Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

01 MEVN QUY TRINH THU XI, HUT CHAN KHONG, NAP GAS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1001.61 KB, 31 trang )

Một số quy trình cơ bản

“ Khóa tập huấn về tiêu chuẩn lắp đặt và kiểm tra sản
phẩm máy điều hòa City Multi”
HOTLINE: 1800.58.58.33


NỘI DUNG
1. Quy trình thử xì hệ thống
2. Quy trình hút chân không và nạp môi chất lạnh

3. Quy trình kiểm tra lỗi tín hiệu

2


1. Quy trình thử xì hệ thống


1. Quy trình thử xì hệ thống
Thử xì hệ thống
Đóng van BV1 và BV2 của dàn nóng, sau
đó bơm Nitơ để tăng áp đường ống kết nối
từ dàn lạnh đến van bảo trì của dàn nóng
Van BV2
Đường lỏng

Đến dàn lạnh

Van BV1
Đường gas



Đến dàn lạnh
System analyzer

Dàn nóng

Khí Nitơ

Nút thấp áp

Van bảo trì

Nút cao áp
4


1. Quy trình thử xì hệ thống
Quá trình thử xì
1) Dùng khí nitơ để thử xì, tăng áp lên đến (4.15 Mpa), sau đó
duy trì hệ thống trong vòng 1 ngày, nếu áp không bị giảm thì
độ kín tốt.
2) Nếu áp suất giảm, mà vẫn chưa tìm được chỗ xì thì phải
thực hiện theo cách sau: sau quá trình tăng áp như trên, xịt
các chất tạo bọt vào các mối hàn, các chỗ có thể bị xì. Sau
đó, kiểm tra xì bằng cách quan sát các chỗ sủi bọt.
3) Sau khi thử xì thì lau sạch các chất thử xì đi.

5



1. Quy trình thử xì hệ thống
Quá trình thử xì
Lưu ý: Không dùng các khí dễ cháy hoặc oxy để thử xì.

6


2. Quy trình hút chân không và
nạp môi chất lạnh


2. Quy trình hút chân không và nạp
môi chất lạnh
Chuẩn bị hút chân không
Tiến hành hút chân không với van BV1 và BV2 đóng, hút cả
đường ống và dàn lạnh ở cổng bảo trì của dàn nóng bằng
máy hút chân không.
Van BV2
Đến dàn lạnh
Đến dàn lạnh

Đường lỏng
Van BV1
Đường gas
Dàn nóng
Van bảo trì
3-way joint

Nút thấp áp
System analyzer


Nút cao áp

Van

Máy hút chân
Bình môi chất không
R410A
Cân

8


2. Quy trình hút chân không và nạp
môi chất lạnh
Quy trình hút chân không
1) Sau khi độ chân không đạt 650 Pa (tuyệt đối) [0.0943 psi/5
Torr], tiếp tục hút chân không tiếp hơn 1 tiếng.
2)Tắt máy hút chân không và để nguyên khoảng 1 tiếng.
3) Đảm bảo rằng độ chân không không tăng.
4)Cuối cùng, nạp tĩnh môi chất lạnh vào đường lỏng và đường
hơi. Sau đó điều chỉnh thích hợp lượng môi chất lạnh khi vận
hành.

** KHÔNG ĐƯỢC đuổi gió bằng môi chất lạnh ! **

9


2. Quy trình hút chân không và nạp

môi chất lạnh
Khuyến cáo

** KHÔNG ĐƯỢC đuổi gió bằng môi chất lạnh ! **
10


2. Quy trình hút chân không và nạp
môi chất lạnh
Phương pháp kiểm tra

Đồng hồ đo chân không

Đồng hồ đo gas
(không phải đồng hồ đo chân không)
11


3. Công thức tính toán lượng
môi chất lạnh bổ sung


3. Công thức tính toán lượng
môi chất lạnh bổ sung


3. Công thức tính toán lượng môi chất
lạnh bổ sung
Lượng môi có sẵn trong dàn nóng
-Lượng môi chất được nạp sẵn vào dàn nóng.

