có quyền thực hiện các thao tác
trên

- Usecase Đánh giá/ Góp ý
Usecase
Mục đích
Tác nhân
Mô tả chung
Luồng sự
kiện chính

Đánh giá/Góp ý
Tăng sự tương tác giữa Khách hàng và người quản trị, có những đóng góp
để cải thiện dịch vụ tốt hơn
Khách hàng thành viên
Sau khi đã sử dụng dịch vụ, khách hàng sẽ đánh giá, góp ý để thể hiện sự
hài lòng hay khó chịu
Hành động của tác nhân
Phản ứng của hệ thống

1.Khách hàng đăng nhập
2. Hiển thị giao diện dành cho
Khách hàng
3.Đánh giá góp ý
-

Luồng thay
thế

4.Lấy dữ liệu và cập nhật hệ thống

1*Nếu Nhân viên nhập sai tài khoản thì yêu cầu nhập lại nhưng chỉ trong
giới hạn cho phép
20


__Phân tích thiết kế hệ thống – Không gian làm việc Coworking Space

Yêu cầu cụ
thể
Điều kiện
trước
Điều kiện
sau

Khách hàng đã sử dụng dịch vụ
Khách hàng phải đăng nhập thành công
Hiển thị đánh giá/góp ý của khách hàng trên web

- Usecase Tìm kiếm thông tin dịch vụ

Usecase
Mục đích
Tác nhân
Mô tả chung
Luồng sự
kiện chính

Tìm kiếm thông tin dịch vụ
Tìm kiếm thông tin
Khách hàng thành viên, Khách hàng không là thành viên
Tìm kiếm thông tin dịch vụ bao gồm thông tin phòng, giá, thời gian,…
Hành động của tác nhân
Phản ứng của hệ thống
1. Khách hàng gõ từ khóa trên
thanh công cụ tìm kiếm
2. Lấy thông tin
3. Hiển thị từ khóa liên quan

Luồng thay
thế
Điều kiện
trước
Điều kiện
sau

3* Nếu không có dữ liệu ở database thì yêu cầu nhập lại
Khách hàng phải nhập từ khóa
Trả về kết quả liên quan/ Yêu cầu nhập lại

21



__Phân tích thiết kế hệ thống – Không gian làm việc Coworking Space

CHƯƠNG 3. PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG
3.1 Tổng quan
3.1.1 Input và output của hệ thống.
a. Input
- Người sử dụng : Tên đăng nhập, password.
- Thông tin khách hàng (Họ tên, Số điện thoại,…)
- Thông tin đặt phòng (Ngày đặt, giờ đặt, số người,…)
- Kiểu phòng( Phòng họp, không gian chung,..)
- Giá và trang thiết bị phòng họp
- Thông tin về khong gian làm việc ( để hiển tị lên phiếu đăng kí, hóa đơn,…)
- Thông tin người quản trị, người quản lí
b. Output
- Người sử dụng : Tên đăng nhập, password.
- Thông tin khách hàng (Họ tên, Số điện thoại,…)
- Thông tin đặt phòng (Ngày đặt, giờ đặt, số người,…)
- Kiểu phòng( Phòng họp, không gian chung,..)
- Giá và trang thiết bị phòng họp
- Thông tin về khong gian làm việc ( để hiển tị lên phiếu đăng kí, hóa đơn,…)
- Thông tin người quản trị, người quản lí

22


__Phân tích thiết kế hệ thống – Không gian làm việc Coworking Space

3.1.2 Tổng quan về hệ thống

Hệ thống COR-WORKING

Quản lí phòng/ DV

Quản lí Thiết bị

Quản lí thuê/ trả
phòng

Quản lí thành viên

Báo cáo / Thống kê

Kiểm tra thiết bị
Thuê phòng

Xử lí phòng, dụng cụ
hư hại

Mua thiết bị

Tìm kiếm phòng/ Dịch
vụ

Báo cáo
Quản lí thông tin
thành viên

Thống kê


Trả phòng

Quản lí danh sách
thành viên

Quản lý thông tin
phòng / DV

Tìm kiếm TT thành
viên

3.1.3 Quy trình nghiệp vụ
- Quy trình đặt dịch vụ

23


__Phân tích thiết kế hệ thống – Không gian làm việc Coworking Space

- Quy trình trả dịch vụ

24


×