-Không bao gồm lượng môi chất cần thiết cho đường ống và phải
được thêm vào ngay tại công trình.
PUCY - P - YKA Series
Model dàn nóng

P150

P200

P250

P300

P350

P400

P450

P500

Lượng môi chất
đã được nạp sẵn
(kg)

5.5

5.5

6.5


6.5

11.5

11.5

11.5

11.8

14


3. Công thức tính toán lượng môi chất
lạnh bổ sung
Lượng môi chất nạp bổ sung
Công thức tính toán cho đường ống
Lượng môi chất nạp bổ sung phụ thuộc vào kích thước và chiều dài của đường ống.
(đơn vị m [ft])
PUCY-P*YKA models
Lượng môi chất nạp thêm (kg) = (0.29 x L1) + (0.2 x L2) + (0.12 x L3) + (0.06 x L4) + (0.024 x L5) +  + 
Lượng môi chất nạp thêm (oz) = (3.12 x L1’) + (2.15 x L2’) + (1.29 x L3’) + (0.65 x L4’) + (0.26 x L5’) + ’ + ’
L1: Chiều dài đường ống lỏng 19.05 [3/4”] (m)
L2: Chiều dài đường ống lỏng 15.88 [5/8”] (m)
L3: Chiều dài đường ống lỏng 12.7 [1/2”] (m)
L4: Chiều dài đường ống lỏng 9.52 [3/8”] (m)
L5: Chiều dài đường ống lỏng 6.35 [1/4”] (m)
, ’: Theo bảng dưới


L1’: Chiều dài đường ống lỏng 19.05 [3/4”] [ft]
L2’: Chiều dài đường ống lỏng 15.88 [5/8”] [ft]
L3’: Chiều dài đường ống lỏng 12.7 [1/2”] [ft]
L4’: Chiều dài đường ống lỏng 9.52 [3/8”] [ft]
L5’: Chiều dài đường ống lỏng 6.35 [1/4”] [ft]
, ’: Theo bảng dưới

15


3. Công thức tính toán lượng môi chất
lạnh bổ sung

Nạp bô sung theo dàn lạnh và dàn nóng
Tổng công suất
dàn lạnh

PUCY-YKA

Model Dàn nóng

Lượng môi chất cần
nạp β

16


3. Công thức tính toán lượng môi chất
lạnh bổ sung
Ví dụ


Bộ chia
lỏng

Tất cả đường ống trong hình là đường lỏng.
15.88: 30 m + 10 m = 40 m
9.52: 3 m + 1 m + 10 m + 10 m + 20 m + 10 m + 10 m = 64 m
6.35: 10 m
 đối với EP450(P200+P250) (model dàn nóng) là 0
Lượng môi chất nạp bổ sung (kg) = (0.2 X 40) + (0.06 X 64) + (0.024 X 10) + 5.0 + 0.0 = 17.08
kg
Kết quả tính toán là 17.08 kg, làm tròn lên thành 17.1 kg.
Kết quả cuối cùng như bên dưới:
Lượng môi chất nạp thêm = 17.1 kg
17


3. Quy trình kiểm tra lỗi tín hiệu


3. Quy trình kiểm tra lỗi tín hiệu
Sơ đồ đường dây tín hiệu không có bộ điều khiển trung tâm

19


3. Quy trình kiểm tra lỗi tín hiệu
Sơ đồ đường dây tín hiệu có bộ điều khiển trung tâm

20



3. Quy trình kiểm tra lỗi tín hiệu
Kiểm tra khoảng cách an toàn giữa dây điện nguồn và dây điện
tín hiệu.
[Chuẩn đoán]
Khi các dây tín hiệu và dây điện nguồn đặt gần nhau, nhiễu điện từ các dây điện nguồn làm
ảnh hưởng đến dây truyền tín hiệu.
* Xin lưu ý rằng ảnh hưởng của nhiễu điện được tăng lên đáng kể khi truyền đường dây tín
hiệu và đường dây điện nguồn đi song song với nhau.
[Kiểm tra sơ bộ]
Kiểm tra khoảng cách giữa các dây điện nguồn và các dây tín hiệu. Tránh đi song song hai dây
điện và dây tín hiệu chung với nhau.
[Hướng giải quyết]
Nên đi dây tín hiệu và dây điện nguồn cách nhau ít nhất 5 cm và không đi song song với nhau.
* Không đi dây tín hiệu và dây điện nguồn chung một máng điện hay ống dẫn.

Dây điện nguồn
Nhiễu điện

Tránh đi song song với nhau

Khoảng cách tối thiểu 5 cm
Dây tín hiệu
21


3. Quy trình kiểm tra lỗi tín hiệu
Kiểm tra dây tín hiệu không đi chung với các dây tín hiệu cho các
hệ thống làm lạnh khác

[Loại sự cố]
Nếu dây tín hiệu đi chung với đường dây tín hiệu cho các hệ thống làm lạnh khác, tín hiệu từ
các hệ thống lạnh khác có thể gây ảnh hưởng và làm thay đổi tín hiệu.
(Ảnh hưởng của hiện tượng nhiễu tín hiệu)
Dây tín hiệu
Hệ số 1

Tín hiệu từ hệ thống 1 truyền tín hiệu
đến hệ 2, gây nhiễu và thay đổi tín
hiệu.

Dây tín hiệu
Hệ số 2

[Khuyến cáo]

Kiểm tra dây tín hiệu không đi chung với các hệ thống lạnh khác.
Không được sử dụng dây tín hiệu cho nhiều hệ thống làm lạnh thông qua việc sử dụng các
cáp nhiều lõi đơn.

Dây tín hiệu nhiều lõi

22


3. Quy trình kiểm tra lỗi tín hiệu
Kiểm tra dây tín hiệu không đi chung với các dây tín hiệu cho các
hệ thống làm lạnh khác
[Hướng giải quyết]


Sử dụng loại cáp 2 lõi, và không đi chung đường dây tín hiệu chung với các hệ
thống làm lạnh khác
*Không sử dụng cáp nhiều lõi chung cho nhiều hệ.
OK

NG

không sử dụng dây tín hiệu
dạng nhiều lõi chung cho
nhiều hệ.

23


3. Quy trình kiểm tra lỗi tín hiệu
Thông số tiêu chuẩn yêu cầu của dây tín hiệu
・Dây tín hiệu dàn nóng – dàn lạnh – bộ điều khiển trung tâm:

・Dây tín hiệu remote

24


3. Quy trình kiểm tra lỗi tín hiệu
Chiều dài cho phép của dây tín hiệu:
Chiều dài tối đa của đường dây tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh 200 m.
Chiều dài tối đa của đường dây tín hiệu giữa bộ điều khiển trung tâm và dàn nóng là 500 m.
*Chiều dài dây tối đa từ bộ cấp nguồn đến bộ điều khiển trung tâm và đến dàn nóng là 200 m
Example wiring schematic
b


d

System
controller

e
Centralized control
transmission line

Outdoor unit

Indoor/outdoor
transmission line

a

Indoor unit

Indoor unit

Power supply
unit

c
Indoor unit

f
g
Transmission

booster

Outdoor unit

(A) Maximum length for centralized control transmission lines
a + b ≦ 200m a + b + c ≦ 200m

h

Indoor unit

10m
M-NET
remote
controller

Indoor unit

(B) Maximum length for indoor/outdoor transmission lines
d + e(f) ≦ 200m g ≦ 200m h ≦ 200m
(C) Maximum length for centralized control transmission lines and indoor/outdoor transmission lines
a + b + d + e(f) ≦ 500m a + b + c + g + h ≦ 500m e(f) + d + c + g + h ≦ 500m
*If local remote controller lines exceed 10 m, the portion that exceeds 10 m must be included in the calculations for
(B) - maximum length of 200 m and (C) - maximum length of 500 m.

25


×